Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 2
Mục lục
thịt bò 1
Lu 4
1. Tổng quan về nguyên liệu thịt bò: 5
1.1. Cấu trúc thịt bò: 8
1.1.1. Cấu trúc mô cơ 8
1.1.2. Cấu trúc của mô mỡ 9
1.1.3. Cấu trúc mô liên kết 9
1.2. Tính chất vật lý - hóa lý cơ bản của thịt bò: 10
1.2.1. Khối lượng riêng 10
1.2.2. Nhiệt dung riêng 10
1.2.4. Tính dẫn nhiệt 11
1.2.5. pH 11
1.3. Một số tính chất cảm quan của thịt bò: 12
1.3.1. Màu sắc thịt bò 12
1.3.2. Mùi vị của thịt bò 12
1.3.3. Độ mềm của thịt: 13
1.4. Thành phần hóa học của thịt bò: 14
2. Cơ sở khoa học về lạnh đông 15
2.1. Đôi nét về kỹ thuật lạnh 15
2.2. Bản chất của quá trình lạnh đông 16
2.3. Phương pháp thực hiện 20
2.3.1. Môi trường làm lạnh 20
2.3.2. Làm đông bằng tủ đông tiếp xúc 25
2.3.3. Làm đông bằng khí hóa lỏng 26
3. Quy trình công nghệ và giải thích quy trình: 27
3.1. Giết mổ: 28
3.1.1. Tắm rửa: 28
3.1.2. Gây choáng: 29
3.1.3. Cắt tiết: 29
3.1.4. Lấy nội tạng: 29
3.1.5. Xẻ nửa: 30
3.1.6. Pha lóc thịt: bò nc pha lóc và phân lo 30
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 3
3.1.7. Những biến đổi của thịt sau khi giết mổ: 31
3.2. Quy trình lạnh đông: 39
3.2.1. Làm lạnh sơ bộ: 39
3.2.2. Cấp đông: 40
3.2.3. Mạ băng: 47
3.2.4. Bao gói: 48
4. Sản phẩm: 49
4.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lương thịt lạnh đông: theo TCVN 7047:2002 49
4.1.1. Yêu cầu cảm quan 49
4.1.2. Các chỉ tiêu lý hóa 49
4.1.3. Dư lượng các kim loại nặng 49
4.1.4. Các chỉ tiêu vi sinh vật 50
4.1.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 50
4.1.6. Dư lượng thuốc thú y 50
4.1.7. Độc tố nấm mốc 51
4.1.8. Dư lượng hoocmon 51
4.2. Quá trình bảo quản: 51
4.2.1 Bảo quản sản phẩm 51
5. Kết luận: 53
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 4
Lời nói đầu
Trong cuc sng hii, thc phnh là nhng sn phn vi
sng hàng ngày ca mt kim n bc chính là nhng yu t u
i tiêu dùng la chn thc phnh cho th
ng thc phnh ca Vi phát trin t 20-
40% m
K thut lnh là nhu cu thit y phát trin công nghip thc phnh cn
cho công nghip thc phc cn cho công nghip nng vn và
y công nghip nng tin ti, thì lnh s làm cho công nghip thc phm phát
trit b(Micoiang - 1935).
Quá trình làm lnh không th thit thy sn, công nghip ch
bin tht, rau quu bia, si trong hu ht các ngành công nghip ch bin
nguyên lin gc thc vng vu cn lnh.
Trong bài báo cáo này, chúng tôi xin gii thiu v quy trình công ngh lt
bò. Bài báo cáo gm 5 mc:
1. Tng quan v nguyên liu tht bò: Phn này gii thi cu trúc, tính
cht cm quan và thành phng ca nguyên liu tht bò.
2. k thut l: Phn này trình bày nh
bn ca quá trình l.
3. Quy trình công nghn quan trng, s cung cp cho các bn kin thc
v c ca quy trình git m, pha lóc tht và tin hành lo ra sn
phm.
4. Sn phm các giá tr cm quan, ch tiêu vi sinho
qunh.
