Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

mot so bai toan hinh phang hay va dac sac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.84 KB, 2 trang )

Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn
Chuyên đề 02: Tọa độ trong mặt phẳng Oxy Facebook: LyHung95
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH PHẲNG HAY VÀ ĐẶC SẮC
Thầy Đặng Việt Hùng

Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có các đỉnh
( 1;2)

A ;
(3; 2)

C . Gọi E
là trung điểm của cạnh AD, BM là đường thẳng vuông góc với CE tại M ; N là trung điểm của của BM và
P là giao điểm của AN với DM. Biết phương trình đường thẳng BM:
2 4 0
− − =
x y . Tìm tọa độ điểm P
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp hình chữ nhật
MNPQ. Biết các điểm M(–3; –1) và N(2; –1) thuộc cạnh BC, Q thuộc cạnh AB, P thuộc cạnh AC, đường
thẳng AB có phương trình
5 0
− + =
x y . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông Oxy, cho đường tròn
2 2
( ): 4 2 11 0
+ − + − =
C x y x y và
đường thẳng
: 4 3 9 0
− + =


d x y . Gọi A; B là hai điểm thuộc đường thẳng d, C là điểm thuộc đường tròn
(C) . Biết điểm
22 11
;
5 5
 
 
 
H
là m

t giao
đ
i

m c

a AC v

i
đườ
ng tròn (C) ,
đ
i

m
6 7
;
5 5
H

 

 
 
là trung
đ
i

m
c

a c

nh AB. Xác
đị
nh t

a
độ
các
đ
i

m A, B, C bi
ế
t di

n tích t

giác AHIK b


ng 24 và hoành
độ

đ
i

m A
d
ươ
ng.
Bài 4:
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho
đ
i

m A(1; 0) và các
đườ

ng tròn
2 2 2 2
1 2
( ): 2; ( ): 5
+ = + =
C x y C x y . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt nằm trên (C
1
) và (C
2
) để tam
giác ABC có diện tích lớn nhất.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hình thoi ABCD có

0
60
=BAC . Trên các cạnh
AB, BC lấy các điểm M, N sao cho MB + NB = AB. Biết
(
)
3;1
P thuộc đường thẳng DN và đường phân
giác trong của góc

MDN
có phương trình là
: 3 6 0
− + =
d x y . Tìm toạ độ đỉnh D của hình thoi ABCD.
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, đỉnh B thuộc đường thẳng
1

: 2 2 0
− + =
d x y , đỉnh C thuộc đường thẳng
2
: 5 0
− − =
d x y . Gọi H là hình chiếu của B xuống đường
chéo AC . Biết
9 2
;
5 5
 
 
 
M
; K(9; 2) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật ABCD biết hoành độ đỉnh C lớn hơn 4.
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):
2 2
32
( 5) ( 6)
5
− + − =x y . Bi
ế
t r

ng các
đườ
ng th


ng AC và AB l

n l
ượ
t
đ
i qua các
đ
i

m M(7; 8) và N(6; 9).
Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a hình thoi ABCD.
Bài 8:
Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ
vuông góc Oxy, cho hai
đườ
ng tròn (O
1
) và (O
2
) có bán kính b

ng
nhau và c

t nhau t

i A(4;2) và B. M

t
đườ
ng th

ng
đ
i qua A và N(7; 3) c

t các
đườ
ng tròn (O
1

) và (O
2
) l

n
Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn
Chuyên đề 02: Tọa độ trong mặt phẳng Oxy Facebook: LyHung95
lượt tại D và C. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BCD biết rằng đường thẳng nối tâm O
1
, O
2
có phương
trình
3 0
− − =
x y và diện tích tam giác BCD bằng
24
5

Bài 9:
Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ

Oxy,
cho
đườ
ng tròn
2
2
5
( ): ( 1) 2
4
 
− + − =
 
 
C x y . Xác định tọa độ
các đỉnh của hình vuông ABCD biết các đỉnh B và C thuộc đường tròn (C), các đỉnh A và D thuộc trục
Ox.
Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Elip có phương trình:
2 2
1
8 4
+ =
x y
và điểm I(1;−1). Một đường
thẳng ∆ qua I cắt Elip tại hai điểm phân biệt A,B. Tìm tọa độ các điểm A,B sao cho độ lớn của tích IA.IB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết đường cao và trung tuyến xuất phát từ
A lần lượt có phương trình

6 5 7 0; 4 2 0.
− − = − + =
x y x y Tính diện tích tam giác ABC biết rằng trọng tâm
của tam giác thuộc trục hoành và đường cao xuất phát từ đỉnh B đi qua điểm E(1; −4).
Bài 12: Cho tam giác
ABC

(
)
3;0
A −
và phương trình hai đường phân giác trong
: 1 0, : 2 17 0
BD x y CE x y
− − = + + =
. Tính tọa độ các điểm
,
B C

Bài 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(3; 5), B(1; 2), C(6; 3). Gọi ∆ là
đường thẳng đi qua A cắt BC sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm B, C đến ∆ là lớn nhất. Hãy lập
phương trình đường thẳng d đi qua điểm E(−1; 1) đồng thời cắt cả hai đường thẳng ∆ và
1
: 14 0
− + =
d x y lần lượt tại hai điểm H, K sao cho
10
3
=
HK IH

v

i I là giao
đ
i

m c

a

và d1 .
Bài 14:
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho cho
đườ
ng tròn (C):
2 2
( 1) ( 3) 16
− + − =

x y và hai
đ
i

m
B(5; 3) , C(1;−1). Tìm t

a các
đỉ
nh A, D c

a hình bình hành ABCD bi
ế
t A thu

c
đườ
ng tròn (C) và tr

c
tâm H c

a tam giác ABC thu

c
đườ
ng th

ng d: x + 2y + 1 = 0 và hoành
độ


đ
i

m A l

n h
ơ
n h
ơ
n 2.
Bài 15:
Trong m

t ph

ng Oxy cho hình vuông ABCD, bi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
:3 8 0
BD x y
− − =
,
đườ

ng th

ng AB
đ
i qua
đ
i

m
(
)
1;5
M
,
đườ
ng chéo AC
đ
i qua
đ
i

m
(
)
2;3
P
. Tìm t

a
độ

các
đỉ
nh c

a hình
vuông
đ
ã cho.

Bài 16:
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 4 3 4
C x y
− + + =

đườ
ng th


ng
(
)
: 1 0
d x y
+ − =
. Xác
đị
nh t

a
độ
các
đỉ
nh c

a hình vuông ABCD ngo

i ti
ế
p
đườ
ng tròn
(
)
C
, bi
ế
t A
thu


c
đườ
ng th

ng
(
)
d

Bài 17:
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy cho hình thang cân ABCD v

i
2
CD AB
=
. Ph
ươ
ng trình hai
đườ
ng

chéo c

a hình thang là:
: 4 0
AC x y
+ − =

: 2 0
BD x y
− − =
. Bi
ế
t t

a
độ
2
đ
i

m A, B
đề
u d
ươ
ng và hình
thang có di

n tích b

ng 36. Tìm t


a
độ
các
đỉ
nh hình thang.
Bài 18:
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho hình ch

nh

t ABCD có di

n tích b

ng
16
3
. G

i
M, N

l

n l
ượ
t là
trung
đ
i

m
BC, CD
. Bi
ế
t tam giác
AMN
vuông t

i
(
)
0;2
M

AN
có ph
ươ
ng trình:
4 0
x y
+ − =

. Tìm t

a
độ

đỉ
nh
A
c

a hình ch

nh

t bi
ế
t hoành
độ

đ
i

m
A
l

n h
ơ
n 1.


×