Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

phần bố trí chung đồ án thiết kế đội tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.27 KB, 17 trang )

Phần iV:
Bố trí chung tàu
Tàu thiết kế có các kích thớc cơ bản sau :
- Chiều dài thiết kế : L = 146 m
- Chiều dài hai đờng vuông góc : L
pp
= 143 m
- Chiều dài lớn nhất :L
max
= 150.3 m
- Chiều rộng thiết kế : B = 21 m
- Chiều chìm tàu : T = 8.6 m
- Chiều cao mạn : H = 11 m
- Hệ số béo thể tích : = 0.78
- Hệ số béo đờng nớc thiết kế : = 0.865
31
- Hệ số béo sờn giữa : = 0.993
1. Phân khoang :
a. Phân khoang theo chiều dài tàu :
- Theo chiều dài tàu, tàu đợc phân bởi các vách ngang kín nớc thành các khoang có
chức năng riêng.
- Số vách ngang tối thiểu đợc chọn theo quy định của Quy phạm phân cấp và đóng
tàu biển vỏ thép, chọn số vách ngang kín nớc là 7 vách ngang, các vách ngang này
phân chia thân tàu thành các khoang theo chiều dài nh sau:
Khoang đuôi + khoang máy + 4 khoang hàng + khoang mũi.
Chiều dài các khoang nh sau:

Sờn Chiều dài (m) Khoảng sờn (mm)
Khoang đuôi 0 ữ 15 9 600
Khoang máy 15 ữ 41 17 650
Khoang hàng 1 41 ữ 80 28.08 720


Khoang hàng 2 80 ữ 119 28.08 720
Khoang hàng 3 119 ữ 158 28.08 720
Khoang hàng 4 158 ữ 191 23.76 720
Khoang mũi 191 ữ 206 9 650
Tổng 206 143

b. Phân khoang theo chiều cao tàu :
- Theo chiều cao, tàu đợc phân chia bởi đáy đôi và các tầng boong.
Theo Quy phạm chiều cao đáy đôi đợc chọn nh sau:
H
đđ
B/16 = 1.3125 (m)
Chọn chiều cao đáy đôi : H
đđ
= 1.4 (m)
- Tàu thiết kế là tàu hàng bách hoá, trọng tải tơng đối lớn, do đó để giảm áp lực của
các lớp hàng phía trên xuống các lớp phía dới ta chia thành 3 tầng boong nh sau:
+, Boong 1 : cao 4.5 (m) (Từ đáy đôi)
+, Boong 2: khoảng cách từ boong 1 đến boong 2 là 2.6 (m)
+,Boong chính: khoảng cách từ boong 2 đến boong chính là 2.5 (m)
Bố trí các khoang, két trên tàu :
1.1 Bố trí các két dằn :
.Bố trí các két dằn và tính dung tích các két hợp lý để đảm bảo tàu đạt chiều chìm
mũi và chiều chìm đuôi cần thiết khi chạy có dằn.
Xác định trọng lợng nớc dằn cần thiết :
32
Ta có :




=
=
.TtT
.TtT
dd
mm
- Có : t
m
a.L/T ( Điều kiện này để chống lại hiện tợng Sleming)
t
m
(0,028 0,003 ). L/T = 0.4753 0.05
- Để đảm bảo hiệu quả của thiết bị đẩy và thiết bị lái : t
đ
= 0,7
- Chiều chìm trung bình cuả tàu sau khi dỡ hàng và nhận dằn :
T
dằn
.T
2
tt
2
TT
dmdm
+
=
+
=
- Sự thay đổi chiều chìm trung bình khi tàu chạy ở trạng thái dằn so với trạng
thái toàn tải :

T
2
tt
1.T1
2
tt
T
d
m
d
m












+
=
+
==
dằn
TT
= - 3.543 (m)

T
dằn
= 5.057 (m)
Lại có :
( )
( )
T


.kLBT
.k..L.B

.L.B.k.
D
.k.S
PP
T
dh
hdhdhd
=

=


=

=
Trong đó : k = 1,007 _ hệ số kể đến phần nhô
S _ diện tích đờng nớc thiết kế
( )