5. Kt lun: Tng quát li và m rng thêm v c t ca bài báo cáo.
Bài báo cáo chc chn không th tránh khi nhng thiu sót v ni dung và cách
trình bày. Chúng tôi rt mong nhc s b sung và hoàn ch
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 5
1. Tổng quan về nguyên liệu thịt bò:
Bò tht hay bò ly tht, bò nuôi ly tht là mt loi bò nhà yu
phc ph cho m y tht bò khác vi bò sa chuyên phc ph cho m
ly sa hoc các ging bò nhà khác phc v cho mn chuym
ni bt ca ging bò chuyên dng tht ng thành nng t 500-800kg,
ng thành nng t 900-1.400kg. T l tht x t t 60-65%, thích nghi vi nuôi
và v béo.
Bò th phc v cho nhu cu tiêu th th
trên th gii. Theo mt thng kê, bình quân nhu cu tiêu th tha th gii
c phát trin t l tht bò chim 25 30% tng tht tiêu th
i, riêng Vit Nam 2006), t l tht bò/tng tht
t x.
Mt s ging bò ly tht:
- Ging bò tht nhii
Bò Brahman
Bò Red Sindhi
Bò Sahiwal
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 6
Bò vàng
i ti Vic chn lc, nhân ging t bò có u và không u Trung Quc.
Giống bò H'mông (bò Mèo) tại Việt Nam
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 7
- Nhóm bò tht Ôn i
Bò Drought Master
Bò Lymousine
Bò Crymousine
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 8
Bò Red Angus
1.1. Cấu trúc thịt bò:
Tht có cu trúc rt phc t n thành phn tht bò có th bao gm các
, mô liên kt, máu, mô thn kinh. và mô liên kt
theo th t là nhng thành phn có giá tr ng cao nhc nghiên cu nhiu
nht.
Tỉ lệ thành phần của các mô trong các loại thịt khác nhau
1.1.1. Cấu trúc mô cơ
t b phn quan trng ca tht
bò nó chim khong 57- 62% khng ca tht
và chim khong 35% trng ca con vt.
ng vt không ch khác
nhau v ging loài, gi tui mà còn ph
thuôc nhiu vào ch ng thái ca
ng vc khi git mng có
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 9
thm ho nhng vng nhiu có
màu thi nhng vt cái, còn non hoc ch ly tht.
u trúc có giá tr ng cao nht ca thng các cht trong
c: 72- 75%, protein: 18.5- 22%, lipid và lipoid: 2- 3,
cht ngm ra: 2- 2.8%, 0.3-0.8% glycogen,khoáng: 1- 1.4%, ch yu gm Fe, các hp cht
P, Ca, Mg, Zn, và vitamin: thiamin, vitamin B6, vitamin E, vitamin A,
1.1.2. Cấu trúc của mô mỡ
Mô m c to thành t các mô liên ki xp
mm hóa và các t bào cht béo. Trong thng mô
m ng trong khong khá rng t 2- 40% và t l nghch
vc trong cng cht béo vi
mt t l nhnh s cm quan và giá tr dinh
ng ca tht.
ng mô m, v n ,màu sc, mùi v và các tính cht khác ca
mô m ph thuc nhiu vào ging loài, tui, gii tính, m béo ca vt nuôi và u kin
ng.
Thành phn hóa hc ca mô m ch yu là lipid và các dn xut(chim 70- 90%).
Ngoài ra còn có cha protein(chim 0.5- c(chim 2- 21%), sc t, enzyme và các
vitamin tan trong du.
1.1.3. Cấu trúc mô liên kết
, mô liên kc phân b rng rãi, có tác dng liên kt các bô phn li
vi cht và thc hin nhim v bo v . Mô liên
kc cu thành t ba phn: cht nn, cu trúc hình si và dch mô.
Mô liên kc hình thành
t các si colagen và si
colagen là cu trúc quan trng nht.
ng mô liên kt ph thuc vào
ging loài, m béo, tui, gii tính, b phn
t quá 12%
khng ca súc tht.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 10
Thành phn hóa hc trung bình ca mô liên k c th hi c: 62-
74%, protein: 21- 35%, lipid và lipoid: 1- 3.3% và các thành phn khác.
