Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Bài học cơ bản nhập môn ,sơ cấp tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 84 trang )


おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi
sáng

こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi
chiều

こんばんは – konbanwa : chào buổi tối

おやす
みなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon

さようなら-
sayounara : chào tạm biệt
ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません-sumimasen : xin lỗi…

おねがいし
ます-onegaishimasu : xin vui lòng

よろしく –Yoroshiku :trân trọng
”’Một số câu thường được sử dụng trong lớp học:
Chúng ta bắt đầu nào! はじめましょう
hajimemashou

Kết thúc nào! おわりましょう
owarimashou
Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou

Các bạn có hiểu không ? わかりますか
wakarimasuka


( はい、 わかり ます ーいいえ 、 わかり ません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt け っ こ う で す
kekkodesu

Không được. だめです
damedesu

Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà し け ん 、 し ゅ く だ い shiken,
shukudai

Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Đếm số bằng tiếng Nhật
ぜろ、れい-zero, rei: zero
いち-ichi: one
に-ni : two
さん-san: three
よん、し-yon, shi: four
ご-go : five
ろく-roku: six
なな、しち-nana, shichi: seven
はち-hachi: eight
きゅう、く-kyu, ku: nine
じゅう-juu: ten
じゅういち: 11 (mười một)
じゅうに: 12 (mười hai)
じゅうさん: 13 (mười ba)
じゅうよん: 14 (mười bốn)
じゅうご: 15 (mười lăm)

じゅうろく: 16 (mười sáu)
じゅうしち: 17 (mười bảy)
じゅうはち:18 (mười tám)
じゅうく: 19 (mười chín)
にじゅう: 20 (hai mươi)
ひゃく: 100 (một trăm)

せん: 1000 (một nghìn)
いちまん: 10000 ( một vạn hoặc mười nghìn)
ひゃくまん: 1000000 (trăm vạn)
せんまん: 10.000.000 (ngàn vạn)
いちおく: 100.000.000 (trăm triệu)
Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt ( in đậm):
100 hyaku

1000 sen

200 ni hyaku
二百
2000 ni sen
二千
300 san byaku
三百
3000 san zen
三千
400 yon hyaku
四百
4000 yon sen
四千
500 go hyaku

五百
5000 go sen
五千
600 roppyaku
六百
6000 roku sen
六千
700 nana hyaku
七百
7000 nana sen
七千
800 hap pyaku
八百
8000 hassen
八千
900 kjū hyaku
九百
9000 kjū sen
九千
10 000 ichi man
一万

20 000 ni man
二万
30 000 san man
三万
40 000 yon man
四万
50 000 go man
五万

60 000 roku man
六万
70 000 nana man
七万
80 000 hachi man
八万
90 000 kjū man
九万
II) Ngày tháng năm :
A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứng
tháng 1 ichigatsu
いちがつ 一月
tháng 2 nigatsu
にがつ 二月
tháng 3 sangatsu
さんがつ 三月
tháng 4 shigatsu*
しがつ 四月

tháng 5 gogatsu
ごがつ 五月
tháng 6 rokugatsu
ろくがつ 六月
tháng 7 shichigatsu*
しちがつ 七月
tháng 8 hachigatsu
はちがつ 八月
tháng 9 kugatsu*
くがつ 九月
tháng 10 jūgatsu

じゅうがつ 十月
tháng 11 jūichigatsu
じゅういちがつ 十一月
tháng 12 jūnigatsu
じゅうにがつ 十二月
B) Ngày trong tuần:
Tuần shû
しゅう   週

ngày trong
tuần
yôbi
ようび 曜日

thứ hai getsuyôbi
げつようび  月曜日 月 = nguyệt, trăng
thứ ba kayôbi
かようび 
火曜日
火 = hỏa, lửa

thứ tu suiyôbi
すいようび 水曜日 水 = thủy, nước
thứ năm mokuyôbi
もくようび
木曜日
木 = thảo, cây
thứ sáu kin'yôbi
きんようび 金曜日 金 = kim, vàng
thứ bảy doyôbi

どようび
土曜日
土 = thổ = đất
chúa nhật nichiyôbi
にちようび 日曜日 日 = nhật = mặt trời
C) Ngày trong tháng:
1 tsuitachi
ついたち 一日
2 futsuka
ふつか
二日
3 mikka
みっか 三日
4 yokka
よっか   四日
5 itsuka
いつか   五日
6 muika
むいか   六日
7 nanoka
なのか    七日
8 yôka
ようか   八日

