phần i: tuyến đ ờng tầu mẫu
1.1:Cảng Hải Phòng
Cảng Hải Phòng nằm ở hũ ngạn sông Cấm 20
0
52
,
vĩ độ bắc 106
0
41 kinh
độ đông Cảng Hải Phòng cách phao số 0 khoảng 20 hải lí qua cửa sông nam
triệu rồi vào sông Cấm.
Điều kiện khí hậu :
Cảng Hải Phòng nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, chịu ảnh hởng rõ
rệt của hai mùa từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau là gió mùa Đông Bắc và gió
mùa Đông Nam.
Hải Văn:
Chế độ thuỷ triều ở cảng Hải Phòng là chế độ bán nhật triều với mức triều
cao nhất 4m đặc biệt lên tới 4,23m mức triều thấp nhất 0.48m.
Độ sâu luồng :
Từ phao số 0 vào sông Bạch Đằng độ sâu 5-6 m có thể tiếp nhận tàu hơn
10000 tấn khi thuỷ triều ở mức cao nhất. Từ cửa nam triệu vào cảng chính độ sâu
4.7 m có khả nâng tiêp nhận tàu 4000T, khu vực cảng sở dầu dành cho tàu dầu
độ sâu chiều chìm trung bình 4m trọng tải khoảng 4500T có thể ra vào đợc ở mc
triều cờng.
1.2:Cảng Sài Gòn:
Cảng Sài Gòn cách biển 46 hải lí ở 10
0
48
,
vĩ độ bắc ,106
0
42
,
kinh độ đông.
Điều kiên khí hậu :
Cảng Sài Gòn nằm về phía nam ít chịu ảnh hởng của gió mùa Đông Bắc
mà chỉ chịu ảnh hởng của gió mùa Đông Nam.
Hải Văn:
Chế độ thuỷ triều có chế độ bán nhật triều biên độ dao động ở mc triêu lơn
nhất là 3,97m tốc độ dòng chảy 1m/s.luồng lạch từ càng Sài Gòn ra biển có hai
đờng . Từ sông Sài Gòn qua sông Lòng Tầu, từ sông Nhà Bè ra vịnh Ghềnh
Ráng .Tầu có mớn nớc dới 9m dài 210m có thể đi lại dễ dàng,theo sông Soài Rạp
tàu có mớn nứơc nhỏ hơn 6,5m mới ra vào đợc .
Đặc điểm tuyến đ ờng hải phòng sài gòn
Khí hậu
ở vịnh Bắc Bộ gió mùa Đông Bắc thổi từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau ,
tốc độ gió trung bình cáp 4,cấp 5.Mỗi tháng có từ 3 đến 4 đợt .Nhiệt độ trung
bình 16-18
0
có khi còn thấp hơn,ảnh hởng của gió mùa Đông Băc giảm dần về
phía nam Từ vĩ tuyến 12
0
Nam trở vào ít chịu ảnh hởng lúc này nó bắt đâù suy
yếu ,gió mùa Đông Nam tăng ảnh hởng mạnh nhất là tháng 6 tôc độ trung bình
khoảng cấp 5 nhiệt độ trung bình 27-29
0
.
Hải Văn
Thuỷ triều ven biển thay đổi dao động từ dới 0,5m đến hơn 4m với tính
chất bán nhật triều cho tới nhật triều đềuvới các dạng thuỷ triều phức tạp .Dòng
tồn tại tại hai dòng chảy chính hớng Tây Nam theo gió mùa Đông Bắc và hớng
Đông Bắc theo gió mùa Tây Nam.ở vịnh Bắc Bộ do ảnh hởng của địa hình và
mật độ nớc biển nên mùa đông dòngchảy ngợc chiều kim đồng hồ và ngợc lại
vào mùa hè .Vùng vịnh Thái Lan do đặc điểmđặc biệt của vịnh nên luôn tồn tại
dòng chảy ngợc chiều kim đồng hồ.Ven bờ nớc chảy song song với bờ,mùa
đông chảy từ Bắc vào Nam tốc độ 0,6-1,2 hl/h, mùa hè chảy từ Nam ra Bắc tốc
độ 0,5-1 hl/h. Nhìn chung dòng chảy phụ thuộc vào chế độ gió .Dòng chảy h-
ớng Tây Nam chảy từ tháng 10 đến tháng 12 tốc độ lớn và ổn định .Dòng chảy
Đông Bắc từ tháng 5 đến tháng 9 tốc độ 0,6-0,9 hl/h các tháng chuyển tiếp
không có hớng nào chủ yếu tốc độ hay thay đổi.
Sóng Biển
Từ cuối tháng 4 đến tháng 10 hớng sóng thờng theo hớng Tây Nam độ cao
trung bình 0,6-0,9 m . Phía Bắc Thừa Thiên trở ra do ảnh hởng của địa hình sóng
thờng bị lệch từ Tây Nam đến Đông Bắc thời kỳ nảycó sóng lớn do gió mùa Tây
Nam và các cơn bão mang đến cao độ cực đại có thể lên đến 5-6 m từ tháng
11 đến tháng 4 hớng sóng thịnh hành là Đông Bắc độ cao trung bình 0,8-1 m khi
có gió mùa Đông Bắc có thể có sóng lớn 3-4 mở vĩ tuyến 15 trở ra có thể tới 5-6
m .
Nhiệt độ và độ mặn n ớc biển
ở địa hình và tác động của hai mùa nên nhiệt độ nớc biển không hoàn
toàn theo quy luật chung.thờng dao động trong khoảng 20
c
-26
0
c. Độ mặn ở vùng
Bắc Bộ nhỏ hơn 32% ở 25
0
c ra ngoài khơi độ mặn đạt xấp xỉ 32%.
Bảng thống kê đội tàu
Các đại lợng cơ bản
1 2 3 4 5
L (m) 105 105,7 123 108,25 97
B (m) 14,7 15,8 16 14,6 16
H (m) 6,85 7,8 5,5 8,0 7,7
T (m) 6,15 6,75 4,4 6,64 6,45
B/T 2,42 2,34 3,64 2,2 2,48
L/B 7,11 6,69 7,69 7,4 6,06
H/T 1.12 1,16 1,25 1,21 1,28
Máy chính
12TH
4500cv
22T 12K
3500cv
Tốc độ (hl/h) 13,6 10 10,8 11,5 13,7
Trọng tải (tấn) 4320 6206 4663 4870 5000
phần ii:kích th ớc chủ yếu
2.1:L ợng chiếm n ớc
Tàu thiết kế cho trớc trọng tải P
n
= 4500 (tấn) ,do đó ở phơng án xuất phát ta
chọn
D
theo thống kê
Chọn
D
=0,7
D =
D
n
p
=
68,0
4500
= 6617,65 (tấn)
Chọn D =6620 (tấn)
2.2:chiều dài tàu
Với l chiều dài tơng đối
l =
3
V
L
trong đó L chiều dài giữa hai đờng vuông góc
V lợng chiếm nớc thể tích
l = f(v)
v = 12 (hl/h) tốc độ tàu
Theo No Gid
l =C
n
.v
1/3
C
n
=2,16 đối với tàu có v < 16 (hl/h)
l =4,945
Chiều dài thiết kế của tàu (L
PP
)
L = l.V
1/3
= l .