Tóm ti, mô liên kt và mô m tuy có giá tr ng trong tht bò
thc s dng nhiu trong các sn xut các sn phm
y kt hp s d và mô liên kt
ng sn phm, to ra giá tr cm quan tt cho sn ph
to gel phù hp vi yêu cu mt s sn phm, tn dc nhiu sn phm khác nhau ca
thu qu s dng và giá tr kinh t s
1.2. Tính chất vật lý - hóa lý cơ bản của thịt bò:
Tính cht vt lý ca tht bò khác nhau theo tng gi tui, gii tính, ch
ch ng. Tính cht vt lý ca tht trong nhng tiêu chun
ng ca tht, nghiên cu rõ v tính cht vt lý-hóa lý ca tht giúp ta có
nh b ích trong vic tính toán các quá trình bo qut, lnh, Mt s
tính cht vt lý quan tr
1.2.1. Khối lượng riêng
Khng riêng ca thi theo rt nhiu yu t ng loài, gii tính,
tung nhng cht béo trong tht và v trí cùa súc tht.
Khng riêng trung bình 15
0
C ca tht bò kh m là 1.02- 1.07kg/l, ca cht
béo là 0.95-0.97kg/l và c- 1.3kg/l.
1.2.2. Nhiệt dung riêng
Nhit dung riêng ca tht khác nhau theo t chc hc và thành phn hóa hc ca nó.
Nhiệt dung riêng của một số loại súc thịt của thịt bò.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 11
Mt dung riêng ca các loi thc phm là phi tính nhit dung
riêng c
Khi tính toán nhit
dung riêng cho tht bò ta cn
n nhit dung riêng
i
nhng nhit dung này la khác
nhau, vì vyquá trình làm
l c sy
nhit s có nhng giá tr dung
riêng khác nhau và viu
chnh các thông s sao cho phù hp s truyng,
truyn nhit khác nhau trong th
truyn nhit theo dn nhit.
1.2.4. Tính dẫn nhiệt
Nghiên cu ng ca cn h s dn nhit ca tht cho thy rng:
khi các sa tht xp vuông góc vi nhau thì tht có h s dn nhit cao nht khong
1kcal/m.gi.
0
C; khi các sp song song thì h s dn nhit gim xut khong
0.8- 0.9kcal/m.gi.
0
c bit có nhiu m thì h s dn nhi gim
xung.
H s dn nhit ca thi so vi th
c càng thp thì h s dn nhit ca tht càng cao. H s dn nhit ca tht sau khi gii
c khi c a th ng
0.43kcal/m.gi.
0
C; ca thng 1.2kcal/m.gi.
0
C; ca
tht c nhi -10- -20
0
C là 1.3kcal/m.gi.
0
C.
1.2.5. pH
pH là mt trong nhng ch tiêu quan trng trong ving ca tht
tng loài vi theo tng gi tui, gii tính, ch dinh
ng, v trí tng súc tht ca vt nuôi.
pH trung bình ca tht khong 6.5- 6.9.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 12
Các yu t n pH ca th i pH ca tht trong sut
quá trình bo qun s c nghiên cu nhin sau này.
1.3. Một số tính chất cảm quan của thịt bò:
1.3.1. Màu sắc thịt bò
Màu sc ca thu trúc, thành phn cng cht béo trong
nh. Màu sc ca tht không ch do ging loài, tui tác, gii tính, v trí súc tht quy
nh mà còn ph thuc nhiu vào cách thi th dng.Màu
ca m bò gây ra bi s có mt ca các sc t caroten có nhiu trong m ca bò, do vy nó
ng có màu
Màu sc ca t ch t do
ng hemoglobin và myoglobin ca t
ch t quy nh. Tuy nhiên Hb
ch yu có trong máu, và sau khi quá
trình git m máu do vng
Hb trong t, do vy
màu sc ca ct ch yu do Mb, ba dng Mb, oxyMb, và MetMb.