9 kokonoka
ここのか   九日
10 tôka
とおか   十日
11 jûichinichi
じゅういちにち 

十一日
12 jûninichi
じゅうににち   十二日
13 jûsannichi
じゅうさんにち  
十三日
14 jûyokka
じゅうよっか    十四日
15 jûgonichi
じゅうごにち  
十五日
16 jûrokunichi
じゅうろくにち    十六日
17 jûshichinichi
じゅうしちにち  
十七日
18 jûhachinichi
じゅうはちにち   十八日
19 jûkunichi
じゅうくにち    十九日
20 hatsuka
はつか   二十日
21 nijûichinichi
にじゅういちにち   二十一日

22 nijûninichi
にじゅうににち    
二十二日
23 nijûsannichi
にじゅうさんにち   二十三日

24 nijûyokka
にじゅうよっか   
二十四日
25 nijûgonichi
にじゅうごにち    二十五日
26 nijûrokunichi
にじゅうろくにち   二十六日
27 nijûshichinichi
にじゅうしちにち   二十七日
28 nijûhachinichi
にじゅうはちにち   
二十八日
29 nijûkunichi
にじゅうくにち     二十九日
30 sanjûnichi
さんじゅうにち  
三十日
31 sanjûichinichi
さんじゅういちにち    三十一日

D: Năm
Năm toshi
とし、ねん   年
!
năm nay kotoshi
ことし   今年
năm qua kyonen
きょねん   去年
năm tới rainen
らいねん   来年

năm1 ichinen
いちねん   一年
năm 2 ninen
にねん   二年
năm 3 sannen
さんねん   三年
năm 4 yonen
よねん   四年
năm 5 gonen
ごねん  五年
năm 6 rokunen
ろくねん  六年
năm 7 shichinen
しちねん   七年
năm 8 hachinen
はちねん   八年
năm 9 kyûnen
6 きゅうねん  
九年
năm 10 jûnen
じゅうねん   十年
năm 100 hyakunen
ひゃくねん   百年
"
năm 1000 sennen
せんねん  千年
năm 2000 nisennen
にせんねん   二千年
năm 2006 nisenrokunen
にせんろくねん   二千六年

#
Tiếng nhật giao tiếp cơ bản Bài 1
こんにちは Xin chào các bạn.
Trước khi bắt đầu nghe, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
アメリカじん người Mỹ
にほんじん người Nhật
だいがくせい sinh viên đại học
こうこうせい học sinh phổ thông
Click vào play để nghe online
A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは
Xin chào
A: わたしはすずきよたです。はじめまして
Tôi là Suzuki Yota. Rất vui được gặp anh
B: ーー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ーわたしはぜソンミラ です。はじめまして。どうぞよろしく
Tôi là Jason Miler. Rất hân hạn được biết anh
A: ーー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ーミラ さん、あなた は アメリカじん ですか
Anh Miler là người Mỹ à?
B: はい、わたし は アメリカじん です。あなた は?
Vâng, tôi là người Mỹ, còn anh thì sao?
A: ______(a)_______
_______
Bây giờ các bạn nghe tiếp đoạn đối thoại để hiểu rõ hơn về cấu trúc này nhé
B: すずきさん、______(b)_______
Anh Suzuki là _______
A: ーー ー ー ー ーはい、そうです。ミラ さん は?
Vâng, đúng rồi. còn cậu Miler thì sao?
B: わたし は こうこうせい です
Tôi là học sinh cấp ba

A: ともだち も こうこうせい ですか
Bạn cậu cũng là học sinh cấp ba à?
B: はい、すずきさん は なんねんせい ですか
Vâng, anh Suzuki là sinh viên năm mấy rồi ạ?
A: だいがく にねんせい です
Sinh viên năm hai rồi.
Ở đây ta còn có một ngữ pháp mới đó là なんねんせい (để hỏi là sinh viên năm
mấy).
Bài 2