3
D
= 90,6 (m)
Chọn L
PP
=89,9 (m)
2.3: Các hệ số béo đặc tr ng
+ Hệ số béo thể tích
Fr = f(L,v)=
gL
v
= 0,208
Lại có = f(Fr) = 1,05 - 1,4Fr 0,06
= (0,6988 ữ 0,8188 )
lấy = 0,74
+ Hệ số béo
Theo Lindblad
=0,98.
1/2
0,06
Lấy =0,84
+ Hệ số béo
Do Fr = 0,208 nhỏ
=1,014.
1/2
0,004
Lấy =0,98
+ Các kích thớc còn lại
Theo bảng thống kê đội tàu
Chọn
L/B = 5,625 B = 16 (m)
B/T = 2,67 T = 6 (m)
H/T = 1,25 H = 7,5 (m)
+ Xác định lại l ợng chiếm n ớc theo ph ơng trình sức nổi
D
1
= k...L.B.T=6631,26 ( tấn)
k = 1,013 : hệ số tính tới các phần nhô của thân tầu
= 1,025 (t/m
3
)
D
=
=
D
DD
1
0,17%
Nh vậy bộ kích thớc thoả mãn phơng trình sức nổi
+ Xác định lại l ợng chiếm n ớc theo trọng l ợng thành phần
+Tính lực cản tầu và xác định công suất kéo
Do tỉ số B/T = 2,67 (2,25 - 3,75)
nằm trong giới hạn của phơng pháp Tay-lo
Bảng tính sức cản
stt Các đại lợng đơn vị Kết quả
1 Fr giả thiết 0,1785 0,1934 0,2083 0,2231
2 vận tốc giả thiết (hl/h) 10,3 11,16 12,02 12,87
3 vận tốc giả thiết (m/s) 5,3 5,75 6,19 6,63
4 R
d
/D theo B/T=2,25 0,41 0,41 0,665 1,1
5 R
d
/D theo B/T=3,75 0,55 0,7 0,91 1,32
6 R
d
/D theo B/T=2,67 0,449 0,484 0,734 1,162
7 R
d
=D.(R
d
/D) (KG) 2941 3170 4808 7611
8 R
e
=
Lv.
(10
6
) 474,16 514,4 553,8 593,1
9
m s
58,2
Re)(lg
455,0
=
(10
-3
)
1,726 1,708 1,692 1,678
10
=2,52
TBL
2
(m
2
) 1912 1912 1912 1912
11
R
m s
=
m s
.
2
2
v
(KG) 4850 5647 6483 7376
12 R = R
d
+ R
m s
(KG) 7791 8817 11291 14987
13 N=R.v/75 (cv) 550,6 676 932 13425
Đ ờng cong sức cản và công suất kéo
Tra đồ thị với vận tốc v= 12 (hl/h)= 6,18 (m/s)
ta đợc R = 11165 ( KG )
N = 920 ( cv )
+ Tính bánh lái ,chong chóng
Bánh lái
.Diện tích bánh lái
A
bl
= max
+
+
L
TL
qp
TL
75
150
75,0
100
.
;
100
.
.
à
=9 (m
2
)
.Chiều cao bánh lái
Sơ bộ chọn chiều cao bánh lái
Vận tốc
( m/s )
h
bl
=(0.7ữ 0,8)T = 4,5 (m)
Chiều rộng bánh lái
b
bl
==
bl
bl
h
A
2 (m)
Độ dang
25,2==
bl
p
b
h
Chong chóng
.Hệ số dòng theo
32,005,0.5,0 ==
.Hệ số hút
t=
224,032,0.7,0 ==
t
k
Hiệu suất thân tàu
14,1
1
1
=
=
t
k
.Đờng kính cực đại của chong chóng
)(2,4.7,0
max
mTD ==
.Lực đẩy của chong chóng
14400
224,01
11165
1
=
=
=
t
R
T
( KG )
.Tốc độ tiến của chong chóng
v
P
= v.(1- )= 6,18 (1-0,32) =4,2 (m/s)
.Tính chọn số cánh chân vịt
503,1
14400
5,104
.2,4.2,4
/
===
T
DvK
P
d
< 2
Chọn Z = 4
.Tỉ số đĩa
335,0
10000
375,0
3
/
3/2
max
/
min
=
=
TmZ
D
C
C
/
= 0,055 (chân vịt làm bằng hợp kim đồng)
max
= 0,08
m
/
= 1,15 :hệ số tính đến khả năng quá tải của chân vịt
= 104,5 (KG.s
2
/m
4
)
Chọn =0,4
Bảng tính chân vịt
Stt Các đại lợng
Đơn
vị
Giá trị
1
Vòng quay giả
thiết
v/ph 120 125 130 135 140
2
Vòng quay giả
thiết
v/s 2 2,083 2,167 2,25 2,33
3
4
'
T
n
v
k
P
n
=
0,867 0,85 0,833 ,0871 0,803
4
P
=f(k
'
n
)
0,553 0,55 0,544 0,50 0,496
5
'
P
=a.
P
0,581 0,576 0,571 0,525 0,521
6
P
P
n
v
D
'
.
=
m
3,6
3,5
3,4 3,56 3,46
7
42
1
. Dn
T
k
=
0,203 0,212 0,22 0,17 0,177
8
( )
P
kf
D
H
'
1
,
=
0,92 0,91 0,89 0,85 0,86
9
( )
P
P
kf
'
1
,
=
0,61 0,603 0,6 0,62 0,61
10
kP
d
vR
N
.75
.
