Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA 2013 LẦN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.26 KB, 5 trang )

Đ THI TH ĐI HC MÔN HA HC LN 23 MOON.VN
Câu 1 Tôn là sắt tráng kẽm .Trong sự gỉ sét của tấm tôn khi để ngoài không khí ẩm thì :
A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm. B. Sắt là cực âm , kẽm là cực dương.
C. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá. D. Sắt bị oxi hoá, kẽm bị khử.
Câu 2 Khí etilen làm mất màu tím dung dịch thuốc tím, tạo rượu đa chức và có tạo ra một chất rắn màu đen.
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử để phản ứng này cân bằng là:
A. 3; 2 B. 2; 3 C. 5; 2 D. 2; 5
Câu 3 Có bao nhiêu chất thơm có công thức C
8
H
10
O và không tác dụng với NaOH?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 4 Khẳng định nào sau đây về kim loại kiềm không đúng:
A. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với kim loại khác
B. Khối lượng riêng và độ cứng nhỏ, tăng dần từ Li đến Cs
C. Năng lượng ion hóa thứ 2 (I
2
) có giá trị lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất (I
1
) rất nhiều
D. Thế điện cực chuẩn E
o
có giá trị rất âm
Câu 5 Số đồng phân là anđehit có vòng benzen (kể cả đồng phân hình học) ứng với CTPT C
9
H
8
O là:
A. 7 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 6 Khi đun nóng hợp chất X có công thức phân tử C


6
H
14
O với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được chất Y có khả
năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khi đun Y trong dung dịch hỗn hợp gồm K
2
Cr
2
O
7

và H
2
SO
4
thu được axeton và axit propionic. Mặt khác khi hiđrat hóa Y có mặt H
2
SO
4
thì thu được chất X ban
đầu. Vậy X có tên gọi là:
A. 2,2-đimetylbutan-1-ol B. 2,3-đimetylbutan-2-ol C. 2-metylpentan-2-ol D. 3-metylpentan-3-ol
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn 0,336(l) (đktc) 1 Ankađien X liên hợp. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 40 ml
dd Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 (g) kết tủa. Công thức phân tử của X là:

A. C
3
H
4
hoặc C
4
H
6
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8

Câu 8 Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối
lượng dùng hoá chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd HCl đặc C. dd FeCl

3
dư D. dd HNO
3

Câu 9 Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
NCH
2
COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
D. Hợp chất H
2
NCH
2
COOH
3
NCH
3
là este của glyxin (Gly)
Câu 10 Phản ứng nhiệt nhôm có ưu thế trong trường hợp:
A. Cần điều chế kim loại có độ tinh khiết cao B. Cần điều chế kim loại có tính khử mạnh

C. Cần điều chế kim loại quý D. Cần điều chế kim loại từ hợp chất có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 11 Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ:
A. a : b = 1 : 4 B. a : b < 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b > 1 : 4
Câu 12 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên
cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức 2
axit trong Z:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3

H
7
COOH D. HCOOH và CH
3
COOH
Câu 13 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
được hỗn hợp Y (H = 100%). Chia
Y thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H
2
SO
4
loãng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Cho phần 2 vào
dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. Giá trị của m bằng
A. 6,95. B. 13,9. C. 8,42. D. 15,64.
Câu 14 Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các
trình tự sau để phân biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO
3

, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 15 Sau khi tách hiđro hoàn toàn khỏi hỗn hợp X gồm etan và propan ta thu được hỗn hợp Y gồm etilen và
propilen. Khối lượng phân tử trung bình của Y bằng 93,45% của X. Thành phần % về thể tích của propilen
trong Y là:
A. 46,4 % B. 53,6% C. 62,3% D. 3,8 %
Câu 16 Cho 19,6 gam hỗn hợp gồm CO, H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
4
H
10
. Đốt cháy bởi 17,92 lít O
2
ở đktc, sau

phản ứng thu được 15,68 lít CO
2
ở đktc. Tính khối lượng của CO có trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 4,2 gam B. 8,4 gam C. 12,6 gam D. 16,8 gam
Câu 17 Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây:
(X) X
1
: 4s
1
và X
2
: 4s
2
4p
5
(Y) Y
1
: 3d
2
4s
2
và Y
2
: 3d
1
4s
2
(Z) Z
1
: 2s