TT
2
tt
1
dh
d
m








=
+










+
=
2

tt
1



d
m
hd
Có :
698.0
68.21127
14755
D
P

h
h
===
Thay số ta đợc:







+
=
2
0.70.47

1
0.78
0.865
0.698
d
= 0.238
Vậy trọng lợng dằn cần thiết :
P
d
=
d
.D = 0,238.21127.68 = 5023.6 ( tấn)
- Khi bố trí các két chứa nớc dằn cần tính đến vị trí trọng tâm của chúng theo chiều
dài tàu X
d
thoả mãn chiều chìm cần thiết khi tàu chạy có dằn .
Vị trí trọng tâm dằn đợc tính toán xuất phát từ việc khảo sát hệ số t
m
, t
đ
và momen
chúi nảy sinh khi thay một phần hàng bằng nớc dằn .
- Góc chúi đợc xác định theo công thức :
M
dh
D.H
MM

+
=

( CT 5.64/90_ (2) )
33
Hoặc:
( )
L
T
.tt
L
T-T

dm
dm
==
( CT 5.63/89 _(2) )
Với : H _ chiều cao tâm chúi
H
M
R
12.T
L
.


.k
22
R
;
k
R
=0,9 0,03 : hệ số tính cho đờng nớc dạng lồi (Trang 111 _ (2) )

( )
( )



=
=
ddd
hhh
XX.D.M
XX.D.M
Trong đó : Ta giả thiết : X
h
= L
d
+L
h
/2 L/2 = 26 + 108/2 - 143/2 = 8.5 (m)
L
d
= L
k.máy
+ L
k.đuôi
= 26 (m)
X

: Hoành độ trọng tâm đờng nớc hiện thời so với sờn giữa
(Đờng nớc tại T
dằn

= 5.057 m )
Ta lập bảng xác đinh X

theo tuyến hình nh sau :
Sn Y
i
k
i
Y
i
.k
i
i Y
i
.k
i
.i
1' 0 0.292 0 -9.193 0
1 2.448 1.292 3.163 -9 -28.467
2 5.464 2 10.925 -8 -87.408
3 7.925 2 15.85 -7 -110.95
4 9.489 2 18.978 -6 -113.868
5 10.26 2 20.52 -5 -102.60
6 10.46 2 20.92 -4 -83.68
7 10.5 2 21 -3 -63.00
8 10.5 2 21 -2 -42.00
9 10.5 2 21 -1 -21.00
10 10.5 2 21 0 0.00
11 10.5 2 21 1 21.00
12 10.5 2 21 2 42.00

13 10.5 2 21 3 63.00
14 10.387 2 21 4 84.00
15 9.974 2 19.948 5 99.74
16 9.402 2 18.804 6 112.824
17 8.164 2 16.328 7 114.296
18 6.423 2 12.846 8 102.768
19 3.812 1.842 7.022 9 63.198
19' 0 0.842 0 9.84213 0

333.324 49.853
S =259.3 (m
2
)
M
y
=1978,26
34
X

=1,045m
Suy ra :
( )






+









+
=

2
tt
1.



L
XX
.


.
12
k
tt
L
XX
dm
h
h

h
2
R
dm
d

X
d
= 5.52 (m)
Từ các số liệu tính toán ở trên ta có phơng án bố trí các két dằn nh sau :
Các két dằn đợc bố trí ở khoang mũi, khoang đuôi và ở đáy đôi khoang hàng.
Bảng tính tổng dung tích & toạ độ trọng tâm của các két dằn
Tên két Thể tích két m
3
Trọng tâm két
so với MF
sờn giữa (m)
Tích
(II) x (III)
(I) (II) (III) (IV)
Két dằn lái 795.45 -65.97 -52475.8
Két dằn K.H.I 828.6 -31.065 -25740.4
Két dằn K.H.II 1023.26 -2.985 -3055.5
Két dằn K.H.III 1023.26 25.095 25678.7
Két dằn K.H.IV 827.2 48.855 35527.4
Két dằn mũi 735.92 65.45 48166.0

