CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 3 MÃ ĐỀ 195
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7 gam muối
clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn
khan.Tính m
A. 31,7 g B. 23,7 g C. 38,7g D. 28,7g
Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H
2
và có chất rắn
không tan. Trong dd A chứa các muối:
A. FeCl
3
; NaCl B. Fe(NO
3
)
3
; FeCl
3
; NaNO
3
; NaCl
C. FeCl
2
; Fe(NO
3
)
2
; NaCl ; NaNO
3
. D. FeCl
2,
; NaCl
Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44.
Câu 4: Cho V(lít) khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực
đại?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
Câu 5: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
(2) K
2
CO
3
+ FeCl
3
(3) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
(4) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
S + FeCl
2
.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 6,4g. B. 0,576g. C. 5,76g. D. 0,64g.
Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu
được 0,66g CO
2
. Nếu khi đốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được là
A. 0,39g B. 0,903g C. 0,93g D. 0,94g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần vừa đủ 0,45 mol O
2
, và thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X.
A. 80 ml B. 100 ml C. 120ml D. 150ml
Câu 10: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu.
Câu 11: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO
3
-
+ OH
-
→
CO
3
2-
+ H
2
O là
A. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
B. 2NaHCO
3
+ 2KOH
→
Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
C. NaHCO
3
+ HCl
→
NaCl + CO
2
+ H
2
O.
D. Ca(HCO
3
) + 2NaOH
→
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
Câu 12: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl, dung dịch NaOH, axit CH
3
COOH. Cho từng cặp chất tác
dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol
thu được là
A. 16,1 gam. B. 9,2 gam. C. 32,2 gam. D. 18,4 gam.
Câu 14: Cho các chất: NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch
HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 15: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO
4
0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dd
X . Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Dung dịch X hoà tan được Al
2
O
3.
B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl
2
, H
2
.
C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu
2+
.
D. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
1. Na
2
CO
3
có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dung dịch Ca(OH)
2
có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4 C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán.
Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống còn
20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,75%. B. 81,25%. C. 88,25%. D. 66,25%.
Câu 18: Cho các chất : axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol , glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã
cho làm đổi màu quì tim là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH
3
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-NH-CH
2
COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X
1
, X
2
là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O
2
, thu được 11,76 lit
CO
2
(đktc) và 9,45 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X
1
, X
2
là
A. 3:1. B. 2:3. C. 4:3. D. 1:2.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)
2
cho dung dịch phức có màu xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 22: Câu nào sau đây là không đúng
A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và nghịch đều không dừng lại
D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học là không đổi.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C
2
H
3
COOH, và (COOH)
2
thu được m gam H
2
O và 15,68 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
.Giá trị của m là
A. 10,8 gam B. 9 gam C. 7,2 gam D. 8,1gam
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy
nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
tác dụng với dd NaOH nhưng không
tác dụng với kim loại Na?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 26: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH,
CaCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Ankan A và H
2
có tỷ khối hơi của X so với H
2
là : 29. Nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được
hh Y có tỷ khối hơi so với H
2
là : 145/9 . Xác định công thức phân tử của A:
A. C
3
H
8
B. C
6
H
14
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 28: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA. B. Polibutadien, nioln -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutadien, PVC, PVA. D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở được 0,54
mol CO
2
và 0,64 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị của m là
A. 10,20 g B. 8,82 g C. 12,30 g D. 11,08 g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí Cl
2
và O
2
. Sau phản
ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Be. D. Ca.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Sục khí Cl
2
vào sữa vôi Ca(OH)
2
.
2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
3) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
4) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
5) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13,05 gam
nước và 13,44 lít CO
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:
A. 22,75% B. 52,92% C. 24,34% D. 38,09%
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư sinh ra 44,5 gam muối sunfat.
Nếu cũng cho 37 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung
dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 90g. B. 120g. C. 65g. D. 75g.
Câu 35: Hợp chất có liên kết ion là
A. NH
3
B. CH
3
COOH. C. NH
4
NO
3
D. HNO
3
Câu 36: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên
nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…)
B. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
C. N
2
, CH
4
; CO
2
, H
2
S ; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
D. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) ; CO, CO
2
; SO
2
, H
2
S.