Màu sc tht ci bò còn non. Màu sc ca
tht còn chu ng ca sc t thc vt trong thc vt có
màu nào thì th Thc có màu ht bò cái li có
màu hng sm. Bò làm vic, vng càng nhiu thì tht càng có màu s
1.3.2. Mùi vị của thịt bò
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 13
Mùi v ca tht bò ph thuc rt nhiu vào cht ngng cht rt d bay
chic
i tht.
Thành phn ca các hp cht d t bò nguyên ling gm:
ng nh u ethylic, methylic, methyl- dimethyl
và ethylmercaptan,
Mùi v ca tht bò ph thuc vào ging vt nuôi, m cht béo, gii tính, la tui
ng vt. Mùi v ca tht bò còn ph thuc vào chung
tr loi th ng tri có mùi hoc tha chúng có
t c c bit khi bò s dng
kháng sinh n thi gian cách ly thì tht ca chúng vn còn tn ti kháng sinh
và có mùi nay.Tht ca ng có mùi v n
vi bò cái hong thành.
Do mùi v ch yu do nhng acid béo, cht béo d lâu
thh gim hoc b
m
1.3.3. Độ mềm của thịt:
mm ca tht ph thuc vào các nhân t cng vt khi còn sng và c khi cht.
+ Khi còn s mm ca tht ph thuc vào ging loài, gii tính, la tui, cách
thc liên kt c
+ Khi ch mm ca tht ph thuc vào cách thc git m, gây ngt, cách thc
m tht,
y r mm ca tht yu t có th di truyn, tính
chc di truyc và kh n t khong 65- 70%.
mm ca tht cng ph thuc vào giá tr pH ca tht, pH càng gn
thì cu trúc ct càng bn ch mm ca nó càng gim. Ngoài ra các cht ph
mm ca tht mà ta s c kho sát trong nhng
phn sau.
Ta có th ci thi m mm ca tht bò bng mt s n:
+ Dùng Marbling: có tác d ng thi nó s làm gi
mm biu kin và làm cho câu trúc ca tht ít dày d
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 14
+ Ci thi mm bng n
+ Ci thin bng bi t, dùng enzyme loi
protease,
1.4. Thành phần hóa học của thịt bò:
Tht bò là mt trong nhng loi tht có giá tr ng khá cao, giá tr ng
ca tht bò ch yu quynh bng, thành phn các protein ca tht bò, ngoài ra
tht bò còn chng lipid, vitamin và khoáng cht cn thi i.
Thành phn hóa hc ca thi theo ging loài, tui, gii tính, cách nuôi,
ch ng, v trí súc tht Bng ng quan v thành phn
hóa hc ca mt loi tht bò:
Thành phn tht bò
ng trong 150g
ng trong 100g
ng
793kJ (189kcal)
529kJ (126kcal)
Chm
34.1g
22.7g
Cht béo
5.8g
3.9g
Cht béo bão hoà
2.4g
1.6g
Axit trans
0.2g
0.1g
Ch
0.6g
0.4g
EPA (omega 3)
38mg
25mg
DHA (omega 3)
8mg
5mg
Ch
2.6g
1.7g
Carbohydrate
0g
0g
Chng
0g
0g
Natri
77mg
52mg
Vitamin B12
1.63mcg (81%RDI)
1.08mcg
St
2.94mg (25%RDI)
1.96mg
Km
6.23mg (52%RDI)
4.15mg
Trong thành phn hóa hc ca thn cht ngng cht
rt d rút chit hay trích ly ra khm khong 1.5-
trng t a tht bò. Thành phn các cht ngm ra
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 15
ng g ng nh u ethylic, methylic, methyl- dimethyl và
ethylmercaptan, Cht ngm ra gm có hai loi:
Cht ngm ra cha N: chim 1.2- 1.6%
Cht ngm ra không cha N: chim mt t l nh
Cht ngm ra là thành phn quan trng nht góp phn to nên mùi v d
sn phm.
2. Cơ sở khoa học về lạnh đông
2.1. Đôi nét về kỹ thuật lạnh
t làm lnh và s dng lt lâu:
- Các tranh v ng trong các kim t tháp Ai C
t cnh nô l qut các bình gm x làm mát không khí.