ーベトナムから きました
こんにちは Xin chào các bạn.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người đó là ai và người đó bao
nhiêu tuổi. Nhưng trước tiên chúng ta ôn lại Bài 1. Trong nội dung bài trước
chúng ta biết cách nói về quốc tịch mình:
わたし は ベトナムじん です :Tôi là người Việt Nam
Vậy nói về nghề nghiệp thì sẽ như thế nào? Mời các bạn nghe đoạn băng sau:
A: はじめまして、ワット です。イギリスから きました
Rất vui được gặp chị, tôi là Watt, đến từ nước Anh
B: はじめまして、こばやし です
Chào anh, tôi là Kobayashi
A: わたし は さくらだいがく の きょうし です
Tôi là giáo viên của trường đại học Sakura
B: あ、わたし も きょうし です。ふじだいがく です。
どうぞよろしく
ồ, Tôi cũng là giáo viên, trường đại học Phú sĩ, rất hân hạnh được biết anh.
Cách nói tuổi : số + さい
Ví dụ
: よんさい(4 tuổi);にじゅうさんさい(23 tuổi);
よんじゅうろくさい(46 tuổi)

Các tuổi tận cùng là số 0,1,8 thì các bạn lưu ý là có biến âm
Ví dụ
:いっさい(1 tuổi);はっさい(8 tuổi);
はたち(20 tuổi);よん じゅっさい (40 tuổi)
Click vào play để bắt đầu nghe online

A: あのかた は どなた ですか
Người kia là ai vậy?
B: ますださん です。こうべ びょういん の いしゃ です
Ông Masuda, bác sĩ của bệnh viện Kobe đấy
A: おいくつ ですか
Bao nhiêu tuổi thế?
B: ーー ー ーーーーーー ー ー ー ーえ と、。。。71さい です
Uhm…71 tuổi.
Bây giờ chúng ta nghe tiếp đoạn đối thoại sau, và đoán xem bé Nanako mấy
tuổi.
Click vào play để bắt đầu nghe online

A: ななこちゃん ですか
Bé Nanako đó à?
B: はい
Dạ
A: ななこちゃん は なんさい ですか
Bé Nanako mấy tuổi rồi?
B: わたし は ???さい です
Con ー ー ー tuổi ạ.
Bài 3

ーこのほんは だれのですか
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về các danh từ chỉ thị これ、それ、あれ :cái

này, cái đó, cái kia. Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:
Click vào play để nghe online

A:おはよう ございます
Chào buổi sáng
B: おはよう ございます
Chào buổi sáng
A:それ は なん ですか
Đây là cái gì vậy?
B: これ ですか。これ は カメラ です
Cái này à? Đây là Camera.
A:だれ の カメラ ですか
Camera của ai thế?
B:わたし の カメラ です
Camera của tôi đấy
A: それ も あなた の ですか
Cái đằng kia cũng là của anh à?
B: ーー ーー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ー ーいいえ。この コンピュ タ  は ともだち の です
Không. Máy tính này là của bạn tôi.
A: これ は にほんご で なん です か
Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế?
B:にほんご で、それ は でんわ です
Trong tiếng Nhật, cái đó là điện thoại
A: じゃ。。。あれ は?
Vậy thì …còn cái kia thì sao?
B:あれ は ほん で、これ は ざっし です
Kia là sách, còn cái này là tạp chí
//
***|||***
Click vào play để nghe online


A:これ、なん ですか
Cái này, là gì vậy?
B: チョ コレート  です。 どう ぞ
Socola đấy. xin mời
A:あ、どうもありがとう
Ôi, xin cảm ơn.
Bây giờ chúng ta nghe tiếp đoạn đối thoại sau để hiểu thêm về cấu trúc này,
khi nghe các bạn chú ý (?) là gì nhé.
Click vào play để nghe online
A:あのう。これ、どうぞ。ひふみでんき の、ほんのきもちです。
Uhm…cái này, xin mời chị. Của Denki Hifumi đó ạ. Chỉ là chút lòng thành thôi
B: へ?あ、 どうも。。。これ、 ボ ールペンですか、 シャ ープペンシルですか
Hả? ôi, cảm ơn anh. Cái này là bút bi hay là bút chì bấm vậy?
A:( ? ) で す 。 こ れか ら  おせわにな り ます 。 ど う ぞ よ ろ し く おねがい し ます
Bài 4- どこですか
こんにちは Xin chào các bạn.
Trong bài trước chúng ta đã biết bộ chỉ thị これ、それ、あれ。Tương tự, hôm
nay chúng ta cùng học ここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:
Click vào play để nghe online
$%カリナさん、ここ は じむしょ です。そこ は アジア けんきゅう 
センター ですー
Karina, đây là văn phòng. Chỗ đó là trung tâm nghiên cứu châu Á.
&%あそこ はー
Còn đằng kia?
$%あそこ は だいがく の びょういん ですー
Đằng kia là bệnh viện của trường đại họcー
&%びょういん ですか
Bệnh viện à?