5033.69

28100.4

P
d
= (II) x 1,025 = 4901.07 . 1,025 = 4431.2 (T)
X
d
= (IV)/(II) = 43793.1/5033.69 = 5.58 (m )
1.2 Bố trí các loại két khác :
a. Bố trí két nhiên liệu :
Lợng nhiên liệu cần thiết cho cả hành trình trong vòng 12 ngày đêm :
P
nl
= 180,128 (tấn)
Thể tích két cần thiết
35
V
knl
=

P
nl
= 160.8 (m
3
)
Bố trí 2 két dự trữ nhiên liệu với tổng thể tích 180 (m
3
).
b. Két nớc ngọt :
Lợng nớc ngọt cần thiết cho 21 thuyền viên trên tàu trong suốt hành trình là :
31.5 (T)
Chọn két nớc ngọt có dung tích : 34 (m

3
).
Ngoài ra còn phải bố trí các két : két trực nhật, két dầu bẩn, két dầu bôi trơn, két
nớc thải.
2. Bố trí buồng, phòng, các thiết bị trên các boong :
Biên chế thuyền viên trên tàu :
STT Chức vụ Số lợng Ghi chú
1 Thuyền trởng 1 Sĩ quan
2 Đại phó 1 Sĩ quan
3 Phó 2 1 Sĩ quan
4 Phó 3 1 Sĩ quan
5 Máy trởng 1 Sĩ quan
6 Máy nhất 1 Sĩ quan
7 Máy hai 1 Sĩ quan
8 Máy ba 1 Sĩ quan
9 Thủy thủ trởng 1 Sĩ quan
10 Thủy thủ 4 Thuyền viên
11 Thợ máy 4 Thuyền viên
12 Thợ điện 1 Thuyền viên
13 Đầu bếp 1 Thuyền viên
14 Phục vụ 1 Thuyền viên
15 Captain boy 1 Thuyền viên
2.1. Trên boong chính :
Từ sờn VL đến sờn 41 bố trí các phòng , trang thiết bị nh sau :
- Máy lái sự cố
36
- Thiết bị chằng buộc
- Các kho chứa đồ, kho dây, kho sơn, kho thực phẩm
- Nhà ăn và câu lạc bộ
- Phòng thuyền viên

- Buồng ác qui
- Buồng CO2
- Buồng điều hoà không khí
- Buồng tắm cho thuyền viên
- Nhà vệ sinh cho thuyền viên
- Buồng giặt, là, phơi quân áo
- Phòng thể thao
- Cầu thang xuống buồng máy
- Cầu thang lên boong thợng tầng lái
Từ sờn 45 đến sờn 76
Khu vực miệng khoang hàng
Từ sờn 84 đến sờn 115
Khu vực miệng khoang hàng
Từ sờn 123 đến sờn 154
Khu vực miệng khoang hàng
Từ sờn 162 đến sờn 186
Khu vực miệng khoang hàng
Trên khu vực khoang hàng bố trí các lỗ thông gió cho khoang hàng, nắp cửa
xuống hầm hàng, lỗ thông hơi và các cần cẩu
2.2. Trên boong nâng mũi :
Trên boong nâng mũi bố trí các thiết bị sau :
- Máy tời neo
- Lỗ luồng neo
- TB hầm xích neo
- Tời dây
- Xích chằng buộc
- Xôma luồn dây
- Cột đèn mũi
2.3. Trên boong th ợng tầng lái :
Boong thợng tầng lái từ đuôi đến sờn 41, trên boong thợng tầng bố trí các