- i và Trung Qut trn muc
hoc tuy to nhi th thut lnh hii bu phi k t khi
tìm ra n nhin nhit nóng ch- 1764.
- cui th k XVIII t phát hiu ki
nhi thc máy lu tiên vi
tác nhân lnh là ete etylen làm vic áp sut tht khí quyn.
- Cui th k XIX có hàng lot các phát minh ra máy lnh vi nhng tác nhân có áp sut
t khí quyn:
ng máy lnh vi tác nhân ete metylen.
1872 Boil phát minh nguyên lý máy lnh NH
3
.
t k c máy lnh NH
3
, lúc này vic ch
to máy li thc s phát trin rng rãi trong hu ht các ngành
kinh t.
- Mc quan trng trong k thut lnh là vic sn xut và ng dng các freon M vào
i rau, trái cây, hi sn và thc bán cho công chúng
lu Birds Eye
Frosted Foods.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 16
- Ngày nay k thut hinh cao ca khoa hc k thut hii.
Phm vi nhi ca k thut lc m rng rt nhiu và k thu
tin dn nhi không tuyi.
- Riêng k thut lnh là nhu cu thit y phát trin công nghip thc phnh cn
cho công nghip thc phc cn cho công nghip nng vn
y công nghip nng tin ti, thì lnh s làm cho công nghip thc
phm phát trit b- 1935).
- c phm, thc phm càng
t.
- Làm l c thc hin trong các ngành khai thác ch bin và bo qun thc
phm. Quá trình làm lnh không th thiu trong ngành t thy sn, công nghip
ch bin rau quu bia, si trong hu ht các ngành công nghip ch bin
nguyên lin gc thc vng vu cn lnh.
2.2. Bản chất của quá trình lạnh đông
- L nhit ca vt liu xung th u (T
c
<
T
mt
) và th
Lng: T
c
> -100
o
C
L
c
< -100
o
C
- Làm c li ca l
- Hn ch c
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 17
Cu trúc ca sn phm có th b i. Trong quá trình ln
i v cu trúc ca sn phm là các bii không thun nghch. Vì vy, sau
u trúc ca sn phm không tr lc khi la.
Quá trình ln phc cung cp nhing
ng 2 mc hin quá trình lo qun sn phm
l
2.2.1. Quá trình kết tinh nước
Quá trình kc là quá trình to mm tinh th c ca
chúng, quá trình gim nhi tc là làm ging, gim s chuyng t do v
nhit ca các phân t cht ln mt mc liên kt có th c nh chúng li ti
nhng v nh, to thành tinh th
Cơ chế
- ng luôn tn ti nhng phân t rn vc rt nh, nhi gn
0
o
C, nhng phân t này s ngng chuyng nhit, lc liên kt ca chúng lc
liên kt gia các phân t c vi nhau. Vì vy, các phân t c s liên kt vi các
phân t r hình thành mm tinh th. Do ng là các mm tinh th hút các
phân t c mm tinh th ng mm tinh
th.
Các sự hình thành tinh thể đá
- Trong cu trúc thc phc chu nhing ca các cht tan, cht không tan,
nhng v trí khác nhau trng thái cy nhi kt tinh ca
c trong các sn phm khác nhau là khác nhau.
2.2.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự kết tinh nước
Nồng độ chất ban đầu
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 18
- cht tan nhi kt tinh cc gim. Vì các cht hòa tan s kéo
theo các pân t c n chúng kt hp vi nhau.
hin s mi quan h ca nhi kt tinh v n cht tan:
t = -1.84. n
Trong đó:
t: độ giảm nhiệt độ kết tinh.
n: số phân tử gam chất tan.
Nhiệt độ kết tinh
- Khi nhi kt tinh cc trong thc phm càng gim thì tinh th
càng nh ng ti cu trúc thc phm gim.
nhi khong (-20 -10)
o
C các tinh th c ln,
u.
nhi khong (-22÷ -20)
o
C các tinh th c nh và
u.
Nu nhi tha thì tinh th tc rt nh ng
tinh th ln.
