Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
CHơng 10 chiến lợc và
cơ cấu tổ chức của DN
KDQT
Các vấn ề nghiên cứu chính:
Khái niệm chiến lợc
Lợi ích đối với DN khi mở rộng hoạt động trên
phạm vi toàn cầu
áp lực giảm chi phí và áp lực thích ứng với địa
phơng
Các chiến lợc linh doanh quốc tế
Cơ cấu tổ chức - phân cấp theo chiều dọc
Cơ cấu tổ chức - phân cấp theo chiều ngang
G
l
o
b
a
l
I
n
t
e
g
r
a
t
i
o
n
Irwin/McGraw-Hill
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
ChiÕn lîc:
Môc tiªu + c¸ch thøc,
con ®êng ®¹t môc tiªu
Irwin/McGraw-Hill
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Chiến lược (Strategy) là tập hợp
các mục tiêu, cam kết và hành động
gắn kết chặt chẽ với nhau để
thúc đẩy hoạt động kinh doanh, nâng
cao khả năng cạnh tranh, cải thiện
vị thế thị trường của DN
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Khả năng sinh lời
ROS = P/TR
Lợi nhuận (P)
Chênh lệch giữa
tổng doanh thu (TR) và
tổng chi phí (TC):
P = TR - TC
Chiến lợc:
Hành động của các nhà
quản trị để đạt tới những
mục tiêu của công ty
Tối đa
hóa khả
năng sinh
lời dài hạn
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Tạo
giá
trị
V = Giá trị đối với ngời tiêu dùng
P = Giá thị trờng
C = Chi phí sản xuất
V-P = Thặng d tiêu dùng (thuộc
về khách hàng)
P-C = Lợi nhuận (thuộc về DN)
V-C = Giá trị tạo ra
V - P
P - C
V - C
V
P
C
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Để tăng V-C,
công ty có thể: giảm
chi phí C và/hoặc tăng V
(tức làm cho sản phẩm
hấp dẫn hơn đối với
khách hàng)
Irwin/McGraw-Hill
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Gi¶m C:
chiÕn lîc chi phÝ thÊp
T¨ng V: chiÕn lîc
dÞ biÖt hãa
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Để tạo lập
lợi thế cạnh tranh,
công ty cần tạo ra giá trị
tăng thêm (V-C) cao hơn
so với mức của các đối
thủ cạnh tranh
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Vai trò
của chiến lợc:
Tìm kiếm và thực hiện các
biện pháp nhằm
giảm chi phí
tạo giá trị
và/hoặc
dị biệt
hóa sản phẩm
bằng thiết
kế u việt, chất lợng,
tính năng, dịch
vụ
Irwin/McGraw-Hill
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Vai trß
cña chiÕn lîc:
ThiÕt lËp vµ duy tr× hÖ thèng kinh
doanh cã tÝnh c¹nh tranh
nh»m t¹o ra gi¸ trÞ
kinh tÕ (V-C)
Irwin/McGraw-Hill
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Hệ thống kinh doanh - Chuỗi giá trị
Logistics
Logistics
đầu vào
đầu vào
Sản xuất
Sản xuất
Logistics
Logistics
đầu ra
đầu ra
Các
hoạt
động hỗ
trợ
Các hoạt động cơ bản
Marketing
Marketing
& bán hàng
& bán hàng
Dịch vụ
Dịch vụ
Mua sắm
Mua sắm
Phát triển công nghệ
Phát triển công nghệ
Quản trị nhân lực
Quản trị nhân lực
Cơ sở hạ tầng tổ chức DN
Cơ sở hạ tầng tổ chức DN
G
i
á
t
r
ị
G
i
á
t
r
ị
G
i
á
t
r
ị
G
i
á
t
r
ị
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Mỗi một hoạt
động hỗ trợ giúp thực
hiện các hoạt động cơ bản
nh thế nào?