=
cv
1323 1338 1345 1301 1323
11
t
d
e
N
N
.85,0
=
cv
1604,6 1622,8 1631,3 1578 1604,6
Trong đó
P
(hiệu suất chân vịt)
k
= 1,14 (hiệu suất thân tầu)
t
= 0,98 (hiệu suất trục chân vịt)
a=1,05
+Từ bảng tính chân vịt ta chọn chân vịt có các thông số
. Đờng kính chân vịt
D = 3,6 (m)
.Đờng kính trung bình của củ
d
0
=0,167 .D =0,6012 (m)
.Chiều dài củ kể cả mũ thoát nớc
l
o
=1,7 d
0
= 1,02204 (m) chọn bằng 1,023 (m)
.Số vòng quay chân vịt
n = 2 (v/s)
.Công suất cần thiết
N
e
= 0,7355.1604,6=1180,2 (KW)
Chọn máy chính 67PT của hãng DOCFORD .Máy có các thông số
N
e
=1250 (KW)
n = 2 (v/s)
ge = 158 (g/KWh)
Trên tàu nhất thiết phải lắp thêm hai máy phụ mỗi máy có công suất 250
(KW)
N
e
=1750 (KW)
+Các thành phần trọng lợng
.Trọng lợng thân tầu : P
01
P
01
= p
01
.D
=0,23D
.Trọng lợng thiết bị : P
02
P
02
= p
02
.D
=0,012D
.Trọng lợng hệ thống : P
03
P
03
= p
03
.D
=0,02D
.Trọng lợng thiết bị năng lợng : P
04
P
04
=p
04
.N = 178,6 (tấn)
p
04
102
1750
66060600
44
==
=
N
.Trọng lợng hệ thống điện thông tin liên lạc : P
05
P
05
= p
05
.D
=0,006D
.Trọng lợng vũ khí dằn cố định lấy bằng không
. Dự Trữ lợng chiếm nớc : P
11
P
11
= 0,01D
.Trọng lợng hàng lỏng cố định: P
12
P
12
= p
12
.D
=0,007D
.Các thành phần trọng lợng khác
đợc lấy = 0,0006.D
.Trọng lợng thuyền viên ,lơng thực ,nớc uống : P
14
P
14
=P
tv
+P
lt
+P
nc
.
Trọng lợng thuyền viên: P
tv
(theo biên chế thuyền viên tổng số thuyền viên
trên có 24 ngời )
P
tv
= n.130=3,12(tấn)
Trọng lợng lơng thực: P
lt
(cho rằng tầu chỉ dự trữ cho 1 tuyến)
Lợng lơng thực cần thiết cho một ngời trong 1 ngày 1 đêm là 3 kg
P
lt
= 3.24.4=0,384 (tấn
)
Trọng lợng nớc sinh hoạt: P
nc
Lợng nớc cần thiết cho 1 thuyền viên trong 1 ngày 1 đêm là 100kg.Tầu dầu
có trang bị hệ thống lọc nớc biển do đó có thể giảm 1/3 lợng nớc sinh hoạt
P
nc
=4.24.100.2/3=6,4(tấn)
P
14
= P
lt
+
P
tp
+P
nc
=3,12+0,384+6,4 = 9,904=10 (tấn)
.Trọng lợng dự trữ nhiên liệu ,dầu mỡ bôi trơn :P
16
P
16
=
=NtPkk
nlMnl
28,21( tấn)
k
nl
=1,09 :hệ số trọng lợng nhiên liệu dầu mỡ bôi trơn
k
M
=1,2 :hệ số dự trữ đi biển
P
nl
=158 (g/kwh):suất tiêu hao nhiên liệu
.Trọng lợng hàng chuyên chở : P
15
P
15
=P
n
- P
14
-P
16
= 4500- 10 - 28,21 =4461,79 (tấn)
. Trọng lợng tổng cộng
D=
=
=
18
1i
i
P
(0,23 +0,012+0,02+0,006+0,01+0,007+0,0006)D +P
04
+P
n
= 0,2856.D +180 +4500 = 6574 (tấn)
0
0
1
12
2
.86,0
6631
65746631
=
=
=
D
DD
D
Nh vậy bộ kích thớc thoả mãn theo phơng trình các trọng lợng thành phần
+Sơ bộ xác định dung tích
+ Phân khoang sơ bộ
. Theo chiều dài tầu
theo qui phạm 2003
khoảng sờn không đợc lớn hơn trị số
a=2L+450= 629,8 (mm)
Trên toàn bộ chiêu dài tầu chọn đồng loạt khoảng sờn 580 mm
Khoang mũi,khoang đuôi
L
M,đ
= [0,05- 0,08]L
PP
chọn L
M
=L
đ
= 5,22(m)
khoang cách li mũi
L
clm
=2,32(m)
Khoang cách li đuôi bố trí luôn làm khoang bơm
L
clđ
=3,48 (m)
Chiều dài khoang máy
L
m
=(0,1-0,15)L
PP
=12,76(m)
Khoang hàng
Theo qui phạm ta chọn
Chiều dài của mỗi khoang hàng là L
kh
= 8,7 (m)
Tầu gồm có 7 khoang hàng các khoang đều có chiều dài 8,7(m)
.Theo chiều cao tầu
Chiều cao đáy đôi không nhỏ hơn trị số
H
đđ
=B/20
Lấy chiều cao đáy đôi bằng 1,2 (m)
.Theo chiều rộng tầu
Phần khoang hàng có một vách dọc ở vị trí mặt phẳng dọc tâm
+Dung tích yêu cầu
Dung tích tối thiểu để chở hết hàng
)(82,5857
97,0.97,0.85,0
79,4461.05,1
.
3
21
m
kk
Pk
V
h
hh
hh
===
Trong đó
k=1,05
P
hh
=4461,79(tấn) :trọng lợng hàng chuyên chở
hh
= 0,85:tỉ trọng dầu (DO)
k
1
= 0,97:hệ số tính tới ảnh hởng của khung sờn tới dung tích
k
2
= 0,97:hệ số tính tới khả năng giãn nở của hàng hoá
+Dung tích thực tế
( )
0
0
2
1
3
21
447,0
78,5831
78,583182,5857
)(2,1
)(9,60
95,0
05,01
1
1
)(78,5831
=
=
=
=
=
=
+
=
=
==
tt
hhtt
dd
kh
khddtt
V
VV
V
mH
mL
a
a
mLHHBaaV
Nh vậy dung tích sơ bộ thoả mãn điều kiện chở hết hàng
+Sơ bộ kiểm tra điều kiện ổn định
+Chiều cao tâm nghiêng
Theo công thức của Burgess
h
0 min
=0,0988
85,0=
L
D
(m)
Nghiệm theo phơng trình xác định tỉ số B/T
áp dụng công thức (7.32) [LTTK]
+=
T
H
k
B
h
T
B
g
47,3.6
g
k
=0,6 :hàm liên hệ giữa
G
Z
và h
ta đợc h=2,8(m)>h
0min
=0,85(m)
Nh vậy theo chiều cao tâm nghiêng tầu đủ ổn định
+Chu kỳ chòng chành mạn
Chu kỳ chòng chành tiêu chuẩn với tầu dầu thiết kế là 10(s)
Với
T
là chu kỳ chòng chành mạn tính toán ta có
)(4,6
8,2
337
.58,0
8,2
5,4.416
.58,0
.4
.58,0
2222
s
h
ZB
T
g
==
+
=
+
=
Trong đó B=16 (m) :chiều rộng tàu
g
Z
= 0,6.7,5 = 4,5 (m)
Nh vậy theo chu kỳ chòng chành mạn tầu đủ ổn định
+Tính toán và điều chỉnh mạn khô theo qui phạm
+ Chiều dài tính toán
L
TT
=max (
L tại chiều chìm 0,85H; 0,96L
PP
) = 92,91(m)
+ Mạn khô cơ sở tra theo qui phạm mạn khô với chiều dài tính toán 92,9(m)
Ta đợc F
0min
= 955(mm)
+Hiệu chỉnh theo
do =0,74>0,68 lên mạn khô đợc bổ xung
)(12,44
68,0
.