2
2p
2
và Z
2
: 3s
2
3p
4
(T) T
1
: 4s
2
và T
2
: 2s
2
2p
5
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Liên kết giữa X
1
và X
2
là liên kết ion. B. Liên kết giữa Y
1
và Y
2
là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z

1
và Z
2
là liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết giữa T
1
và T
2
là liên kết cộng hóa trị.
Câu 18 Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO
2
, H
2
O) lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng KOH dư,
thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na
2
CO
3
cân
nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là
A. CH
3
COONa, C
2
H
5

COONa B. C
3
H
7
COONa, C
4
H
9
COONa
C C
2
H
5
COONa, C
3
H
7
COONa D. C
4
H
9
COONa, C
5
H
11
COONa
Câu 19 Cho 9,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dung dịch chứa 430ml H
2
SO
4

1M, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào 1,2 lít dung dịch Z chứa Ba(OH)
2
0,05 M và NaOH 0,7M.
Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 26,08 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của
Zn trong X là
A. 22,4% B. 7,5% C. 29,6% D. 33,3%
Câu 20 So sánh độ linh động của H trong nhóm -OH của các chất sau?
(1) CH
3
CH
2
OH ; (2) CH
3
CHClOH ; (3) ClCH
2
CH
2
OH
A. 1>2>3 B. 2>1>3 C. 3>2>1 D. 2>3>1
Câu 21 chỉ dùng 1 thuốc thử hãy phân biệt cac chất bột sau: CuO, FeS, Ag
2
O, Fe
2
O
3
, MnO
2
, CaCO
3

, MgO
A. Dung dịch HCOOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H
2
SO
4

Câu 22 Hỗn hợp hơi gồm Hiđro, một anken và một ankin có cùng số nguyên tử C trong phân tử, có tỉ khối so
với Hiđro là 7,8. Sau khi cho hỗn hợp qua Ni đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp mới
có tỉ khối hơi so với hỗn hợp ban đầu là . Công thức phân tử của anken và ankin lần lượt là:
A. C
2
H
4
và C
2
H
2
B. C
3
H
6
và C
3
H
4
C. C
4
H
8
và C

4
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
4

Câu 23 Cho các quá trình sau : (1) Na → Na
+
; (2) NO → NO
3
- ; (3) H
2
S → SO
4
2-
, (4) Fe
2+
→ Fe
3+
; (5) Fe
3
O
4


→ Fe
3+
; (6) CH
4
→ HCHO; (7) MnO
2
→ Mn
2+
; (8) 2H
+
→ H
2
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình gắn liền với
quá trình oxi hóa ?
A. 7 B. 5 C. 6 D 4
Câu 24 Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH, ngược lại từ C
2
H
5
OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất
X. Trong các chất C
2
H
2
, C
2

H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
Cl
số chất phù hợp với X là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 25 Cho sơ đồ sau: Fe(NO

3
)
2
→ X (khí) → Y (lỏng) → NH
4
NO
3
→ (khí) → HCl Các chất X, Y, Z là:
A. NO
2
, HNO
3
, NH
3
B. O
2
, H
2
O, H
2
C. NO
2
, HNO
3
, Cl
2
D. NO
2
, HNO
3

, N
2
O
Câu 26 Andehit axetic phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau?
A. H
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, nước brom, HCN B. H
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, NaOH
C. HCN, H
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, C
2
H
5
OH KMnO
4
D. dung dịch AgNO

3
/NH
3
, nước brom, H
2
SO
4

Câu 27 Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, hơi nước và N
2
có tỉ khối hơi
so với H
2
là 13,75. Cho hỗn hợp khí đó lần lượt đi qua ống 1 đựng P
2
O
5
và ống 2 đựng KOH rắn thấy độ tăng
khối lượng của ống 2 gấp 1,3968 lần độ tăng khối lượng của ống 1. Số mol O
2
cần để đốt cháy hoàn toàn X
bằng một nửa số mol CO
2
và H
2
O tạo thành. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn khối lượng phân tử của anilin.
CTPT của X là:
A. C