phòng và thiết bị sau :
- Nhà bếp
- Câu lạc bộ và phòng ăn sỹ quan
- Câu lạc bộ và phòng ăn thuỷ thủ
37
- Phòng ở cho thuỷ thủ trởng, máy nhất, máy hai, máy ba
- Nhà vệ sinh cho sỹ quan,
- Buồng tắm cho sỹ quan,
- Hệ thống cầu thang
2.4. Trên boong xuồng cứu sinh
- 2 xuồng cứu sinh,
- Phòng của Máy trởng, Đại phó, Phó 2, Phó 3
- Phòng ytế
- Phòng giặt, là và sấy khô
- Buồng điều hòa trung tâm,
- Hệ thống cầu thang
2.5. Boong A:
- Phòng của thuyền trởng
- Phòng của chủ tàu.
- Hệ thống cầu thang
2.6. Trên lầu lái :
- Buồng lái
- Phòng ácquy
- Hệ thống cầu thang
Bố trí các trang thiết bị nh sau :
- Hai phao cứu sinh tự thổi
- 8 phao tròn cứu sinh
- Hệ thống cửa lấy sáng cho buồng máy
- Miệng ống khói, thông hơi buồng máy
Buồng điều khiển bao gồm :

- Bàn hải đồ
- Bàn làm việc
- Giờng ngủ cho thủy thủ trực ca
- Ghế điều khiển
- Hệ thống điều khiển trung tâm
2.7.Trên nóc lầu lái :
Trên nóc lầu lái bố trí các thiết bị sau:
- Cột đèn hành trình
- Rada thu phát tín hiệu
38
- Hệ thống đèn chiếu sáng
2.8. Hệ thống hành lang :
- Hành lang boong chính : rộng 1800 mm
- Hành lang boong thợng tầng : hành lang nội boong: 1400 mm
3. Trang thiết bị buồng, phòng :
3.1 . Buồng thuyền viên (Buồng 1 ngời) :
- 01 giờng đơn : 1900x750
- 01 ghế đệm dài : 650 x 1900
- 01 bàn làm việc : 1100x600
- 01 tủ đựng quần áo 2 ngăn : 600 x 800
Ngoài ra trong mỗi buồng thuyền viên còn trang bị : thùng rác, gơng, mắc áo, quạt
gió
3.2 . Buồng sỹ quan :
- 01 giờng đơn : 1900x750
- 01 ghế đệm dài : 650 x 1900
- 01 bàn làm việc : 1100x600
- 01 tủ đựng quần áo : 600 x 800
- 02 ghế sôfa : 600 x 520
3.3. Buồng Chủ tàu, Thuyền trởng, Máy trởng:
- 01 tivi

- 01 giờng đơn : 1900x750
- 01 ghế đệm dài : 650 x 1900
- 01 tủ đựng quần áo : 600 x 800
- 01 bộ bàn ghế tiếp khách gồm :
+) 02 ghế sôfa
+) 01 bàn :1200x600
+) 01 ghế đệm dài : 650 x 1900
- Nhà tắm và vệ sinh riêng đợc trang bị đầy đủ:
+) 01 vòi tắm hoa sen
+) 01 Lavabô
+) 01 bồn cầu.
3.4 . Buồng tắm công cộng :
- 02 vòi tắm hoa sen
- 01 Lavabô
3.5 . Nhà ăn và câu lạc bộ :
- 01 tivi
- 02 bộ bàn ghế, mỗi bàn cho 6 ngời
39
3.6 . Nhà bếp :
Gồm hai bếp nấu, tủ lạnh, bàn chế biến.
3.7 . Buồng vệ sinh
- 01 bệ xí
- 01 Lavabô
3.8 . Buồng giặt là :
- 01 máy giặt
- 02 chậu giặt
- Tủ đựng quần áo
- Các dây phơi
- Móc treo quần áo
4. Hệ thống cửa :

- Cửa trên kín nớc : 380mm
- Cửa sổ : 400x600mm
- Cửa ra vào buồng ở : 1800x650mm
- Cửa hành lang : 1800x650mm
5. Hệ thống cầu thang và lan can :
- Cầu thang chính : Nghiêng góc 45
o
Rộng