2
1
1
mmFF =
==
+ Theo L/H
Tầu có L/H =92,9/7,5=12,387 <15 lên mạn khô đợc bổ xung
=
==
48,0
.
15
2
tttt
Lh
LL
HFF
252,89 (mm)
+Theo thợng tầng
Lấy chiều dài thợng tầng bằng chiều dài khoang máy với chiều cao tiêu chuẩn
E=12,76(m)=13,74%
Theo bảng 11.4.6 qui phạm mạn khô thì mạn khô đợc giảm đi 1 lợng
)(455,96
100
955.1,10
3
mmFF
E
=
==
+ Theo độ cong dọc boong
Tầu thiết kế có độ cong dọc nhỏ ở phần mũi và đuôI
Vịtrí
Tung độ tiêu chuẩn hệ
số (4).(5)
tung độ
thực tế
hệ
số (7).(8)
công thức kết quả
1 2 3 4 5 6 7 8 9
nửa
phần
đuôi
-L/2
+10
3
.25
L
1024 1 1024 500 1 500
1/6L từ
-L/2
+10
3
.1,11
L
454,7 3 1363,1 300 3 900
1/3L từ
-L/2
2,8.
+10
3
L
114,7 3 344,1 0 3 0
sờn giữa 0 0 1 0 0 1 0
nửa
phần
mũi
sờn giữa 0 0 1 0 0 1 0
1/3L từ
L/2
5,6.
+10
3
L
229,4 3 688,2 0 3 0
1/6L từ
L/2
22,2.
+10
3
L
909,5 3 2728,5 300 3 900
L/2 50.
+10
3
L
2048 1 2048 500 1 500
+Độ cong dọc boong phần sau
QP = 2731,2 (mm)
TT =1400 (mm)
+Độ cong dọc boong phần trớc
QP = 5462,4 (mm)
TT =1400 (mm)
Nh vậy độ cong dọc thực tế nhỏ hơn qui phạm.Do đó cầnphải điều chỉnh một
lợng:
( ) ( )
15,204
2
75,0.
8
140014004,54622,2731
1
4
=
++
==
L
S
FF
cd
(mm)
Trong đó S
1
= 12,76 (m) :chiều dài thiết thực của thợng tầng
.Chiều cao mạn khô điều chỉnh
F
đc
=F
min
+F
i
= 955+ ( 44,12 + 252,89 - 96,455 + 204,15 ) = 1359,705 (mm)
Đa trị số mạn khô điều chỉnh vào giải phơng trình dung tích
Đợc V = 5673 (m
3
) < V
hh
=5810 (m
3
)
.Nh vậy trị số mạn khô đợc xác định nh sau
=== THFF
tinhtoantte
1500 (mm)
Bộ kích thớc thoả mãn các yêu cầu
Tầu thiết kế có các thông số
Chiều dài giữa hai đờng vuông góc :l
pp
= 89,9 (m)
Chiều rộng :b = 16 (m)
Chiều chìm :t = 6 (m)
Chiều cao mạn :h = 7,5(m)
Các hệ số béo đặc trng : = 0,74
= 0,98
= 0,84
= 0,765
phần iii:Xây dựng tuyến hình lý thuyết
3.1:lựa chọn ph ơng án thiết kết tuyến hình
Thiết kế tuyến hình có thể sử dụng những phơng pháp khác nhau nh
+ Thiết kế mới
+ Tính chuyển từ tầu mẫu
+ Và một số phơng pháp khác
Với Tầu Dầu 4500 tấn chọn phong pháp thiết kế mới
Các bớc tiến hành
Bớc 1: Lựa chọn đờng cong diện tích sờn và xây dựng nó
Bớc 2: Lựa chọn đờng nớc thiết kế
Bớc 3: Lựa chọn hình dang mũi đuôi
Bớc 4: Thiết kế các sờn và nghiệm lại D, X
f
,X
c
,,,,
3.2:nội dung
3.2.1: đ ờng cong diện tích đ ờng s ờn ()
a:Xác định chiều dài đoạn thân ống, thon mũi ,thon đuôi
Tra bảng 4.9 [1]
Hệ số béo thể tích
Chiều dài đoạn
vào nớc e (%L
PP
)
Chiều dài đoạn
thân ống m (%L
PP
)
Chiều dài đoạn ra
nớc %L
PP
0,74 29,5 31,5 39
Ta có
e = 26,52 (m)
m = 28,32 (m)
r = 35,06 (m)
b:Xây dựng đ ờng cong =f (L)
+ Tra theo hình 9.11 [ 2]
Đợc X
C
= 0.016.L
PP
= 1,4384 (m)
+ Tính hệ số béo dọc phần thon mũi,thon đuôi
e
,
r
Với
mu
,
đ
là hệ số béo dọc phần mũi và hệ số béo phần đuôi
Ta cã
ϕ
mu
= ϕ
++
+
)24814(
100
1
2
ϕβϕ
Lpp
Xc
= 0,8
ϕ
®
= ϕ
++
−
)24814(
100
1
2
ϕβϕ
Lpp
Xc
= 0,73
Ta cã
Ω
− e
Lpp
2
+ ϕ
e
Ω.e =ϕ
mu
Ω
2
Lpp
⇒ ϕ
e =
e
e
LppLpp
mu
−−
22
.
ϕ
=0,661
T¬ng tù ta cã
ϕ
m
=
r
r
L
L
pp
d
PP
−−
22
.