Thế câu hỏi thì sao? Ta chỉ cần dùng từ hỏi どこ
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:
Click vào play để nghe online
$%すみません、でんわ は どこ ですか
Xin lỗi, điện thoại ở đâu ạ?
&%でんわ ですか。いっかい の ロビーですー
Điện thoại à, ở tiền sảnh lầu 1.
$%そうですか。ありがとう
Vậy à, cảm ơn nha.
Đôi khi trong một số tình huống cụ thể thì chúng ta không cần dùng từ hỏi ど
こ mà vẫn hiểu.
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:
Click vào play để nghe online
$%はじめましょう。あ、タワポンさん はー
Chúng ta bắt đầu nào. Ah, Thawaphon?
&%タワポンさん は トイレ ですー
Thawaphon ở phòng vệ sinh rồi ạ.
$%あ、そうですか
Vậy à.
Nếu muốn hỏi về quốc gia, công ty, nhà ở, nguyên quán thì ta không dùng ど
こ mà dùng どちら( lịch sự)
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:
Click vào play để nghe online
$%あのう、しつれいですが、おなまえ はー
Uhm…xin lỗi, chị tên gì ạ?
&%パクですー
Pac.
$%パクさんですか。おくに は どちら ですか
Pac à? Quốc gia chị ở đâu vậy?
&%かんこくですー

Hàn Quốc .
$%かいしゃ は どちら ですか
Công ty chị ở đâu vậy?
&%かいしゃ ですか。わたし は マフーの しゃいんですー
Công ty à? Tôi là nhân viên công ty Mafu
$%あのう、なん の かいしゃ ですか
Uhm…công ty gì vậy ạ?
&%コンピューター の かいしゃ です
Công ty về máy tính
$%そうですか。どうぞよろしくー
Vậy à, hân hạnh được biết chị
&%こちらこそよろしくー
Rất hân hạnh được biết anh (dùng để đáp lại câu trên)ー
Trong bài này ta còn chú ý một phần nhỏ về câu trả lời cho cách hỏi なんがい
(tầng mấy)、đó là biến âm ở những tầng có số tận cùng 0,1,3,6,8
Tầng 1:いっかい
Tầng 2:にかい
Tầng 3%さんがい
Tầng 8%はっかい
Bây giờ chúng ta nghe đoạn đối thoại đơn giản sau, bạn nhớ nghe xem là
phòng học ở tầng mấy, phòng mấy nhé.
Click vào play để nghe online
$%せんせい、あのう、きょうしつ は どこ ですか
Cô ơi, uhm…phòng học ở đâu ạ?
&%(???)かい、(???)ですよ
Tầng (?),. phòng (?)
$%はい、(???)ですね
Dạ, ở phòng (?) nhỉ.
Bài 5- いくらですか
こんにちは Xin chào các bạn.

Sau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết được cách hỏi giá cả của một món hàng
nào đó với từ hỏi いくら cũng như cách trả lời số tiền là bao nhiêu. Trước tiên
chúng ta cùng xem qua cấu trúc như sau
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, khi nghe các bạn đừng xem bài dịch vội,
hãy chú ý cách hỏi giá cả và trả lời như thế nào
Click vào play để nghe online
$%すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
&%はい、どうー
Vâng ạ, xin mời
$%いくらですか
Bao nhiêu vậy?
&%'!## えんです
2800 yên
$%'!## えんですか、にほん の ですか
2800 yên à? Của Nhật Bản à?
&%いいえ、インド の です
Không ạ, của Ấn độ
&$ そうですか
Vậy à
***Cách nói số tiền:
##("##%)*+ひゃく
##%ひゃく
##%にひゃく
##%さんびゃく
##%ろっぴゃく
!##%はっぴゃく
###("###%)*+せん
###%せん
###%さんぜん

