Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (324)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.94 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
q
Câu 2. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 1].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [−1; 0].
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
1 + 2 + ··· + n
Câu 4. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?


n2 + 1
A. lim un = 1.
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
1
D. lim un = 0.
C. lim un = .
2
1
bằng
Câu 5. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. − .
B. −3.
C. .
D. 3.
3
3
Câu 6. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 20 .(3)20
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
C 20 .(3)30
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .

A. 50 50 .
4
4
4
4
Câu 7. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 8. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > −1.
C. m > 1.

D. m ≥ 0.

Câu 9. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 10. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng

2
.
e
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là √



a3 3
a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
12
8
A. 2e.

B. 3.

C. 2e + 1.

D.

Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.

B. 30.

C. 20.

D. 12.

x2

Câu 13. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 1 − log3 2.
C. 3 − log2 3.
2x + 1
x+1
B. −1.

D. 1 − log2 3.

Câu 14. Tính giới hạn lim

x→+∞

A. 2.

Câu 15. [2] Phương trình log x 4 log2
A. 3.

B. 2.

C.


1
.
2

D. 1.

!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
C. 1.
D. Vơ nghiệm.

Câu 16. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).
C. R.

D. (0; 2).

2
Câu 17. Tính
√4 mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.
A. |z| = 5.
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.

D. |z| =



5.

[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là

3
3
3

a
2
a
2
a
3
B.
.
C.
.
D.
.
A. a3 3.
12
4
6

2n + 1
Câu 19. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 20. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Trục ảo.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

x→a

x→b


x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

2

Câu 22. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.

Câu 23. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
B. 18.
C. 27.
D. 12.
A.
2
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 24. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√

a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
26
9
16
Câu 25. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
Trang 2/10 Mã đề 1


(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 4.

B. 3.

Câu 26. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.

B. {3; 4}.

C. 1.

D. 2.

C. {5; 3}.

D. {3; 3}.

Câu 27. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Z 1
Câu 28. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1
1
.
D. .
2
4
Câu 29. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n2 lần.
B. n3 lần.

C. 2n3 lần.
D. n3 lần.
A. 0.

B. 1.

C.

Câu 30. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a =
.
C. log2 a = loga 2.
D. log2 a = − loga 2.
log2 a
loga 2
Câu 31. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. 4.
2
4
8

x−1 y z+1
= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 2x + y − z = 0.
B. 2x − y + 2z − 1 = 0.
C. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
D. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình

Câu 33. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log π4 x.
B. y = log √2 x.

C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
D. y = log 14 x.
Câu 34. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 10.
C. ln 14.
D. ln 4.
x+3
Câu 35. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m

(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
log7 16
bằng
Câu 36. [1-c] Giá trị của biểu thức
log7 15 − log7 15
30
A. 2.
B. −2.
C. 4.
D. −4.
Câu 37. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. Vơ nghiệm.
Câu 38. [1227d] Tìm bộ ba số ngun dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 6).
D. (2; 4; 3).
Câu 39. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn mặt.
B. Một mặt.
C. Hai mặt.


D. Ba mặt.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 8.

C. 12.

D. 6.

Câu 41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?√
A. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
B. Cả ba đáp án trên.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
D. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
Câu 42. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 9 năm.
Câu 43. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
13
5
9
23

.
B.
.
C. − .
D.
.
A. −
100
100
16
25
3a
, hình chiếu vng
Câu 44. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
a
a 2
2a
A. .
B. .
C.
.
D.
.
4
3

3
3
Câu 45. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
3


2 3
.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D.
3



x = 1 + 3t




Câu 46. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua





z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là











x
=
−1
+
2t
x
=
−1
+
2t
x

=
1
+
7t
x = 1 + 3t
















A. 
.
D. 
y = −10 + 11t . B. 
y = −10 + 11t . C. 
y=1+t
y = 1 + 4t .

















z = 6 − 5t
z = −6 − 5t
z = 1 + 5t
z = 1 − 5t
!x
1
1−x
Câu 47. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +

9
A. − log2 3.
B. log2 3.
C. 1 − log2 3.
D. − log3 2.
Câu 48. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.

B. 3 mặt.
C. 4 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 49. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 50. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1
1
2
9
A.
.
B. .
C.
.
D. .
10
5
10
5
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 51. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 52. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 53. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 24 m.
C. 8 m.
D. 12 m.
Câu 54. Khối lập phương thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.

C. {5; 3}.

Câu 55. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. −4.
log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng

Câu 56. [1-c] Giá trị biểu thức
log3,75 2 log60 2
A. −8.
B. 3.
C. 1.
Câu 57. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. −5.
B. 6.