ϕ
=0,654
Ω=β.B.T= 94,08 (m
2
)
⇒ Ω
mu
=(2ϕ
e
-1) Ω =30,294 (m
2
)
Ω
®
=(2ϕ
m
-1) Ω =28,98 (m
2
)
X©y dùng diÖn tÝch s ên theo ph ¬ng ph¸p h×nh thang
§êng cong diÖn tÝch sên
B¶ng nghiÖm l¹i l îng chiÕm n íc vµ hoµnh ®é t©m næi
Stt S
Ω
i
K
i
K
i
.Ω
i
i
i.K
i
Ω
i
S 0 2.8 1 2.8 -10 -28
S 1 17.106 2 34.212 -9 -307.908
S 2 36.384 2 72.768 -8 -582.144
S 3 53.59 2 107.18 -7 -750.26
S 4 70.83 2 141.66 -6 -849.96
S 5 81.65 2 163.3 -5 -816.5
S 6 89.33 2 178.66 -4 -714.64
S 7 92.25 2 184.5 -3 -553.5
S 8 92.88 2 185.76 -2 -371.52
S 9 92.88 2 185.76 -1 -185.76
S 10 92.88 2 185.76 0 0
S 11 92.88 2 185.76 1 185.76
S 12 92.88 2 185.76 2 371.52
S 13 92.88 2 185.76 3 557.28
S 14 92.88 2 185.76 4 743.04
S 15 92.18 2 186.64 5 933.2
S 16 89 2 178 6 1068
S 17 71.68 2 143.36 7 1003.52
S 18 48.046 2 96.092 8 768.736
S 19 23.974 2 47.948 9 431.532
S 20 0 1 0 10 0
2837.44 902.396
L =4.495 (m)
Nghiệm lại l ợng chiếm n ớc
D =k..V =1,013.1,025.
i
L
.
2
k
i
= 6621,55 (tấn)
1
1
D
DD
100%=
26,6631
55,662126,6631
.100%=0,146%
Nghiệm lại hoành độ tâm nổi
X
C
=L.
=
ii
ii
k
ik
1.42955 (m)
C
C
X
X
100% =
=
4384,1
42955,14384,1
0,615%
3.2.2:Xây dựng đ ờng n ớc thiết kế
a:chọn hình dáng đ ờng n ớc thiết kế
Đờng nớc thiết kế có dạng tơng tự đờng cong diện tích sờn. Phần mũi có
dạng hơi thẳng góc vào nớc khoảng 26
0
.Phần phía đuôi hơi lồi. Dạng đờng nơc
nh vậy tạo ra dòng chảy êm và không tạo xoáy.
b:Xây dựng nửa đ ờng n ớc
+ Tính hệ số béo đờng nớc phần thon mũi,phần thon đuôi
Với
e
,
r
lần lợt là các hệ số béo phần thon mũi và thon đuôi
. Phần thon mũi
Theo công thức của A.A bogđanov (tính cho phần mũi)
m
= 1,7-0,6 0,03 =0,798
Ta có
B
e
Lpp
2
+
e
B.e =
m.
B
2
Lpp
e =
e
e
LL
PPPP
m
22
=
0,6576
.Phần thon đuôi
r
=
=
r
emL
ePP
.
0,84873
+ Xác định B
m
,B
đ
B
m
= (2
e
-1).
2
B
= 2.523 (m)
B
đ
= (2
r
-1).
2
B
= 5.580 (m)
+ Hoành độ trọng tâm diện tích đờng nớc thiết kế
X
f
=
( )
=+
15,375,1
100
2
PP
L
-1,215 (m)
+ Diện tích đờng nớc thiết kế
S
tk
=.B.L
PP
= 0,84.16.89,9 =1208,256 (m
2
)
Xây dựng đ ờng n ớc thiết kế theo ph ơng pháp hình thang
Đờng nớc thiết kế
Bảng nghiệm lai các yếu tố của đ ờng n ớc thiết kế
Stt S y
i
ki y
i
.k
i
i i.y
i
.k
i
S 0 2.51 1 2.51 -10 -25.1
S 1 4.58 2 9.16 -9 -82.44
S 2 6.234 2 12.468 -8 -99.744
S 3 7.256 2 14.512 -7 -101.584
S 4 7.858 2 15.716 -6 -94.296
S 5 8 2 16 -5 -80
S 6 8 2 16 -4 -64
S 7 8 2 16 -3 -48
S 8 8 2 16 -2 -32
S 9 8 2 16 -1 -16
S 10 8 2 16 0 0
S 11 8 2 16 1 16
S 12 8 2 16 2 32
S 13 8 2 16 3 48
S 14 8 2 16 4 64
S 15 8 2 16 5 80
S 16 7.8 2 15.6 6 93.6
S 17 7.227 2 14.454 7 101.178
S 18 5.363 2 10.726 8 85.808
S 19 2.545 2 5.09 9 45.81
S 20 0 1 0 10 0
271.436 -73.168
+Hoành độ trọng tâm đ ờng n ớc
X
f
= L
ii
ii
ky
kyi
.
=
436.271
168.73
=-1.2116 (m)
f
f
X
X
215.1
)2116.1215.1(
=
= 0,28%
+Diện tích đ ờng n ớc
S =L.y
i
k
i
=4,495. 271,436= 1220,1 (m
2
)
S
S
=
%98.0
256,1208
256,12081,1220
=
+Nghiệm lại hệ số béo đ ờng n ớc thiết kế
=
LppB
S
.
=0.848
=
%98.0
84.0
84.0848.0
=
3.2.3:Chọn hình dạng mũi đuôi
a:Chọn hình dáng mũi
Chọn dạng mũi đứng.Dạng này có tác dụng giảm sức cản sóng,góc và nớc
nhỏ
97
b:Chọn hình dáng đuôi
Tàu thiết kế là tàu dầu đi biển cấp hạn chế hai do đó dạng đuôi tuần dơng là phù
hợp. Dạng đuôi này tạo cho dòng chảy đến chong chóng đều đặn .
178
536
303
89
đntk
B
oong Nâng
1816
1816
1816
3863
b
oong Chính
.
3.2.4:thiết kế s ờn và nghiệm lại các yếu tố liên quan
Tiến hành cân bằng diện tích sờn dựa trên tung độ sờn tại vị trí ĐNTK và
diện tích sờn . Phơng pháp sử dụng là phơng pháp i a-kov-lev
a:S ờn lớn nhất
+ Do tầu thiết kế có đoạn thân ống do đó sờn nằm trong phạm vi của đoạn thân
cùng có dạng nh nhau, đáy phẳng mạn thẳng hông lợn tròn Bán kính lợn hông
xác định theo công thức R= 1,525.
( )
TB 1
=2.113 (m)
b:Các s ờn còn lại
+Sờn số 0
Diện tích sờn 2,8 (m
2
)
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế y= 2,51(m)
. Từ hình dáng phần đuôi xác định đợc T
0
= 0.898 (m)
tính đợc diện tích sờn = 2,785 (m
2
)
+Sờn số 1
Diện tích sờn 17,106 (m
2
)
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế y= 4,58(m)
.Chọn dạng sờn có dạng phần dới có dạng v phần trên u
STT Y
i
k
i
i
0 0.241 1 0
1 0.496 2 0.8844
2 0.7 2 2.3196
3 1.1 2 4.4796
4 2.43 2 8.7156
đntk 4.58 1 17.128
+Sờn số 2
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế y=6,234 (m)
Diện tích sờn 36,348 (m
2
)
.