###%よんせん
!###%はっせん
#'###("#'###%)*+まん,-./0
#'###%いちまん
"#'###%きゅうまん
1234%"#'#5"/+67+#
( よ ん じ ゅ う き ゅ う まん   さんびゃ く   に じ ゅ う )
Click vào play để nghe online
$%あのう、このカメラ は どこの ですか
Uhm…Cái camera này là hàng ở đâu vậy?
&%にほんの です
Của Nhật đấy.
$%いくらですか
Bao nhiêu thế?
&%'### えんです
56.000 yên.
$%わあ、'### えん! じゃあ、あのカメラ はー
Hả, 56.000 yên! Vậy….cái camera kia thì sao?
&%あれですか。!'## えんです、ちゅうごく の カメラです。はい、どうー
Cái kia à? 18.000 yên. Camera của Trung Quốc. Vâng, xin mời ạ
$%!'## えんですか、じゃ、これ を ください
18.500 yên? vậy thì, lấy cái này cho tôi
***Bây giờ có bài tập nghe sau, nhiệm vụ nho nhỏ và vui vui là các bạn nhớ
điền a,b,c sau khi nghe xong với tinh thần là “sai cũng không sao”, chỉ cần cố
gắng nghe là được
Click vào play để nghe online

$% ーー ーー ーすみません、このコンピュ タ  は ,80の ですか
Xin lỗi, cái máy tính này là của (a) à?
&%いいえ、()のです

Không ạ, của (b).
$%いくらですか
Bao nhiêu vậy?
&%( )えんですー
(c) yên.
$%( )えん!へえー
(c) yên? Ôi…
Bài 6- いまなんじですか
9konnichiwa:こんにちは Xin chào các bạn.
いま なんじ ですか Bây giờ là mấy giờ?
Sau khi học xong bài này, bạn hãy tự trả lời câu hỏi trên nhé.
Bây giờ chúng ta cùng nghe ví dụ sau sẽ hiểu hơn về tình huống sử dụng cũng
như cách trả lời như thế nào:
Click vào play để nghe online
$%すみません、いま なんじ ですかー
Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ rồi ạ?
&%6じ20ぷんです
6h20
$%あ、どうもー
A, cảm ơn
*Cách nói về thời gian như sau:
Giờ: số +じ Phút: )*+ふん;
ぷん
2h10
にじ じゅっぷん
4h15
よじ じゅうごふん
7h20
しちじ にじゅっぷん
9h25

くじ にじゅうごふ

*Bây giờ chúng nghe tiếp và cố gắng nghe (a) là bao nhiêu phút nhé
Click vào play để nghe online
$%あのう、せんせい、12じ ,80ですー
Uhm…cô ơi, 12h…phút rồi
&%え? ,80ー
Hả? ….phút?
$%はい
Vâng ạ.
&%あ、そうですね。じゃ、おわりましょう
Vậy à, thế thì kết thúc nào
*Bây giờ ta học thêm hai trợ từ mới:
Và trả lời sẽ ra sao? Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ, và đương
nhiên là bạn nên xác định b,c là gì nha.
Click vào play để nghe online
$%はい、なにわ としょかんですー
Vâng, thư viện Nakiwa xin nghe.
&%あのう、そちら は なんじ から ですか
Uhm… Ở đó (mở cửa) từ mấy giờ ạ?
$%,0じ から です
Từ …giờ.
&%なんじ まで ですか
Đến mấy giờ ạ?
$%,0じ まで です
Đến …giờ.
&%どうようび は やすみ ですか
Thứ bảy là ngày nghỉ phải không?
$%いいえ、やすみ は かようび ですー
Không đâu, ngày nghỉ là thứ ba.