D. {3; 3}.
D. 2.

D. 4.

x2 +2x

= 82−x là
C. −6.

D. 5.

Câu 58. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. Vô nghiệm.
Câu 59. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. (1; 2).
B. (−∞; +∞).
C. [−1; 2).


D. [1; 2].

Câu 60. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 8, 16, 32.
B. 2, 4, 8.
C. 6, 12, 24.
D. 2 3, 4 3, 38.
Câu 61. Tính lim

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
7
B. .
3

2
D. - .
3
tan x + m
nghịch biến trên khoảng
Câu 62. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).

B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
A. 1.

C. 0.

Câu 63. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {2}.
B. {3}.
C. {5}.
D. {5; 2}.

Câu 64. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Câu 65. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
2−n
Câu 66. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 2.
B. 1.

C. 0.


D. −1.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) liên tục trên K.
Câu 68. Hàm số y = x +
A. 1.

1
có giá trị cực đại là
x
B. 2.

B. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

C. −1.

D. −2.

Câu 69. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 70. Tính lim
A. 0.


cos n + sin n
n2 + 1
B. +∞.

C. 1.

D. −∞.

x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ có độ dài bằng

√ đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB
B. 2.
C. 2 2.
D. 6.
A. 2 3.

Câu 71. [3-1214d] Cho hàm số y =

x2
trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
ex
1
C. M = e, m = .
D. M = e, m = 1.
e


Câu 72. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
A. M = , m = 0.
e
Câu 73. Tính lim
x→5

A. +∞.

B. M = e, m = 0.

x2 − 12x + 35
25 − 5x
2
B. .
5

Câu 74.
√ Tìm giá trị lớn nhất của√hàm số y =
A. 3 2.
B. 2 3.

C. −∞.



x + 3 + 6 −√x
C. 2 + 3.


2
D. − .
5
D. 3.

x
Câu 75.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
3
1
A.
.
B. 1.
C. .
D. .
2
2
2

Câu 76. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. Vơ nghiệm.
Câu 77. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 64cm3 .
C. 84cm3 .

D. 48cm3 .
Câu 78. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. 13.
C. 0.
log 2x

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
x ln 10
2x3 ln 10

D. Không tồn tại.

Câu 79. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
A. y0 =

2x3

1
.
ln 10

Câu 80. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (−∞; 6, 5).

B. (4; +∞).
C. [6, 5; +∞).

D. y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3

D. (4; 6, 5].
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 81. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞

x→+∞

A. lim [ f (x)g(x)] = ab.

f (x) a
= .
x→+∞ g(x)
b
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
B. lim

x→+∞

C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.

x→+∞

x→+∞

Câu 82. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 24.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
Câu 83. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 0.

B. 1.

C. +∞.

D. 2.
!
3n + 2
2
Câu 84. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 4.

C. 5.
D. 3.
Câu 85. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.

D. Năm mặt.

Câu 86. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng

1
.
D. f 0 (0) = 10.
ln 10
Câu 87. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là
3
3

a3 3
a 3
2a 3
3
D.
A.
.

B.
.
C. a 3.
.
3
3
6
A. f 0 (0) = ln 10.

B. f 0 (0) = 1.

C. f 0 (0) =

Câu 88. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 13 năm.
C. 12 năm.
D. 10 năm.
Câu 89. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a 3
a
a
.
B. .
C. .
D. a.

A.
2
2
3
Câu 90. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
0 0
ABC.A0 B
√ C là

3
a 3
a3 3
a3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
2
6
3
Câu 91. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

C. {3; 3}.


D. {5; 3}.

Câu 92. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là√
a3
2a3 3
4a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6
Câu 93. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 5.

B. 7.

C. 9.


D. 0.
Trang 7/10 Mã đề 1


1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x +
√ y.



18 11 − 29
2 11 − 3
9 11 − 19
9 11 + 19
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
21
3
9
9
Câu 95. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
Thể tích khối chóp S .ABC √là


√ với đáy và S C = a 3.3 √
3
a 3
a 3
2a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
9
12
Câu 96. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 94. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

Câu 97.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh √


3
3
3
3
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
12
4
2
4
12 + 22 + · · · + n2
Câu 98. [3-1133d] Tính lim
n3
2
1
A. 0.
B. +∞.
C. .
D. .
3
3
Câu 99. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
S .ABCD là
của AD, biết

a 5. Thể tích khối chóp √
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
3
3
3
2a 3
4a
4a 3
2a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 100. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng S B và√AD bằng


a 2
a 2
A.
.