- nh cn phnh nhi cng vi nhi ci
c t c liên kt hóa lý trong thc phm phi k
ng thi vi sinh vt cht hoc ngng hong hoàn toàn.
Thời gian lạnh đông:
- Thi gian thc hin quá trình l thuc vào bn cht nguyên liu (hình dng,
c, cu trúc, thành phn hóa hc ca thc ph
thc hin quá trình l
- ng s dng mô hình toán c xánh thi gian li
u kin gi nh (quá trình ln ra vi toàn b c trong thc phm;
u kin truyn nhit nh; hình dc, t trng ca nguyên liu không
i; nhi dn nhit là hng s):
Trong đó:
t
f
[s]: thời gian lạnh đông.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 19
h [W/m
2
.K]: hệ số truyền nhiệt bề mặt.
θ
f
[ ]: điểm lạnh đông
θ
a
[ ]:nhiệt độ môi trường
λ [J/kg]: năng lượng giải phóng trong quá trình kết tinh.
ρ[kg/m
3
]: khối lượng riêng của nguyên liệu.
x[m]: độ dày của nguyên liệu.
k
1
[W/m.K]: độ dẫn nhiệt của bao gói.
k
2
[W/m.K]: độ dẫn nhiệt của môi trường
6, 24: là hệ số đặc trưng cho từng hình dạng của nguyên liệu (dạng cầu)
Tốc độ làm đông
- T ng chuyn dch ca vch phân cách gia mic
kt tinh và mit tinh.
- Quá trình ln:
Lt m xong tht s c lp tc,
làm gim nhi xung 8
o
C. Li lnh
c thi gian làm lm tn hao khng
sn phm, gim chi phí lnh và din tích phòng lnh.
Lu thc làm l
h nhi xung 4
o
t b l
- T l s gia chiu dày lp thc phm và th c
ph
V
f
- Da theo t i:
Lm: S gim nhi din ra chm quá trình k
u ki hút các phân t c xung quanh s ng tinh th ít, th
c tinh th n ng nhin cu trúc thc
phm.
L trao di nhit ln, nhi thc phm gim nhanh
M di chuyn cc trong quá trình kt tinh ít hình thành các tinh
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 20
th , s ng tinh th nhiu Ít n cu trúc ca
thc phm.
Lc nhanh (tc thi): Chuyc v trng thái rn ngay v trí tn
tu ca nó, vi nhi kt tinh thp các tinh th c hình
thành vc rt nh h n cu trúc và
chng thc phm.
2.3. Phương pháp thực hiện
2.3.1. Môi trường làm lạnh
Trong ngành công ngh ch bin thc phm, trong thc t ng làm
lnh ba dng sau:
ng làm lnh
m
m
Khí (không khí lnh
ng t nhiên có th
gim nhi xung rt
thp phù hp vi mi hình
d c phc tp
ca thc phm
Kh i nhit
kém, d c
t b mt thc phm, oxy
ca không khí có th gây
nên nhng phn ng hóa
hc làm bii màu sc,
chng thc phm.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 21
Lc, các dung
môi h
Thích hp cho nhiu thc
ph c gii khát
c ngt và mt s
c gii khát khác.
Tn kém nhiu v chi phí
t b, chi phí sn
xut, cn phi có h thng
lnh làm lnh cht ti lnh
trung gian (dm h
R c
i trn vi
mui)
y
m tip xúc vi thc
ph
i nhit ln, thi gian
làm lnh gim, hn ch s
mc.
D thc hic bit trong
u kin sn xut khó
Hao phí lnh ln do nhng
dòng nhit truyn vào
trong quá trình sn xut,
vn chuyn, bo qun và
s d
ng
thc phm do va ch
hc.
2.3.2. Làm đông bằng môi trường không khí
Ưu nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Phù hp vi thc phm có ngun
gc trên cn
m bo v sinh
Vn
Phù hp vi mi hình dáng, kích
c ca thc phm
D mc
Kh i nhit chm
Những điều kiện
Nhi thc phm: là nhi trung bình v th tích ca chúng cui quá trình cp
thum tính cht ca thc phm và yêu cu thi gian bo
qun.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 22
Nhi ng lng li có nhi thu so
vi nhi c ph m bo t
Vn tc dòng khí: vì vn tc n kh i nhit, m mt
c ca thc phm, chi phí sn xut nên ta cn phnh giá tr ta vn
tc dòng khí.