&%かようび ですか、ありがとうございましー
Thứ ba? Xin cảm ơn nhiều
<Và điều cuối cùng của bài học hôm nay, đó là từ hỏi なんばん(số mấy), chúng
ta cùng nghe nhé:
Click vào play để nghe online
$%きむらさんのでんわ は なんばん ですか
Điện thoại của Kimura là số mấy vậy?
&%えーと、#"#'"!' !(ゼロきゅうゼロの きゅうはちごの さんいちなな
はち)ですー
Để xem…090.985.3178
$%#"#'"!' ! ですね。ありがとうございましたー
090.985.3178 hả? cảm ơn nha
*Để chứng tỏ rằng bạn đã nghe được thì hãy xem số điện thoại (e) sau là bao
nhiêu?
Click vào play để nghe online
$%はい、104のいしだ です
Vâng, Ishida, số 104 xin nghe ạ
&%あのう、こうべ の あおいびじゅつかん は なんばん ですか
Uhm…bảo tàng nghệ thuật Aoi của kobe là số điện thoại bao nhiêu vậy?
$%こうべ の あおいびじゅつかん ですね。しょうしょう おまちくださ
い。おといあわせ の ばんごう は (3)ですー
Bài 7 – べんきょうしましたか
こんにちは Xin chào các bạn.
Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa?
Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). Thể V(ます) diễn tả một hành động
thường xảy ra, lặp đi lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.
Trong tiếng nhật bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có nghĩa là
(sinh viên) năm mấy rồi, tiếng nhật bài 6 là なんじ (mấy giờ), なんぷん(mấy
phút). Thế tương tự các bạn có thể dùng để hỏi : ngày mấy( な んにち ) , thứ
mấy( な ん よ う び ) , tháng mấy( な んがつ ) , năm nào( な んねん ) …

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, hãy đặc biệt chú ý sự xuất hiện của động
từ はたらきます và trợ từ đi kèm của nó nhé.
Click vào play để nghe online

A:りんさん は せんしゅう、なんようび に はたらきましたかー
Tuần vừa rồi, Lin làm việc vào ngày thứ mấy vậy?
B: ーー ー ー ー ー ー ー ー ーー ー ー ー ー ー ーー ーー ー ー ー ー ーえ と、げつようび と かようび と もくようび に はたらきましたー
Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ ba với thứ năm.
A:すいようび はー
Còn thứ tư ?
B:はたらきませんでした。。すいようび は やすみましたー
Không làm việc, thứ tư thì đã nghỉ
A:きんようび はー
Còn thứ sáu?
B:きんようび も はたらきませんでした。どようび と にちようび は 
やすみ ですー
Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là ngày nghỉ
A:そうですかー
Thế à.
*Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu hỏi sau: tại sao đôi
lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng やすみです, hai từ đó khác nhau như
thế nào?
Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia như thế nào rồi
đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc sau với ví dụ minh họa cho động từ ね
ます(ngủ).
Phủ định Quá khứ Phủ định trong quá
khứ
V(ません) V( ま し V( ま せんで し
ねません ねました ねませんでした
Không ngủ Đã ngủ Đã không ngủ

Bạn hãy áp dụng cho các động từ おきます、ねます、おわります
Bây giờ ta thực tập với bài nghe sau, chú ý cách sử dụng động từ べんきょう
します, おきます đồng thời hãy ôn lại hai trợ từ đã học trong bài trước là から
và まで.
Click vào play để nghe online

みんなさん: せんせい、おはようございますー
Chào buổi sáng ạ
A:おはようございます。タワポンさん、きのうのばん べんきょうしました
かー
Chào buổi sáng, Thawaphon, tối qua có học bài không đấy?
B:はい、8じから 11じまで べんきょうしましたー
Dạ có, học từ 8h đến 11h ạ
A:そうですか、ミゲルさん は べんきょうしましたかー
Vậy à. Migel đã học chưa?
C:すみません、べんきょうしませんでしたー
Xin lỗi …Đã không học ạ
A:りんさん は べんきょうしましたかー
Lin thì học rồi chứ?
D:いいえ、きのう 12じ まで (a)
Không ạ, tối qua (a) đến 12h lận
A:そうですかー
キムさん は べんきょうしましたかー
Thế à, còn Kim, đã học bài chưa?
E:はい、
Dạ rồi
A:なんじから なんじまで べんきょうしましたか
Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế?
E:え と、(b)から (c)まで。。ー ー
Uhmm…từ (b) đến (c)

A:そうですか、エドさん はー
Thế à, còn Edo thì sao?
F:きのうのばん、(d)。けさ 6じに おきました。6じはんから 7じは
んまで べんきょうしましたー
Tối qua, (d). Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 đến 7h30 ạ.
A:そうですか、じゃ、みんなさん、いまから しけんですよー
Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra.
みんなさん: ええっ
í…!!!
Chúng ta tiếp nhé!
Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra sao?
Click vào play để nghe online