.
r 2113
b/2 =8000
D¹ng sên v nhän cã ®iÓm uèn
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 0.63 1 0
1 1.52 2 2.58
2 2.27 2 7.128
3 3.23 2 13.728
4 4.71 2 23.256
®ntk 6.234 1 36.389
+Sên sè 3
DiÖn tÝch sên 53,59 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y= 7,256(m)
D¹ng sên u nhän
+ Sên sè 4
DiÖn tÝch sên 70,83 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y=7,858 (m)
D¹ng sên u võa
+ Sên sè 5
DiÖn tÝch sên 81,65 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y=8,000 (m)
D¹ng sên u thêng
+Sên sè 6
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 0.9 1 0
1 3.02 2 4.704
2 4.243 2 13.42
3 4.95 2 24.451
4 6.03 2 37.627
®ntk 7.256 1 53.57
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 1.328 1 0
1 4.743 2 7.2852
2 5.947 2 20.113
3 6.797 2 35.406
4 7.434 2 52.483
®ntk 7.858 1 70.834
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 2.266 1 0
1 6.23 2 10.195
2 7.15 2 26.251
3 7.646 2 44.006
4 7.861 2 62.615
®ntk 8 1 81.648
DiÖn tÝch sên 89.33 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y =
8 (m)
D¹ng sên ch÷ u th- êng
+Sên sè 7
DiÖn tÝch sên 92.25 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y = 8 (m)
D¹ng sên ch÷ u thêng
+Sên sè 15
DiÖn tÝch sên 92,18 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y = 8 (m)
D¹ng sên ch÷ u thêng
+Sên sè 16
DiÖn tÝch sên 89 (m
2
)
Tung ®é sên t¹i vÞ trÝ ®êng níc thiÕt kÕ y = 8(m)
D¹ng sên ch÷ u võa
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 4.106 1 0
1 7.291 2 13.676
2 7.875 2 31.876
3 8 2 50.926
4 8 2 70.126
®ntk 8 1 89.326
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 5.329 1 0
1 7.7728 2 15.722
2 8 2 34.65
3 8 2 53.85
4 8 2 73.05
®ntk 8 1 92.25
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 5.663 1 0
1 7.5756 2 15.886
2 8 2 34.577
3 8 2 53.777
4 8 2 72.977
®ntk 8 1 92.177
STT Y
i
k
i
Ω
i
0 4.9557 1 0
1 7.075 2 14.437
2 7.647 2 32.103
3 7.8834 2 50.74
4 8 2 69.8
®ntk 8 1 89
.
y =7740
tb
+Sờn số17
Diện tích sờn 71,68 (m
2
)
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế
y=7,227 (m)
Dạng sờn chữ u gầy
+Sờn số 18
Diện tích sờn 48,046 (m
2
)
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế
y= 5,363 (m)
Dạng sờn chữ v béo phần trên mở rộng
+Sờn số 19
Diện tích sờn 23,974 (m
2
)
Tung độ sờn tại vị trí đờng nớc thiết kế y=2,845 (m)
Dạng sờn u và v phần trên loe
Bảng nghiệm lại l ợng chiếm n ớc và X
c
khi có tuyến hình
STT Y
i
k
i
i
0 3.145 1 0
1 5.33 2 10.17
2 5.995 2 23.76
3 6.45 2 38.694
4 6.907 2 54.722
đntk 7.227 1 71.683
STT Y
i
k
i
i
0 1.415 1 0
1 3.387 2 5.7624
2 3.971 2 14.592
3 4.46 2 24.709
4 4.812 2 35.836
đntk 5.363 1 48.046
STT Y
i
k
i
i
0 0.34 1 0
1 1.604 2 2.3328
2 1.955 2 6.6036
3 2.279 2 11.684
4 2.558 2 17.489
đntk 2.845 1 23.972
.
y =7740
y =5973.3
tb
17
Stt S
Ω
i
K
i
K
i
.Ω
i
i
i.K
i
Ω
i
S 0 1.4006 1 1.4006 -10 -14.006
S 1 17.128 2 34.256 -9 -308.304
S 2 36.389 2 72.778 -8 -582.224
S 3 53.57 2 107.14 -7 -749.98
S 4 70.834 2 141.668 -6 -850.008
S 5 81.648 2 163.296 -5 -816.48
S 6 89.326 2 178.652 -4 -714.608
S 7 92.25 2 184.5 -3 -553.5
S 8 92.88 2 185.76 -2 -371.52
S 9 92.88 2 185.76 -1 -185.76
S 10 92.88 2 185.76 0 0
S 11 92.88 2 185.76 1 185.76
S 12 92.88 2 185.76 2 371.52
S 13 92.88 2 185.76 3 557.28
S 14 92.88 2 185.76 4 743.04
S 15 92.177 2 186.64 5 933.2
S 16 89 2 178 6 1068
S 17 71.683 2 143.366 7 1003.562
S 18 48.046 2 96.092 8 768.736
S 19 23.972 2 47.944 9 431.496
S 20 0 1 0 10 0
∑
2836.0526 916.204
NghiÖm l¹i l îng chiÕm n íc
D = k.γV =1,0131.025.
i
L
ΣΩ
∆
.
2
k
i
= 6618,31 (tÊn)
•
−
1
1
D
DD
100%=
26,6631
31,661826,6631 −
.100%=0,1953%
NghiÖm l¹i hoµnh ®é t©m næi
X
C
=∆L.