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Ví dụ: Chuỗi giá trị ô tô
Cung ng
u vo
Sn xut
Cung ng
u ra
Marketing /
bỏn hng
Dch v
H tng
(Infrastructure
)
Qun tr
nhõn lc
(HRM)
Phỏt trin SP
(R&D)
Mua sm vt t
(Procurement)
Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, văn hóa công ty
Supervise truck
drivers, warehouse
personnel
Improve
truck routing
& warehouse
methods
Buy trucks,
lease warehouse
space
Transport
components
to assembly
facility
Supervise
assembly
workers
Improve product
design &
assembly process
Buy
components,
assembly
equipment
Assemble
components
into autos
Supervise
advertising &
sales personnel
Improve
selling
methods
Hire advertising
agency,
buy media time
Advertise,
promote, &
sell autos
Supervise
maintenance
personnel
Improve
maintenance
procedures
Buy tools for
maintenance
personnel
Maintain,
repair autos
HOT NG H TR
(Same as
inbound
logistics)
(Same as
inbound
logistics)
(Same as
inbound
logistics)
Transport
autos to
dealers
HOT NG
C BN
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Mỗi một hoạt động
tạo giá trị có tác dụng
giúp công ty giảm chi phí
(C) và/hoặc tăng giá trị
của sản phẩm (V)
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
VD:
Khâu R&D giúp
DN giảm chi phí (C)
và/hoặc tăng giá trị của
sản phẩm (V) nh
thế nào?
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Khai thác sản
phẩm và kỹ năng
vợt trội
Học hỏi, chuyển giao
kiến thức, kỹ năng có
giá trị
Khai thác kinh tế
địa điểm
Khai thác hiệu ứng
đờng kinh nghiệm
4 lợi ích khi DN
mở rộng hoạt động
ra phạm vi toàn cầu:
DN có thể giảm C
và/hoặc tăng V
thông qua:
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Hai áp lực
đối với DN KDQT
áp lực thích nghi với
điều kiện địa phơng:
Nếu cao thì DN cần
điều chỉnh SP cho phù
hợp với nhu cầu của thị
trờng (nhng thờng
làm tăng chi phí!)
áp lực giảm
chi phí: Nếu cao thì
DN cần thiết lập
cơ sở SX ở nơi chi phí
thấp, hoặc SX những
sản phẩm chuẩn hóa
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Thích ứng với
điều kiện địa phơng
Trao chức năng
sản xuất và marketing
cho chi nhánh ở
nớc ngoài
Khác biệt
về văn hóa: sở
thích và thị hiếu
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Thích ứng với
điều kiện địa phơng
Trao chức năng
sản xuất
cho chi nhánh ở
nớc ngoài
Khác biệt về cơ
sở hạ tầng và tập
quán tiêu dùng
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Thích ứng với
điều kiện địa phơng
Trao chức năng
marketing cho
chi nhánh nớc ngoài
Sự khác biệt giữa
các kênh phân phối
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Thích ứng với
điều kiện địa phơng
Sản xuất
tại chỗ
Sự khác biệt trong
chính sách của
chính phủ
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Doanh nghiệp ở đâu?
Cao
áp
lực giảm
chi phí
Thấp
?
?
?
Thấp Cao
áp lực thích ứng với điều kiện địa phơng
?
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
áp lực giảm chi phí và áp lực thích
ứng với điều kiện địa ph)ơng
Cao
áp
lực giảm
chi phí
Thấp
C
h
i
ế
n
l
ợ
c
t
o
à
n
c
ầ
u
Chiến lợc
xuyên quốc
gia
Chiến lợc
đa quốc gia
Thấp Cao
áp lực thích ứng với điều kiện địa phơng
C
h
i
ế
n
l
ợ
c
q
u
ố
c
t
ế
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Lựa chọn chiến lợc
Chiến lợc quốc tế
(Chiến lợc sao chép):
Chiến lợc tạo giá trị
thông qua chuyển giao
những sản phẩm và kỹ năng
đợc phát triển trong nớc
ra thị trờng nớc ngoài với
những thích ứng tối thiểu
Ví dụ: Microsoft, Xerox
Irwin/McGraw-Hill
â The McGraw-Hill Companies, Inc., 1999
section one
Lựa chọn chiến lợc
Chiến lợc đa quốc gia
(Chiến lợc địa phơng hóa):
Tạo giá trị, gia tăng khả năng sinh lời
bằng cách thích ứng sản phẩm và dịch vụ
của DN với từng thị trờng nớc ngoài
Ví dụ: MTV