2
H
7
O
2
N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
2
H
7
N
Câu 28 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, BaCl
2
, NH
4
NO
3

vào nước được dung dịch Y. Chia dung
dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm một mẩu Cu (đồng) dư vào
và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136 ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Phần 2: Cho Na
2
CO
3
(rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa.
% khối lượng của 3 muối trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. Fe(NO
3
)
2
: 30,35% ; BaCl
2
: 31,48% ; NH
4
NO
3
: 38,17%.
B. Fe(NO
3
)
2
: 35,27% ; BaCl
2
: 20,38% ; NH
4
NO

3
: 44,35%.
C. Fe(NO
3
)
2
: 35,13% ; BaCl
2
: 42,24% ; NH
4
NO
3
: 22,53%.
D. Fe(NO
3
)
2
: 53,36% ; BaCl
2
: 30,83% ; NH
4
NO
3
: 15,81%.
Câu 29 Để điều chế HNO
3
, O
2
, Cl
2

, N
2
, SO
2
trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau
đây là đúng ?
A Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Thêm MnO
2
vào dung dịch H
2
O
2
; Đun nóng HCl đặc với
KMnO
4
; Nung nóng hỗn hợp muối NaNO
2
và NH
4
Cl ; Nhỏ H
2
SO
4
dư vào cốc đựng Na

2
SO
3
(đun nóng)
B Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
; Điện phân dung dịch NaCl
có màng ngăn ; Nhiệt phân muối NH
4
NO
2 ;
Nhiệt phân muối CaSO
3
.
C Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào H
2
O ; Nhiệt phân muối KMnO
4

; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
; Nhiệt phân
muối NH
4
NO
2
; Nhỏ H
2
SO
4
vào lọ đựng Na
2
SO
3
(đun nóng).
D Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào H
2
O ; Nhiệt phân muối KClO
3
xúc tác MnO
2
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
;
Nhiệt phân muối NH

4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO
3
.
Câu 30 Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31 Chất X có các tính chât sau: - Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong - Không làm
mất màu dd nước Brom - Tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có thể tạo ra hai muối. X là chất nào trong các chất
sau đây:
A. Na
2
S. B. NaHCO
3
. C. Na
2
SO
3
. D. Na
2

CO
3
.
Câu 32 Phân tử và ion nào sau đây có chứa liên kết phối trí (liên kết cho - nhận) ?
A. SO
2
, H
2
S, O
3
, NH
4
+
. B. NH
4
+
, CO, H
2
O, NH
3
.
C. O
3
, CO
2
, , CO D. NH
4
+
, O
3

, , CO.
Câu 33 Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng khó tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ
hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển
thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa chủ yếu gốc axit béo không no trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 34 Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng: 2AgBr → 2Ag + Br
2
B. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng:
NaClO + CO
2
+ H
2
O → NaHCO
3
+ HclO
C. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng: SiO
2
+ 4HF → SiH
4
+ 2F
2
O
D. KClO

3
được dùng để điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm theo phản ứng: 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2

Câu 35 Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3
; CuSO
4
và H
2
S; FeCl
2
và H
2
S; FeCl
3
và H
2
S; Fe(NO
3
)
2

HCl; BaCl
2
và NaHCO

3
; KHSO
4
và Na
2
CO
3
. Số trường hợp xảy ra phản ứng khi trộn lẫn các chất trong cặp là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 36 Trong các chất HCHO, CO, CH
3
Cl, CH
3
OCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
COOCH
3
, CH
2
Cl
2
có bao nhiêu chất tạo
ra metanol bằng một phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37 Để khử hết lượng Au(CN)
2