: 1200mm
- Cầu thang lên xuống buồng máy: Nghiêng góc 45
o
Rộng

: 900mm
- Lan can : Cao 1200mm
6. Tính chọn trang thiết bị :
Các hạng mục tính toán :
- Thiết bị cứu sinh
- Thiết bị đèn tín hiệu
- Thiết bị lái
- Thiết bị neo
- Thiết bị chằng buộc
- Trang thiết bị hàng hải
- Trang thiết bị vô tuyến điện
- Trang thiết bị phòng nạn
6.1 . Tính chọn thiết bị lái :
Chọn thiết bị lái là bánh lái
- Chọn kiểu bánh lái cân bằng đơn giản có profin dạng NASA 0015.
- Diện tích bánh lái:

F
P
= àLT = 18.8 ữ 31.4 (m
2
).
Với: à = 0.015 ữ 0.025 _Hệ số diện tích bánh lái.
L, T _Kích thớc chủ yếu của tàu.
- Diện tích bánh lái tối thiểu:
40

)(94.17
75
150
75,0
100
2
min
m
L
LT
pqF
P
=






+

+=

Với: p = 1 _đối với bánh lái đặt trực tiếp sau chong chóng.
q = 1 _đối với tàu hàng.
- Chọn bánh lái có diện tích F
P
= 21.6 (m
2
)
- Chiều cao bánh lái: h
P
= 6 (m)
- Chiều rộng bánh lái: b
P
= 3.6 (m)
- Độ dang của bánh lái: = h
P
/b
P
= 1.67
6.2 . Tính chọn thiết bị cứu sinh :
a. Xuồng cứu sinh :
Theo bảng phụ lục 2/1 _ Quy phạm trang bị an toàn tàu biển với tàu thiết kế
ta trang bị xuồng cứu sinh trên tàu nh sau :
- Số lợng : 02 xuồng loại CPA 25 / 24
- Kích thớc : 6,7x2,26x1,35
- Khối lợng :1,23 tấn
- Kiểu động cơ truyền động tay
- Lợng chiếm nớc : 3,1 tấn
b. Phao cứu sinh : Bố trí 04 phao nhẹ , mỗi bên 02 chiếc

- Kí hiệu phao : CIIA6
- Chiều dài : 2,58m
- Chiều rộng : 1,82m
- Chiều cao : 2,19m
- Chiều cao thả phao cho phép : 18,3m
- Sức chứa ngời : 06 ngời
- Diện tích khoang chứa : 4,46 m
2
- Thể tích buồng khí : 1,69 m
- Khối lợng phao có kể đến trang thiết bị : 180 kg
- Khối lợng phao có kể đến trang thiết bị và ngời không vợt quá: 630 kg
- Trang thiết bị vô tuyến điện cho phơng tiện cứu sinh : 03 phát pháo rada
- Phao tròn cứu sinh : 25 cái
6.3 . Chọn trang thiết bị đèn tín hiệu :
STT Trang thiết bị tín hiệu Số lợng Màu sắc Góc chiếu sáng
1
Đèn hành trình
- Đèn cột 2 Trắng 225
0
- Đèn đuôi 1 Trắng 135
0
- Đèn mạn phải 1 Xanh 112
0
- Đèn mạn trái 1 Đỏ 112
0
5
- Đèn chiếu sáng 2 Trắng+Đỏ 360
0
41
- Đèn mũi 2 Trắng 135

0
2
Đèn nhấp nháy
- Chỉ dẫn điều động 1 Vàng 360
0
- Đèn tín hiệu ban ngày 1 Vàng 360
0
3
Phơng tiện tín hiệu âm thanh
- Còi 1
- Cồng 1
- Chuông 1
4
Vật hiệu màu đen
- Quả cầu đen 3
- Chóp nón đen 1
6.4 . Tính chọn thiết bị neo :
a. Chọn neo :
- Thiết bị neo đợc tính dựa vào đặc tính của neo.
- Đặc tính của thiết bị neo đợc tính theo công thức sau:
N
c
=
2/3
+ 2B.h + 0,1.A
Trong đó: = 20469 m
3
: Thể tích phần chìm của tàu
h = f + h=15.9 (m)
Với : f = 2.4 (m) : là khoảng cách từ đờng nớc chở hàng mùa hè lên tới mép của xà

