1
CÔNG THỨC
VẬT LÝ 12
GV. Dũ Phùng
0935.688869
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ
☻DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
Ptdđ:
os( )x Ac t
Pt vận tốc:
sin( )v A t
Phương trình gia tốc:
22
os( )a Ac t x
Các giá trị
cực đại
2
2
22
v
xA
A
2
=
4
2
a
+
2
2
v
22
v A x
+Tại VTCB: x = 0, v
max
=
A
, a = 0
+Tại biên: x
max
= A, v = 0, a
max
=
A
2
+Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:
4A
v
T
v sớm pha
2
hơn x;
a sớm pha
2
hơn v; a ngược pha với x
CON LẮC LÕ XO
Tần số góc:
m
k
2
mk
;
f
2
Chu kì:
2
T
k
m
T
2
Tần số:
T
f
1
m
k
f
2
1
Nếu m =m
1
+ m
2
2
2
2
1
2
TTT
Chu kì
N
t
T
Tần số
N
f
t
☻ Năng lượng dao động điều hòa:
Động năng:
d
W
=
22
2
sin ( )
22
mv kA
t
Thế năng:
t
W
=
22
2
cos ( )
22
kx kA
t
Cơ năng:
W
=
d
W
+
t
W
= hằng số
W
=
2
2
kA
=
22
2
mA
=
2
max
2
mv
☻ Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
lll
b
0
F
đh
= P
mglk
l
g
m
k
x
max
= A
v
max
= ( Tại VTCB)
a
max
= ( Tại biên)
2
g
l
k
m
T
22
Chiều dài ở li độ x: l = l
cb
+ x
l
max
= l
b
+ A l
min
= l
b
- A
2
minmax
ll
A
2
minmax
ll
l
b
☻ Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x:
F
đh
= k(
l
+ x)
Lực đàn hồi cực đại:
F
đhmax
= k(
l
+ A)
Lực đàn hồi cực tiểu:
F
đhmin
= k(
l
- A) nếu
l
> A
F
đhmin
= 0 nếu
l
A
☻Lực kéo về:
Độ lớn
kxF
hp
Lực hồi phục cực đại:
kAF
hp
CON LẮC ĐƠN
l
g
g
l
T
2
l
g
f
2
1
Vận tốc:
)cos(cos2
0
glv
v
max
=
)cos1(2
0
gl
Lực căng dây:
T =
)cos2cos3(
0
mg
T
max
=
)cos23(
0
mg
T
min
= mgcos
0
Năng lượng dao động:
W
=
d
W
+
t
W
= hs
2
00
1
(1 cos )
2
W mgl mgl
Thay Đổi Chu Kì Con Lắc Đơn
♣Theo độ cao: T
h
= T
0
(1 +
R
h
)
♣Theo nhiệt độ:
= T
0
(1 +
)
♣Theo lực lạ
: T
hd
= 2
=> g
hd
= g + a
=> g
hd
= g – a
=> g
hd
=
=
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
)cos(2
1221
2
2
2
1
AAAAA
2211
2211
coscos
sinsin
AA
AA
tg
Tổng quát
1 2 1 2
A A A A A
SÓNG CƠ HỌC
Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:
2
os( )
M
d
u Ac t
+ Bước sóng:
Tv
f
v
.
Độ lệch pha: =
=
3
☻ Giao thoa sóng:
Cực đại:
12
2
SS
< k <
12
2
SS
Cực tiểu:
1
12
22
SS
< k <
1
12
22
SS
☻ Sóng dừng:
Nếu 2 đầu cố định:
2
lk
Số bụng = k, số nút = k + 1
Nếu đầu 1cố định, B tự do:
1
()
22
lk
Số bụng = số nút = k + 1
☻ Sóng Âm:
Mức cường độ âm: L(B) = log
0
I
I
.
I=
=
=(
)
2
=
DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Mạch chỉ có R:
= 0,
u
R
, i cùng pha
☻Mạch chỉ có cuộn cảm L:
Cảm kháng
LZ
L
=
2
u
L
nhanh pha hơn i :
2
☻ Mạch chỉ có tụ điện C:
Dung kháng
C
Z
C
1
=
2
u
C
chậm pha hơn i :
2
☻ Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:
Tổng trở:
22
)(
CL
ZZRZ
Tổng trở khi cuộn dây có điện trở r:
22
)()(
CL
ZZrRZ
Độ lệch pha của u so với i:
ui
R
ZZ
tg
CL
☻ Công suất mạch RLC:
cosUIP
; P=RI
2
= U
R
.I
Hệ số công suất mạch:
Z
R
cos
Mạch RLC cộng hưởng:
Thay đổi L, C,
đến khi
CL
ZZ
Khi đó Z
min
= R
min
max
Z
U
I
R
U
IRP
2
2
maxmax
.