-
trong dung dịch, đã phải dùng đến 0,65 gam Zn. Lượng Au kim loại sinh
ra từ phản ứng này bằng
A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 2,955 gam. D. 3,940 gam.
Câu 38 Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl
2
và khí O
2
. (2). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
. (3). Khí H
2
S và khí SO
2
.
(4) Hg và S. (5) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (6). Khí CO
2
và dung dịch NaClO.
(7). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (8). CuS và dung dịch HCl. (9). Khí NH

3
và dung dịch AlCl
3
.
(10). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 39 Có các nhận định sau đây:
1) Khi điện phân dd CuSO
4
với anot đồng nhận thấy anot tan dần, nồng độ ion Cu
2+
trong dd tăng lên làm màu
xanh đậm dần.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử các tạp chất trong gang tại lò cao.
3) Trong ăn mòn điện hoá ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
ở dạng muối Cl
-
, HCO
3

-
, SO
4
2-
.
5) Khi cho CrO
3
vào nước thu được hỗn hợp 2 axit; cho vào dd NaOH (dư) thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit
tương ứng đó.
6) Trong quá trình sản xuất nhôm, criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Số nhận định chính xác là ::
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 40 Trong mỗi phân tử XY
3
có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó hạt mạng điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 60; hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76.
Thực hiện phản ứng: X + HNO
3
→ … + NO + N
2
O + H
2
O (tỉ lệ mol n
NO
: n
N2O
= 3:1)
Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 143 B. 144 C. 145 D. 146
Câu 41 Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức no và 1 ancol đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng

m gam. Khi nạp m gam hỗn hợp vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,5
o
C. Khi X bay hơi
hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất
phản ứng đạt H%. Tổng khối lượng este thu được theo m và H là:
A. [(2m + 4,2)H]/100 B. [(1,5m + 3,15)H]/100 C. [(m + 2,1)H]/100 D. [(m + 3)H]/100
Câu 42 Cho các chất : Al, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, Cr(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
HPO
3
, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COONH
4
,
C

2
H
5
NH
3
Cl, ClNH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
2
=CHCOONa, H
2
NCH
2
COONa. Số chất lưỡng tính theo
thuyết Bron-stêt là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 43 X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch
Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích

giữa dung dịch Y và dung dịch X là :
A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 2:3
Câu 44 Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O. (2) 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O.
(3) 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O. (4) 4KClO
3
KCl + 3KClO
4

.
(5) O
3
→ O
2
+ O.
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H
2
NR(COOH)x và một axit no, hở ,đơn chức,
thu được 0,6 mol CO
2
và 0,675 mol nước. Mặt khác, 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là :
A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,12 mol D. 0,1 mol
Câu 46 Lấy 200ml dung dịch X chứa HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
có tỉ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi
đun nóng thấy thể tích khí NO
2
là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung
dịch X là:
A. 2,79 B. 1,79 C. 2,00 D. 2,16
Câu 47 Cho các dung dịch sau: NaHCO
3

, NH
4
Cl, C
6
H
5
ONa, lysin, alanin, axit glutamic, anilin, p-crezol. Số
chất làm quì tím hoá xanh là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 48 Hoà tan hoàn toàn P
2
O
5
vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A
phản ứng với lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thu được 46,5 gam kết tủa. Trong dung dịch A chứa:
A. NaH
2
PO
4
0,2 mol và Na
2
HPO
4
0,1 mol B. NaH
2
PO
4
0,1 mol và Na

2
HPO
4
0,2 mol
C. Na
3
PO
4
0,1 mol và Na
2
HPO
4
0,2 mol DNa
3
PO
4
0,2 mol và Na
2
HPO
4
0,1 mol
Câu 49 Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho FeCl
3
vào dung dịch KMnO
4
có H
2
SO
4

loãng. (2) Sục khí H
2
S vào dung dich FeCl
3
.
(3) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. (4) Sục khí SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(5) Cho FeSO
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 50 Ở 90
0
C độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt trên tác dụng

với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được là:
A. 20,15 gam B. 19,45 gam C. 16,28 gam D. 18,82 gam
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C B C C C C D D D A B C D D D C A D B B C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D A A B D C C B C D C C C C A D C C C C A C D

×