ngang liên tục tại mạn đo tại giữa tàu
h = 13.5 (m) là khoảng cách từ mép boong đến lóc lầu lái (có b > 0,25B)
B = 21 (m ): Chiều rộng của tàu
A = f.L + h.l = 454.35 (m
2
)
L = 146 (m) : Chiều dài thiết kế của tàu
l = 7.7 (m) : Chiều dài thợng tầng tơng ứng với chiều cao h
N
c
= 1303,778
- Trọng lợng neo: Q = k.N
c
= 3911,33 (kg)
k = 3 : hệ số ứng với vùng hoạt động của tàu ( vùng không hạn chế)
- Loại neo chọn cho tàu là : neo Holl.
- Kích thớc cơ bản của neo đợc xác định theo biểu thức:
A
0
= 18,5.
3
Q
= 291,483
Các kích thớc của neo đợc xác định theo A
0
nh sau:
+ Chiều dài thân : H
1
= 9,6A
0

= 2798,237 m
+ Độ mở của lỡi : L
1
= 6,4A
0
= 1865,491m
+ Chiều cao lỡi : h
1
= 5,8A
0
= 1690,601m
+ Chiều rộng đế : B
1
= 2,65A
0
= 773,384m
Từ các giá trị tính toán ở trên ta chọn loại neo có kích thớc nh sau:
42
+ Chiều dài thân : H = 2434 m
+ Độ mở của lỡi : L = 2000 m
+ Chiều cao lỡi : h = 1600m
+ Chiều rộng đế : B = 920 m
+ Góc làm việc : = 64
0
+ Góc uốn lỡi: = 45
0
+ Trọng lợng neo : Q = 4000kg.
b. Chọn xích neo:
Tổng chiều dài của cả hai xích neo :
4

c2
N.87r l =
= 522,78m
r = 1 đối với tàu chạy ở vùng biển không hạn chế
- Đờng kính xích neo đợc xác định theo công thức :
c
NS.t.d =
= 63,189(mm)
Với : S =1 : hệ số đối với tàu chạy ở vùng biển không hạn chế
t = 1,75 với xích neo thông thờng
Chọn : d = 67mm
- Tải trọng thử : 1070 kN
- Tải trọng phá hỏng : 1490 kN
- Trọng lợng 1m xích : 94,6 kG
c. Chọn hãm xích neo:
- Chọn hãm xích ma sát có các thông số sau :
- Đế và thanh kẹp làm bằng thép đúc
- Trọng lợng 915 kG
Các kích thớc cơ bản :
B
e
= 620mm
H
e
= 1390mm
L
e
= 1050 mm
l
c

= 960mm
l
c
= 680 mm
d. Lỗ thả neo:
Chọn lỗ thả neo là không có hốc neo
- Đờng kính lỗ thả neo:
3
Q35
k
D
=
= 555,59
Chọn : D
k
= 600mm
- Góc nghiêng của lỗ thả xích neo so với mặt phẳng song song với mặt phẳng cơ
bản là :40
o
- Góc của lỗ thả neo so với mặt phẳng dọc tâm tàu là : 30
o
43
e. Thiết bị giữ và nhả gốc xích neo:
Để giữ và nhả neo khi cần thiết, ta sử dụng thiết bị chuyên dùng có móc bản lề,
thiết bị này đợc tiêu chuẩn hóa và đợc dựa vào tài liệu (5) ta chọn cỡ xích neo là 67
- Chiều cao : H = 1050 mm
- Chiều dài : L = 1050 mm
- Chiều rộng : B= 700 mm
f. Bố trí hầm xích neo :
Bố trí hầm xích neo là hai hầm nằm đối xứng nhau qua mặt phẳng dọc tâm