=
ΩΣ
ΩΣ
ii
ii
k
ik
1.4511 (m)
•
∆
C
C
X
X
100% =
=
−
4384,1
4384,14511,1
0,883%
NghiÖm l¹i hÖ sè bÐo thÓ tÝch
δ=
73,0
6.16.9,89.025,1.013,1
38,6533
=
•
∆
δ
δ
100% =
=
−
73,0
73,074,0
1,35%
Vậy tuyến hình thiết kế thoả mãn các thông số của tàu thiết kế.
phần iv: bố trí chung & tính chọn thiết bị
4.1:Phân khoang,tính và xây dựng biểu đồ dung tích
4.1.1:Phân khoang
a:Theo chiều dài tầu
+Xác định khoảng sờn
Theo qui phạm phân cấp và đóng tầu biển vỏ thép 2003
Khoảng sờn ngang không đợc lớn hơn trị số
a=2L+450= 629,8 (mm)
Trên toàn bộ chiêu dài tầu chọn đồng loạt khoảng sờn 580 mm
+Xác định chiều dài các khoang theo chiều dài
. Khoang mũi,khoang đuôi
Theo qui phạm phân cấp và đóng tầu biển vỏ thép 2003
L
m,đ
= [0,05- 0,08]L
PP
= (4,495 - 7,192 ) (m)
chọn L
đ
= 0,58.9 = 5,22(m)
L
m
=0,58.11=6,3 (m)
. Khoang cách li mũi
Theo qui phạm phân cấp và đóng tầu biển vỏ thép 2003
Chiều dài tối thiểu của khoang cách li không đợc nhỏ hơn trị số hai khoảng sờn
chọnL
clm
= 0,58.2 = 1.16 (m)
.Khoang cách li đuôi bố trí luôn làm khoang bơm
chọnL
clđ
= 0,58.6 = 3,48 (m)
.Khoang máy
Theo qui phạm phân cấp và đóng tầu biển vỏ thép 2003
Chiều dài khoang máy
L
m
=(0,1-0,15)L
PP
= ( 8,98 - 13,485 ) (m)
chọn L
may
= 0,58.22 =12,76(m)
.Khoang hàng
Theo qui phạm phân cấp và đóng tầu biển vỏ thép 2003
Với tầu chở hàng lỏng
Chiều dài của khoang hàng đợc xác định theo chiều dài khoang tối đa
Chiều dài khoang hang dầu không đợc lớn hơn trị số
L
kh
= 1,2.
378,119,892,1 ==
pp
L
(m)
chọn L
kh
= 0,58.15= 8,7 (m)
Theo chiều dài tầu gồm có 7 khoang hàng các khoang hàngđều có chiều
dài 8,7(m)
b:Theo chiều cao tầu
Khu vực khoang hàng theo qui phạm phải bố trí đáy đôi
. Chiều cao đáy đôi không nhỏ hơn trị số
H
đđ
=B/20=16/20=8,0
Lấy chiều cao đáy đôi bằng 1,2 (m)
Vùng mũi và đuôi do yêu cầu về mặt bố trí thiết bị lên bố trí các boong
nâng mũi và đuôi .
c:Theo chiều rộng tầu
Phần khoang hàng có một vách dọc ở vị trí mặt phẳng dọc tâm
4.1.2:Tính và xây dựng biểu đồ dung tích
a:Diện tích sờn lý thuyết và thể tích kín nớc của tầu
Sên sè 19
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 0.34 0 0
1 1.604 1.2 2.3328
2 1.955 1.2 6.6036
3 2.279 1.2 11.6844
4 2.558 1.2 17.4888
§NT
K
2.845 1.2 23.9724
§NF1 3.277 1.2 31.3188
BC 3.599 0.724 36.297
Sên sè 1
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 0.241 0 0
1 0.496 1.2 0.8844
2 0.7 1.2 2.3196
3 1.1 1.2 4.4796
4 2.43 1.2 8.7156
§NT
K
4.58 1.2 17.1276
§NF1 5.581 1.2 29.3208
BC 5.885 0.489 34.9277
§NF2 6.163 1.011 47.1082
§NF3 6.551 1.2 62.365
BTT 6.619 0.252 65.6838
Sên sè 2
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 0.63 0 0
1 1.52 1.2 2.58
2 2.27 1.2 7.128
3 3.23 1.2 13.728
4 4.71 1.2 23.256
§NT
K
6.234 1.2 36.3888
§NF1 6.814 1.2 52.0464
BC 7.014 0.489 58.8083
§NF2 7.316 1.011 73.2959
§NF3 7.477 1.2 91.0475
BTT 7.495 0.252 94.8205
Sên sè 4
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 1.328 0 0
1 4.743 1.2 7.2852
2 5.947 1.2 20.1132
3 6.797 1.2 35.406
4 7.434 1.2 52.4832
§NT
K
7.858 1.2 70.8336
§NF1 8 1.2 89.8632
BC 8 0.3 94.6632
§NF2 8 1.2 113.863
§NF3 8 1.2 133.063
BTT 8 0.022 133.415
Sên sè 3
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 0.9 0 0
1 3.02 1.2 4.704
2 4.243 1.2 13.4196
3 4.95 1.2 24.4512
4 6.03 1.2 37.6272
§NT
K
7.256 1.2 53.5704
§NF1 7.55 1.2 71.3376
BC 7.642 0.362 76.8371
§NF2 7.808 1.138 94.4192
§NF3 7.856 1.2 113.216
BTT 7.858 0.1 114.787
Sên sè 5
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 2.266 0 0
1 6.23 1.2 10.1952
2 7.15 1.2 26.2512
3 7.646 1.2 44.0064
4 7.861 1.2 62.6148
§NT
K
8 1.2 81.648
§NF1 8 1.2 100.848
BC 8 0.3 105.648
Sên sè 6
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 4.106 0 0
1 7.291 1.2 13.6764
2 7.875 1.2 31.8756
3 8 1.2 50.9256
4 8 1.2 70.1256
§NT
K
8 1.2 89.3256
§NF1 8 1.2 108.526
BC 8 0.3 113.326
Sên sè7
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 5.329 0 0
1 7.773 1.2 15.7222
2 8 1.2 34.6495
3 8 1.2 53.8495
4 8 1.2 73.0495
§NT
K
8 1.2 92.2495
§NF1 8 1.2 111.45
BC 8 0.3 116.25
Sên sè8-14
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 5.663 0 0
1 7.87 1.2 16.2396
2 8 1.2 35.2836
3 8 1.2 54.4836
4 8 1.2 73.6836
§NT
K
8 1.2 92.8836
§NF1 8 1.2 112.084
BC 8 0.3 116.884
Sên sè15
ST
T
Y
i
kh.chia
Ω
i
0 5.663 0 0
1 7.576 1.2 15.8863
2 8 1.2 34.577
3 8 1.2 53.777
4 8 1.2 72.977
§NT
K
8 1.2 92.177
§NF1 8 1.2 111.377
BC 8 0.3 116.177
Sên sè16
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 4.956 0 0
1 7.075 1.2 14.4368
2 7.647 1.2 32.1032
3 7.883 1.2 50.7397
4 8 1.2 69.7998
§NT
K
8 1.2 88.9998
§NF1 8 1.2 108.2
BC 8 0.3 113
Sên sè17
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 3.145 0 0
1 5.33 1.2 10.17
2 5.995 1.2 23.76
3 6.45 1.2 38.694
4 6.907 1.2 54.7224
§NT
K
7.227 1.2 71.6832
§NF1 7.533 1.2 89.3952
BC 7.619 0.352 94.7287
Sên sè18
STT Y
i
kh.chia
Ω
i
0 1.415 0 0
1 3.387 1.2 5.7624
2 3.971 1.2 14.592
3 4.46 1.2 24.7092
4 4.812 1.2 35.8356
§NT
K
5.363 1.2 48.0456
§NF1 5.673 1.2 61.2888
BC 5.875 0.555 67.6979
ĐNF2 3.959 0.766 42.0865
ĐNF3 4.527 1.2 52.2697
BTT 4.592 0.136 53.5098
b:Xác
định dung tích thực của các khoang hàng
Vị trí các khoang hàng
+Các khoang hàng có chiều dài tổng cộng 60,9 (m)
Vách trớc khoang hàng 1 nằm cách S 5 một đoạn 1,015 (m) về phía đuôi .