B.
.
C. a 3.
D. a 2.
3
2
Câu 101. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 102. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 21.
B. P = 10.
C. P = −21.
D. P = −10.
Câu 103. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 20.
2
2n − 1
Câu 104. Tính lim 6
3n + n4
A. 2.
B. 1.

C. 30.

D. 8.


C. 0.

D.

Câu 105. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D.
1 − 2n
Câu 106. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
1
A. − .
B. 1.
C. .
D.
3
3


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 107. Tính lim
2n − 3
A. 2.
B. +∞.
C. 1.
D.


2
.
3
5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.

2
.
3

3
.
2
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 108. Hàm số y =
A. x = 3.

x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2
B. x = 0.

C. x = 2.

D. x = 1.

Câu 109. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 13.
B. log2 13.

C. log2 2020.
D. 2020.
Câu 110. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 4.

C. 24.

D. 2.

Câu 111. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với
đáy một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
10a
3
A. 20a3 .
B. 10a3 .
C. 40a3 .
D.
.
3
x+1
Câu 112. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .

B. .
C. 1.
D. .
3
6
2
Câu 113. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = ln x − 1.
B. y0 = x + ln x.

C. y0 = 1 − ln x.

D. y0 = 1 + ln x.




x=t




Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
B. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 115. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
B. 7.
C. 5.
D.
.
A. .
2
2
9t

Câu 116. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao
9 + m2
cho f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
log 2x
Câu 117. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
2x ln 10
x ln 10
2x ln 10
x3
x2 − 5x + 6

x→2
x−2
A. 5.
B. 1.
!
1
1
1
Câu 119. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)

Câu 118. Tính giới hạn lim

A. 1.

B. 0.

C. −1.

C.

3
.
2

D. 0.


D. 2.

log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 120. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m ≤ 0.

B. m < 0.

Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 121. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0)
lần lượt là hình
! chiếu của B, C lên các !cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là !
8
7
5
A.
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C. (2; 0; 0).
D.
; 0; 0 .
3

3
3
4x + 1
Câu 122. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −1.
B. 2.
Câu 123. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim √ = 0.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.

C. −4.

D. 4.

1
= 0 với k > 1.
nk
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).

B. lim

d = 300 .
Câu 124. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V của
√ khối lăng trụ đã cho.


3

3a 3
a3 3
3
3
A. V = 3a 3.
B. V =
.
C. V = 6a .
D. V =
.
2
2
Câu 125. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−1; 0).
B. (0; 1).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).
Câu 126. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 0.
B. −6.
C. 3.
D. −3.
Câu 127. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞).
B. [−1; 3].
C. [−3; 1].
D. (−∞; −3].
Câu 128. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc

45◦ . Tính
.ABC theo a

√ thể tích của khối chóp 3S√
3
a 15
a3 5
a3
a 15
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
5
25
25
3
Câu 129. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e2 .
C. −2e2 .
D. 2e4 .
3
2
x
Câu 130. [2]

√ Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + (m
√ + 1)2 trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 2.
B. m = ±1.
C. m = ± 3.
D. m = ±3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
2.

1. A
3.

C

4.

5. A
7.
9.

D
B

D

11.

C

6.

B

8.

B

10.

B
D

12.

13. A

14. A

15.

16.

C


17. A

18.

19. A

20.

21.

D
B

24. A

25.

B

26.

27.

B

28.

29.


D

30.

31.

B

32.

33.

B

34.

35.

D
C
B

22.

23.

37.

D


C
D
C
B
D
C

36.

C

D

38.

B

C

39. A

40.

D

41. A

42.

D


43. A

44.

D

45.

C

46. A

47. A

48.

49.

D

50. A

51.

D

52. A

53. A


54.

55. A

56. A

57. A

58. A

59.

B

60.

61.
63.
65.
67.

62.

D

B

B


C
D

64. A

C
B
C
1

66.

D

68.

D


69.

70. A

B

71. A

72.

B


73.

B

74. A

75.

B

76.

77.

B

78.

79.

B

80.

D

81.

B


82.

D

83. A

84.

85. A

86. A

87. A

88.
D

89.
91.

94.

C
D

96. A

97.


D

98.

B

101.

100.
C

B
D
B
C

104.

105.

B

106. A
108.

C
B

D


110. A

111. A

112.

113.

D

115. A
117.

C

C

B

109.

C

102.

103.
107.

B


92.

95.
99.

C

90. A

B

93.

B

B

B

114.

C

116.

C

118.

C


119. A

120.

D

121. A

122.

D

123.

C

124.
126.

125. A
127.

B

C

129. A

2


D

128.

B

130.

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×