- Chọn hầm xích neo có dạng hình hộp chữ nhật
- Thể tích hầm xích neo đợc xác định theo công thức :
3
2
x
183.10
1,6.l.d
V =
= 10,4 (m
3
)
Trong đó : l = 265m : chiều dài một xích neo
d
x
= 67mm : cỡ xích neo
g.Chọn máy neo:
Theo trọng lợng của neo, cỡ xích neo và bảng 2.30_(5) ta chọn máy neo kiểu nằm
có các thông số cơ bản sau :
- Chiều dài : L = 4000mm
- Chiều rộng : B= 4265 mm
- Chiều cao : H = 1860 mm
- Tốc độ nâng : v = 12 m/ph
- Lực kéo trên tang : 8 kN
- Công suất máy : 60 KW
- Trọng lợng máy :16250 kG
6.5 . Chọn thiết bị chằng buộc:
a. Dây chằng buộc :
Chọn dây có độ bền thờng: dây cáp thép , sức bền kéo của sợi 1400 Mpa
Đơn vị Dây chằng buộc chính Dây chằng buộc phụ
Tổng chiều dài m 640 160

Số dây m 4 2
Lực đứt dây kN 144,6 98,1
Đờng kính dây mm 30 28
Khối lợng / 1000m Kg 3000 2600
b. Bệ dẫn dây :
Chọn bệ dẫn dây kiểu hở 2 con lăn với các thông số nh sau :
- Kích thớc : L xB x H= 1300 x 340 x 385
44
- Đờng kính con lăn : d=190mm
- Khối lợng : m=410kg
c. Cột bích buộc dây :
Chọn cột bích hàn, thẳng, bệ có thông số cơ bản nh sau :
- L x B x H = 1140 x 440 x 600mm
- D = 355mm
- Khối lợng 216 kg
d. Cửa luồn dây mạn :
Chọn kiểu cửa luồn dây mạn đúc :
Theo bảng 3.27/35_(6) chọn kiểu cửa ôvan với các thông số cơ bản nh sau :
- LxB = 320 x 225 mm
- R= 180 mm
- Khối lợng : m=121 kg
e. Tời thu neo :
Chọn loại tời thu neo chằng buộc ngang chạy điện
Theo bảng 3.41/50_ (6) chọn tời neo có số hiệu 8 :
- Lực kéo đứt trên tang kéo : 80 kN
- Tốc độ cuốn dây định mức : 18 m/ ph
- Tốc độ kéo lớn nhất : 24

40 m/ ph
6.6 . Trang thiết bị vô tuyến điện:

Tên thiết bị Số lợng
Máy phát vô tuyến điện chính 1
Máy phát vô tuyến điện dự phòng 1
Máy thu vô tuyến điện chính 1
Máy thu vô tuyến điện dự phòng 1
Máy phát điện cấp cứu 1
Máy thu tín hiệu cấp cứu 1
Máy phát khai thác 1
Máy thu khai thác 1
Thiết bị VHF 1
Thiết bị định vị vệ tinh 1
Rada hàng hải 1
Thiết bị truyền thanh chỉ huy 1
Thiết bị định vị vệ tinh 1
Phao vô tuyến sự cố 1
VII. Hệ thống.
7.1. Hệ thống khí hầm hàng.
- Sử dụng phơng pháp buồng thoát tự do.
45
- Đặt hai đờng ống chạy song song khoang hàng phải, trái. Mỗi khoang có đờng
xả khí riêng nối với đờng ống chính.
- Đờng ống chính : D
Y
= 118 (mm); d
Y
= 65 (mm).
- Vật liệu bằng ống thép.
- Chiều cao ống h = 12 (m).
7.2. Hệ thống không khí trên buồng máy.
- Quạt thông gió kiểu đồng trục : 3 SM (2 quạt thồi).