Vách sau khoang hàng 7 nằm cách S 18 một đoạn 1,45 (m) về phía lái
Bảng tính tổng dung tích
& toạ độ trọng tâm của các khoang hàng dầu
Số hiệu khoang Dung tích khoang
(m
3
)
Trọng tâm khoang
so với mf sờn giữa
(m)
(2)ì(3)
(1) (2) (3) (4)
Khoang hàng 1 854.312 -19,19 -16394.25
Khoang hàng 2 875.062 -10,44 -9135.65
Khoang hàng 3 875.603 -1,74 -1523.55
Khoang hàng 4 875.603 6,96 6094.2
Khoang hàng 5 875.235 15,66 13706.18
Sờn số 20
Stt Y
i
kh.chia
i
mút 0 0 0
ĐNT
K
0 0 0
ĐNF1 0.728 1.2 0.8736
BC 0.964 0.797 2.22212
ĐNF2 1.169 0.703 3.72162
ĐNF3 1.652 1.2 7.10682
BTT 1.845 0.385 8.45317
Sờn số 0
Stt Y
i
kh.chia
i
mút 0.7 0 0
ĐNT
K
2.401 0.898 2.7847
ĐNF1 3.779 1.2 10.2007
BC 4.269 0.712 15.9309
ĐNF2 4.647 0.788 22.9567
ĐNF3 4.991 1.2 34.5223
BTT 5.089 0.44 38.9575
vòm đuôI
Stt Y
i
kh.chia
i
ĐNTK0 0 0
Mút 0.78 0 0
ĐNF1 2.022 0.975 2.73195
BC 2.63 0.765 6.29073
ĐNF2 2.996 0.735 10.4258
ĐNF3 3.368 1.2 18.0626
BTT 3.439 0.475 21.296
K.Đ
K.M K.B K.H 1
K.H 2 K.H 3
K.H 4 K.H 5
K.H 6 K.H 7 K.mũi
K.C.L.m
Đáy đôi
Khoang hàng 6 860.184 24,41 20997.1
Khoang hàng 7 656.14 33,41 21921.6
5872,139 35665,63
+Tổng dung tích thực tế của các khoang hàng dầu
TT
V
= 5872,139 (m
3
)
Dung tích yêu cầu chở hết hàng
cy
V
.
= 5857,82 (m
3
)
%244,0
82,5857
82,5857139,5872
.%
.
=
=
cy
V
V
+Hoành độ trọng tâm hàng dầu :
h
X
074,6
139,5872
63,35665
==
h
X
(m)
c:Bố trí hệ thống dằn tầu
Trong khi khai thác lợngchiếm nớc tầu thay đổi nhiều ,từ (50 ữ 80)%D.
vì vậy phải bố trí các két dằn để đảm chiều chìm mũi và đuôi khi tầu hành trình
Chiều chìm mũi T
m
,chiều chìm đuôi T
đ
,là hàm của chiều chìm toàn tải T
Đợc biểu diễn qua
=
=
TtT
TtT
dd
mm
.
.
+ Để chống lại hiện tợng Sleming
t
m
a.
T
L
=(0,028 0,003 ).
=
6
9,89
0,42
+Để đảm hiệu quả của thiết bị đẩy và thiết bị lái
t
đ
= 0,7
+Chiều chìm cuả tầu sau khi dỡ hàng và nhận dằn
T
d
T
ttTT
dmdm
22
+
=
+
=
Biến lợng chiều chìm ở giữatầu khi tàu chạy ở trạng thái dằn so với trạng thái
toàn tải
T
tt
T
tt
TTT
dmdm
d
+
=
+
==
2
1.1
2
Biến lợng này đợc xác định bằng cách khác
( )
( )
TLBTk
BLkSk
D
Sk
PP
T
dh
hdhdhd
=
=
=
=
k = 1,013:hệ số kể đến phần nhô
S :diện tích đờng nớc thiết kế
Cân bằng hai biến lợng chiều chìm ta đợc
=
+
T
tt
dm
2
1
( )
T
dh
+
=
2
1
dm
hd
tt
Thay số vào ta đợc
1679,0
2
7,042,0
1
74,0
84,0
6674,0 =
+
=
d
Trọng lợng dằn cần thiết
4,11131679,0,26,6631 ==
d
P
( tấn)
lấy
=
d
P
1120 ( tấn )
Để đảm bảo chiều chìm cần thiết khi hành trình có dằn ngoài tính toán
trọng lợng nớc dằn ta còn phải tìm hoành độ trọng tâm chung của hệ thống dằn
X
d
từ mô men gây chúi phát sinh khi dằn tầu.
Góc chúi đợc xác định
( )
L
T
tt
L
TT
dm
dm
=
=
Với H chiều cao tâm chúi
H = R =
T
L
k
R
.12
22
R
k
=1,03 0,05 :hệ số tính cho đờng nớc dạng lồi
Thì
DH
MM
dh
=
Cân bằng hai góc chúi với chú ý rằng
( )
( )
=
=
XXDM
XXDM
ddd
hhh
Sau khi cân bằng ta đợc
( )
+
+
=
2
1.
12
2
dm
h
h
h
R
dm
d
tt
L
XX
k
tt
L
XX
( )
=
+
+
=
2
7,042,0
1.
74,0
84,0
6674,0
9.89
2074,6
.6674,0
74,0
84,0
.
12
03,1
7,042,0
2
0,0436
=
d
X
5,924(m)
+Bố trí các két dằn
Các két dằn đợc bố trí ở khoang mũi ,khoang đuôi và ở đáy đôi khoang hàng
bảng tính tổng dung tích
& toạ độ trọng tâm của các két dằn
Số hiệu két
Dung tích két
(m
3
)
Trọng tâm két so
với mf sờn giữa
(m)
(2)ì(3)
(1) (2) (3) (4)
Két lái 105 -47 -4935
Két 1 110.888 -19.4 -2151.23
Két 2 139.488 -10.45 -1457.65
Két 3 141.288 -1.74 -245.841