☻ Bài Toán Cực Trị:
Thay đổi R để P
max
:
CL
ZZR
R
U
P
2
2
max
4
Thay đổi L để U
Lmax
:
C
C
L
Z
ZR
Z
22
22
max CL
ZR
R
U
U
Thay đổi C để U
Cmax
:
Tương tự:
L
L
C
Z
ZR
Z
22
;
22
max LC
ZR
R
U
U
SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
NĂNG
☻Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
Tần số:
.f n p
Với SĐĐ cực đại:
NBSE
0
Từ thông cực đại:
BS
0
Nếu cuộn dây có N vòng:
NBS
0
+ Mắc hình sao:
3
dp
UU
và
dp
II
+ Mắc hình tam giác:
dp
UU
và
3
dp
II
☻Máy Biến Thế:
1
2
2
1
2
1
I
I
U
U
N
N
k
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
Tần số góc:
LC
1
Chu kì riêng:
LCT
2
Tần số riêng:
LC
T
f
2
11
Bước sóng điện từ:
. .2
c
c T c LC
f
Với C
s
= 3.10
8
m/s: Vận tốc ánh sáng
Năng Lượng Mạch Dao Động:
♣ Năng lượng điện trường:
2
2
1 1 1
2 2 2
C
q
W Cu qu
C
Năng lượng điện trường cực đại:
2
2
0
max 0 0 0
1 1 1
2 2 2
C
Q
W CU Q U
C
♣ Năng lượng từ trường:
2
1
2
L
W Li
Năng lượng từ trường cực đại:
2
max 0
1
2
L
W LI
♣ Năng lượng điện từ: W = W
C
+ W
L
2
max max 0
2
2
0
0 0 0
1
2
1 1 1
2 2 2
CL
W W W CU
Q
Q U LI
C
5
GIAO THOA NH SNG
Giao thoa vi ỏnh sỏng n sc:
+ Khong võn:
a
D
i
+ V trớ võn sỏng: (Võn sỏng th k)
ki
a
D
kx
+ V trớ võn ti: (Võn ti th k+1)
1
( ) ( 0,5).
2
D
x k k i
a
Tỡm s võn sỏng, võn ti quan sỏt
c trờn b rng trng giao thoa L:
2
L
N phan thaọp phaõn
i
S võn sỏng:
21
s
NN
S võn ti:
2 2; neỏu: 0,50
2 ; neỏu: 0,50
t
t
N N phan thaọp phaõn
N N phan thaọp phaõn
Giao thoa vi ỏnh sỏng trng:
B rng quang ph bc 1: vi k = 1
)(
111 tdtd
a
D
kxxx
M cỏch VS trung tõm 1 khong x cho
bao nhiờu võn sỏng, bao nhiờu võn ti:
+ Ti M cho võn sỏng:
a
D
kx
M
tớm
=
+ Ti M cho võn ti:
tớm
=
LUNG T NH SNG
iu kin xy ra hin tng
quang in:
0
Nng lng ca phụtụn ỏnh sỏng:
hc
hf
(J) 1eV = 1,6.10
-19
J
Cụng thoỏt ca electron :
0
hc
A
(J)
Phng trỡnh Anhxtanh:
max0d
WA
Vi W
0max
= e
h
U
=
2
max0
2
1
mv
Cng dũng quang in bo hũa:
t
en
I
e
bh
.
(A)
t
n
P
p
.
(W)
Hiu sut lng t:
p
e
n
n
H
(%)
Bc súng ngn nht ca tia X:
e.U
AK
=
= h.f
max
Quang ph nguyờn t hyrụ:
Nng lng bc x hay hp th :
hc
= E
cao
E
thp
,
2
6,13
n
E
(eV)
Bỏn kớnh qy o: r
n
= n
2
.r
o
Bc súng bc x hay hp th:
31 32 21
;
31 32 21
1 1 1
6
VẬT LÝ HẠT NHÂN
♣ Cấu tạo hạt nhân:
Độ hụt khối của hạt nhân :
m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
– m
hn
.
Năng lượng liên kết: W
lk
= m.c
2
.
Năng lượng liên kết riêng:W
lkr
=
A
W
lk
♣ Phóng xạ:
Hằng số phóng xa:
T
2ln
Liên hệ giữa số hạt và khối lượng
A
N
A
m
N .
0
0
A
N
A
m
N .
Định luật phóng xạ
t
T
t
emmm
.2.
00
t
T
t
eNNN
.2.
00
H
(t)
= H
0
= H
0.
H
0
= .N
0
=
.
T tính bằng giây ; 1Ci = 3,7.10
10
Bq
Khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã sau
thời gian t:
0
(1 2 )
t
T
mm
Số hạt nhân con bằng số hạt nhân mẹ
bị phân rã sau thời gian t:
N’ =
N = N
0
– N = N
0
(1 –
T
t
2
)
Khối lượng hạt nhân con tạo thành
0
(1 2 )
t
Y
T
YX
X
A
mm
A
Tính tuổi lượng chất phóng xạ:
Đặt: a =
=
=
=
Thì tuổi: t =
.T
♣ Phản ứng hạt nhân:
1
1
A
Z
X
1
+
2
2
A
Z
X
2
3
3
A
Z
X
3
+
4
4
A
Z
X
4
.
A
1
+A
2
= A
3
+ A
4
; Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
W = (m
1
+ m
2
- m
3
- m
4
).931,5MeV
+ Nếu W > 0 thì tỏa năng lượng.
+ Nếu W < 0Nthì thu năng lượng.
Động lượng:
+
=
+
Liên hệ động năng
2
2p mK
Thuyết tương đối
22
0
mc m c K
Năng lượng tương đối:
22
0
2
2
1
m
E mc c
v
c
Khối lượng tương đối:
0
2
2
1
m
m
v
c
Chúc Các Em Thành Công!
GV. Dũ Phùng
0935.688869
7