Câu 37: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch X. Cho
MgCl
2
dư vào dung dịch X thì thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là
A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K D. Rb và Cs
Câu 38: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng (dư) thu được 17,92 lít khí chất khử duy
nhất NO
2
(đktc) và dung dịch X ( NO
2
là chất khử duy nhất) . Cho dung dịch X tác dụng với dd KOH dư, sau phản ứng hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
A. 27,4 g B. 20,4 g C. 9,80 g D. 25,4 g
Câu 39: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy có 0,6 mol AgNO
3
phản
ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A. 65,22%. B. 32,60%. C. 26,40%. D. 21,74%.
Câu 40: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam
Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 6,672 gam D. 5,8176 gam
II. PHẦN RIÊNG:
A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho hỗn hợp K, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần.
- Phần 1: đem tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư.
- Phần 2: đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 42: Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu cho m gam hỗn
hợp trên vào dung dịch CuSO
4
dư, phản ứng xong người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giá trị của m là
A. 18 g. B. 24,2 g. C. 12,5 g. D. 13,6 g.
Câu 43: Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
(1) 2CH
4
0
1500 C
→
C
2
H
2
+ 3H
2
(2) C
6
H
6
C H ,
2 4
H
+
→
C
6
H
5
-C
2
H
5
,
o
xt t
→
C
6
H
5
-CH=CH
2
(3) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ H O, men ,
2
o
t
→
C
6
H
12
O
6
men ,
o
t
→
C
2
H
5
OH
(4) CH
3
OH + CO
,
o
xt t
→
CH
3
COOH
(5) CH
2
=CH
2
O , ,
2
o
xt t
+
→
CH
3
-CHO
Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp
A. 5. B. 2. C. 4 . D. 3.
Câu 44: Từ dung dịch CuCl
2
, có mấy cách trực tiếp điều chế kim loại Cu
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 45: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm : glixerol, axit axetic và axit propionic. Có
bao nhiêu CTCT thoả mãn với X:
A. 12. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 46: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m gam ete, biết
hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 19,04 gam. D. 28,4 gam.
Câu 47: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu được
0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định
số mol HNO
3
đã phản ứng ?
A. 0,28 B. 0,34 C. 0,36 D. 0,32
Câu 48: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức C
x
H
y
O. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O.
Biết (b – c) = a . Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H
2
(đktc) cần là:
A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 8,96 lit D. 2,24lit
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các chất: but-1-in, vinylaxetilen, etilen, anđehit fomic, axit fomic, mantozơ, etilen glicol. Số chất khử được Ag
+
trong [Ag(NH
3
)
2
]OH là:
A. 6 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 3 chất
Câu 52: Hai chất hữu cơ A, B có công thức CH
5
NO
2
và C
2
H
7
NO
2
. Hỗn hợp X gồm A và B cho tác dụng với NaOH dư tạo ra 2,72
gam một muối duy nhất và bay ra một hỗn hợp khí có
M
= 27,5. Hỗn hợp X có khối lượng
A. 1,47g B. 2,94g C. 3,32g D. 4,42g
Câu 53: Cho 6,48 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HNO
3
tạo ra sản phẩm khử X duy nhất.
Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có thể là
A. 51,430g B. 47,355g C. 49,632g D. 56,592g
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở chỉ chứa chức este được
OHCOE
nnn
22
2
−=
. Mặt khác thủy phân E trong môi
trường axit được hỗn hợp chỉ gồm axit cacboxylic X và ancol đơn chức Y. Đốt cháy hoàn toàn Y được
OHCO
nn
22
=
. Phát biểu
đúng là:
A. E phải là este đơn chức. B. Este E có 2 liên kết
π
trong phân tử.
C. Axit cacboxylic X tráng gương được. D. Este E có ít nhất 5C trong phân tử.
Câu 55: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H
2
O, CuO, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, KClO
3
, CO
2
ở điều kiện thích hợp. Số
phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 56: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,4 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,025 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian, lấy thanh
kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 5,8 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là
A. 3,48 gam. B. 12,6 gam. C. 10,44 gam. D. 12 gam.
Câu 57: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Lys C. Gly, Ala, Glu, Tyr D. Gly, Val , Lys, Ala
Câu 58: Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa?
A. O
2
và Cl
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. NH
3
và HCl. D. HI và Cl
2
.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
→
Cr
2
O
3
+ N
2
+ H
2
O
B. Zn(dư) + Cr(NO
3
)
3
→
Zn(NO
3
)
2
+ Cr(NO
3
)
2
C. CrCl
3
+ Cl
2
+ NaOH
→
Na
2
CrO
2
+ NaCl + H
2
O
D. CrO
3
+ NH
3
→
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O.
Câu 60: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. Propin B. Propan-2-ol C. Propen D. Propan.
HẾT