+ Lu lợng gió : Q = 10000 (m
3
/h).
+ Cột áp : H = 90 m.c.n
- Quạt hút 3 S M2 370.
+ Lu lợng gió: Q = 6400 (m
3
/h)
+ Cột áp : H = 75 m.c.n.
7 .3 Hệ thống điều hoà không khí .
- Kiểu công nghiệp điều hoà không khí chung cho toàn bộ buồng sinh khí hoạt
và công tác trên tàu.
+ Chọn mày điều hoà không khí kiểu MISUBISHI.
+ Công suất làm mát 42000 Kcal/h.
+ Điện áp 220 V quạt thông gió 6120 m
3
/h
7.4 Hệ thống cứu hoả . (6.62/54 QFPPHCC)
- Vùng khoang hàng bố trí hệ thống cứu hoả bằng bọt cố định trên boong.
- Buồng tạo bọt đợc đặt tại phia trớc thợng tầng mũi cạnh khoang kho.
7.4.1.Hệ thống chữa cháy bằng bọt khoang hàng.
Stt Tên thiết bị

hiệu
Đơn vị Công thức
Kết
quả
1
Diện tích bề mặt khoang
hàng

F m
2
B
X
.l
KH
(Chọn theo
6,3,3)
302,1
2
Cờng độ cấp dung dịch
bọt
q
L/ph.m
2
Chọn theo (6,3,3,3)
3
3 Tiêu hao dung dịch Q
C
L/ph F.q 907,2
4 Thời gian tạo bọt t ph

ett
30
5 Độ nở của bọt K ph Chọn theo (3,3,3,4) 6
6 Tỷ lệ thuốc tạo bọt P
06
Chọn theo tỷ lệ hoà
trộn
3

7 Lu lợng bơm Q m
3
/h
Chọn theo công suất
tiêu hao dung dịch
70
8 Số đầu phun n Chọn theo (6,3,3,1) 6
9 áp suất tại các đầu phun P N/m
2
Chọn theo (6,2,3) 0,26
10 Số lợng thiết bị tạo bọt Chọn theo (6,6,3) 4
11 Tốc độ dòng chảy W
Y
m/s Chọn 3
12 Đờng kính ống chính d
Y
m 1,128
46
13 Số lợng bơm Chọn theo (6,2,1) 2
7.4.2. Hệ thống chữa cháy khoang máy:
STT Tên hệ thống

hiệu
Đơn vị Công thức
Kết
quả
1 Thiết bị tạo bọt xách tay V 1 Chọn theo (6,2,17,2) 6
2 Thể tích bình tạo bọt Q m
3
/ph Chọn theo (6,2,8,1) 12,5

3 Lu lợng đầu phun Chiếc Chọn theo (6,2,8,4) 1,6
4 Bình bọt cố định 1 2
5 Dung tích bình V Chiếc Chọn theo (6,2,17,2) 48
6 Bình khí CO
2
1 Chọn theo (6,2,7,1) 5
7 Dung tích bình khí CO
2
V Chọn theo (6,2,7,2) 25
8
Hệ thống phun nớc thành
sơng
Chọn theo (6,2,11) 2
9 Số lợng đầu phun cụm Chọn theo (6,2,5) 6
10 Kích thớc đầu phun D mm Chọn theo (6,2,5 19
7.4.3. Hệ thống chữa cháy buồng sinh hoạt hành lang và thiết bị chữa cháy cá nhân.
STT
Tên hệ thống Đơn vị Quy cách Kết quả
1 Hệ thống chữa cháyCO
2
Bình Chọn theo (6,2,1,5) 1
2 Thiết bị tạo bọt xách tay kg 12
3 Trọng lợng bình 1 Chọn theo tiêu chuẩn 7.2
4 Thể tích bình Bộ Chọn theo tiêu chuẩn 12.5
5 Dụng cụ chữa cháy cá nhân Chọn theo (6,2,18) 4
6 Thiết bị thể độc lập Chọn theo (6,2,18) 1
7 Quần áo bảo vệ Bộ Chọn theo (6,2,180 4
8 Mũ cứng Chiếc Chọn theo (6,2,18) 1
9 Đèn điện an toàn Chọn theo (6,2,180 1
10

Mặt nạ chống khối cấp
không khí
Chọn theo (6,2,18) 1
47

×