A:くろさわ あきら さん、たんじょうび は いつですかー
Kurosawa akira, sinh nhật khi nào vậy?
B:わたしのたんようび ですか。3がつ23ですー
Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.
Cách trả lời về thời gian như sau:
*Năm: số + ねん. Ví dụ:にせんはちねん ( 2008 )
*Tháng: số +がつ. Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng
7)、くがつ(tháng 9).
*Ngày: ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 3)、よっか(ngày 4)、い
つか(ngày 5)、むいか(ngày 6)、なのか(ngày 7)、ようか(ngày 8)、ここのか(ngày
9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっ
Bây giờ chúng ta cùng nghe xem sinh nhật những bạn sau là ngày mấy tháng
mấy nhé:
Click vào play để nghe online

A:つだうめこさん、たんじょうび は いつ ですかー
B:わたしのたんようび は (e)ですー

A:えっ?(f)ですか
B:いいえ、、(e)ですー
Click vào play để nghe online

A:おざわせいじさん、たんじょうび は いつ ですかー
B:( g)ですー
A:( h)ですかー
B:いいえ、(k)ですー
Bài 8 – どこへ いきますか
こんにちは Xin chào các bạn.
Bài học hôm nay chúng ta làm quen với động từ di chuyển: いきます(đi)、きます(đến)、かえります
(trở về). Trước khi vào bài mới, mời các bạn ôn lại cách trả lời về thời gian mà chúng ta đã học ở bài
trước và làm quen với động từ mới: いきます
Click vào play để nghe online

A:としょかんの やすみは なんようび ですか
B:もくようびです
A:じゃ、(a)はやすみですね
B:はい
A:じゃ、えーと,(b)に いきます。(c)、きんようびにとしょかん へ…
*Đầu tiên, chúng ta làm quen với trợ từ へ(chỉ hướng di chuyển):
Cách trả lời như thế nào thì mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ
Click vào play để nghe online

A:みんなさん、おはようございます
Chào các bạn
みんなさん: おはようございます
Chào buổi sáng
A:きのうどこへいきましたか、タワポンさん
Hôm qua đã đi đâu vậy? Thawaphon

B:としょかんへいきました。おおさかのとしょかんです
Đã đi thư viện. Thư viện của Osaka ạ
A:そうですか。エドさんは?
Vậy à, còn Edo?
C:びじゅつかんへいきました。きょうとのびじゅつかんです
Đã đến viện bảo tàng nghệ thuật Kyoto ạ
A:びじゅつかんですか。リンさん は どこへ いきましたか
Viện bảo tàng à? còn Lin đã đi đâu vậy?
D:どこもいきませんでした,べんきょうしました
Học bài, không đi đâu hết ạ
A:リンさんのうち は どこですか
Nhà của Lin ở đâu?
D:こうべです。せんせいは?せんせい は どこへ いきましたか
Ở Kobe, còn cô thì sao? Cô đã đi đâu ạ
A:わたし は ならのびょういんへ いきました
Tôi đã đi đến bệnh viện của Nara
D:びょういん?
Bệnh viện?
A:________(d)___________
______
D:そうですか
Vậy hả cô
*Chúng ta làm quen tiếp với trợ từ tiếp theo:で (chỉ phương tiện di chuyển)
*Phương tiện di chuyển : じてんしゃ(xe đạp),じどうしゃ(ôtô),あるいて(đi bộ),ふね(thuyền).バス(xe
buýt),ひこうき(máy bay)…
Click vào play để nghe online

A:みんなさん、あしたから ひろしまと まつやまへ いきます。あさ、がっこうから ちかてつの
えきまで あるいていきます。9じのちかてつで しんおおさかまで いきます
Các bạn ơi, từ ngày mai sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama. Buổi sáng, đi bộ từ trường đến ga tàu điện

ngầm, đến shinosaka bằng tàu điện ngầm 9h.
B:しんおおさかから しんかんせんで いきますか
Đi bằng tàu cao tốc từ Shinosaka phải không ạ?
A:はい、しんおおさかから 9じ40ぶんのしんかんせんで ひるしまへいきます
Vâng, rồi từ Shinosaka đi Hiroshima bằng tàu cao tốc 9h40
B:ひろしまから どこへいきますか
Từ Hiroshima, rồi đi đến đâu nữa ạ?

×