Nu nhi ng trong khong (-45
-35)
0
C thì vn tc t
V
opt
=(5÷10)m/s
Cách tiến hành
Các thit b c cách nhit và cách
ng bc tun hoàn gia b mt sn phm và b mt ca dàn lnh.
2.3.1.1. Hệ thống cấp đông IQF dạng xoắn: hệ thống cấp đông nhanh các sản phẩm
rời
H thng cng xom:
Công sut li ln
Thnh ngn
Mô hình 1 thiết bị tunnel (freezing
tunnel) lạnh đông bằng không khí
cưỡng bức
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 23
ng s dp dch b
Nguyên lý chung: các sn phn, chuyng vi tc
chnó tip xúc vi không khí lnh nhi thp và nhi
h xung rt nhanh.
Cu to:
Bung dng khi hp, các tm vách là tm cách nhit polyurethan, 2 mt inox,
bên trong b i dng xon lò xo t i lên trên.
Bu chng sn phi
Dàn lnh có qut king trc, s dng môi cht NH
3
Sơ đồ nguyên lý:
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 24
2.3.1.2. Hệ thống cấp đông IQF dạng thẳng
Dàn lnh b i, thi gió lnh lên b mt sn ph
chuyn, toàn b n tri dài theo mng thng.
Sn phm cu và ra bu kia.
2.3.1.3. Hệ thống cấp đông IQF dạng siêu tốc
Cu tn ging vi h thng cng thng, bên trong có 1 hoc 2
i có kh u chnh t vô cp.
Các dàn lnh xi, qut gió kiu ly tâm.
Nguyên lý làm vic
Khi sn phm di chuyn qua bung cng ngàn tia khí
lnh vi t ng trc tip và liên tc vào 2 b mt ca sn phm, th
bao bc quanh sn phi nhit.
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 25
Khi các tia khí lnh thi lên b mt sn phm thì nhanh chóng to ra mt l
mng bao quanh sn phm s mc và sn phm vn gi c hình
du.
2.3.2. Làm đông bằng tủ đông tiếp xúc
Ưu nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
Chng thc phm bo
u cht lnh
Hong không liên tc
Thiết bị: Tủ đông tiếp xúc
Cấu tạo bên ngoài:
Có dng hình hp ch nht.
V t gm 3 lp:
Lp ngoài cùng và lp trong cùng là lp cách inox
Lp gia là lp cách nhit và cách m làm bng polyurethan
Cấu tạo bên trong:
Công nghệ Bảo quản Lạnh Đông Thịt Bò
Page 26
Gm nhiu tm lc (làm bng hp kim nhôm) có dng hình hp ch nht lt song
m ngang c u chnh lên xung bng ben thy lc.
Khong trng bên trong tm lc chia làm 5 khoang ghép ni tip thông qua ng góp 2
u, m dn môi cht l
Khong cách gia 2 tm lc là không gian cho sn phm c
Nguyên lý làm việc:
Thc pht vào khong gia 2 tm lc, lúc này ben thy lc ép tm lc xung
làm cho 2 b mt sn phm tip xúc vi tm lc.
T trong các rãnh môi cht s nhn nhit ca sn phm c mt
tm lc và bn phm liên tc truyn nhit cho môi cht và nhi ca nó gim
dn.
Môi cht lnh c các lc nh các c ni vi 1 ng góp cao su,
ng cao su này ni vng dn môi cht lnh t bình cha thp áp v tm lng
thi d li bình cha thp áp.
2.3.3. Làm đông bằng khí hóa lỏng
Ưu nhược điểm
m
m
m bc chng thc phm
Thit b n, an toàn, d vn
chuyn
Áp dng vi thc phc nh
Cht khí hóa lng có giá thành cao
Nguyên lý làm đông
Hình: Mô hình 1 thiết
bị lạnh đông tiếp xúc