Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ôn tập hóa - bài tập về lipit và xà phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.35 KB, 15 trang )

Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 1

LIPIT VÀ XÀ PHÒNG

I. Lý thuyt bài tp:
* Các phng trình cn bit:
(RCOO)3C3H5 + 3KOH  3RCOOK + C3H5(OH)3 (1)
RCOOHt do + KOH  RCOOK + H2O (2)
Béo + KOH  mui(xà phòng) + C3H5(OH)3 + H2O (3)
* Cn nm rõ các khái nim
1. Ch s axit: là s mg KOH(2) cn đ trung hoà ht axit t do có trong 1 gam cht béo
2. Ch s este: là s mg KOH(1) cn đ thu phân ht este béo có trong 1 gam cht béo
3. Ch s xà phòng = ch s axit + ch s este
4. Khi lng xà phòng thu đc khi xà phòng hóa.
* Áp dng đnh lut bo toàn khi lng cho phng trình s (3)
mbéo + mKOH = mxà phòng + mH2O + mglixerol
 mxà phòng = mbéo + mKOH - mH2O – mglixerol
II. Các dng bài tp
1. Lý thuyt

Câu 1: Natri lauryl sunfat (X) có công thc:

3 2 10 2 3
CH (CH ) CH - O - SO Na

X thuc loi cht nào:
A. Cht béo. B. Xà phòng.
C.Cht git ra tng hp. D. Cht ty màu.
Câu 2: Chn câu đúng trong các câu sau.


A. Cht béo là cht rn không tan trong nc.
B. Cht béo không tan trong nc, nh hn nc nhng tan nhiu trong dung môi hu c.
C. Du n và m bôi trn có cùng thành phn nguyên t.
D. Cht béo là trieste ca glixerol vi axit.
Câu 3: Chn câu sai trong các câu sau.
A. Xà phòng là sn phm ca phn ng xà phòng hoá.
B. Mui natri ca axit hu c là thành phn chính ca xà phòng.
C. Khi đun nóng cht béo vi dung dch NaOH hoc KOH ta đc mui đ sn xut xà phòng.
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 2

D. T du m có th sn xut đc cht git ra tng hp và xà phòng.
Câu 4: Có các nhn đnh sau:
1. Cht béo là trieste ca glixerol vi các axit monocacboxylic có mch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gm cht béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .
3. Cht béo là các cht lng.
4. Cht béo cha các gc axit không no thng là cht lng  nhit đ thng và đc gi là du.
5. Phn ng thu phân cht béo trong môi trng kim là phn ng thun nghch.
6. Cht béo là thành phn chính ca du m đng, thc vt.
Các nhn đnh đúng là
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.
Câu 5: Có các nhn đnh sau:
1. Cht béo là nhng este.
2. Các este không tan trong nc do chúng nh hn nc.
3. Các este không tan trong nc và ni trên mt nc là do chúng không to đc liên kt hiđro vi nc
và nh hn nc.
4. Khi đun cht béo lng vi hiđro có xúc tác Ni trong ni hp thì chúng chuyn thành cht béo rn.
5. Cht béo lng là nhng triglixerit cha gc axit không no trong phân t.

Các nhn đnh đúng là
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5.
Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho b kt có kh nng git ra:
A. vì b kt có thành phn là este ca glixerol.
B. vì trong b kt có nhng cht oxi hóa mnh (hoc kh mnh).
C. vì b kt có nhng cht có cu to kiu “đu phân cc gn vi đuôi không phân cc”.
D. C B và C.
Câu 7: Không nên dùng xà phòng khi git ra bng nc cng vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Vì xut hin kt ta làm gim tác dng git ra và nh hng đn cht lng si vi.
B. Vì gây hi cho da tay.
C. Vì gây ô nhim môi trng.
D. C A, B, C.
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 3

Câu 8: Nhn đnh nào sau đây không đúng v cht git ra tng hp?
A. Cht git ra tng hp cng có cu to “đu phân cc, đuôi không phân cc”.
B. Cht git ra tng hp có u đim là dùng đc vi nc cng vì chúng ít b kt ta bi ion canxi và
magie.
C. Cht git ra tng hp đc điu ch t các sn phm ca du m.
D. Cht git ra có cha gc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhim môi trng vì chúng b
các vi sinh vt phân hu.
Câu 9:Hãy chn nhn đnh đúng:
A. Lipit là cht béo.
B.Lipit là tên gi chung cho du m đng, thc vt.
C.Lipit là este ca glixerol vi các axit béo.
D.Lipit là nhng hp cht hu c có trong t bào sng, không hoà tan trong nc, nhng hoà tan
trong các dung môi hu c không phân cc. Lipit bao gm cht béo, sáp, sterit, photpholipit

Câu 10:Hãy chn khái nim đúng:
A. Cht git ra là nhng cht có tác dng ging nh xà phòng nhng đc tng t du m.
B.Cht git ra là nhng cht có tác dng làm sch các vt bn trên b mt vt rn.
C.Cht git ra là nhng cht khi dùng cùng vi nc thì có tác dng làm sch các vt bn bám
trên các vt rn.
D.Cht git ra là nhng cht khi dùng cùng vi nc thì có tác dng làm sch các vt bn bám
trên các vt rn mà không gây ra phn ng hoá hc vi các cht đó.
Câu 11: Cht git ra tng hp có u đim
A. d kim
B.r tin hn xà phòng.
C.có th dùng đ git ra c trong nc.
D.có kh nng hoà tan tôt trong nc.
Câu 12: Hãy chn khái nim đúng:
A. Cht git ra là cht có tác dng ging nh xà phòng nhng đc tng hp t du m.
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 4

B.Cht git ra là nhng cht có tác dng làm sch các vt bn trên b mt vt rn.
C.Cht git ra là nhng cht khi dùng cùng vi nc thì có tác dng làm sch các vt bn bám
trên b mt các vt rn.
D.Cht git ra là nhng cht khi dùng cùng vi nc thì có tác dng làm sch các vt bn bám
trên các vt rn mà không gây ra phn ng hoá hc vi các cht đó.
Câu 13: Chn phát biu sai:
A. Lipít là este ca glixerol vi các axits béo.
B. đng vt ,lipít tp trung nhiu trong mô m. thc vt ,lipít tp trung nhiu trong ht,qu
C.Khi đun nóng glixerol vi các axit béo,có H
2
SO
4

,đc làm xúc tác,thu đc lipít.
D.Axit panmitit, axit stearic là các axit béoch yu thng gp trong thành phn ca lipít trong
ht ,qu
Câu 14:Trong c th cht béo b oxihoá thành nhng cht nào sau đây?
A. NH
3
và CO
2
B.NH
3
, CO
2
, H
2
O
C.CO
2
, H
2
O D.NH
3
, H
2
O
Câu 15: rut non c th ngi , nh tác dng xúc tác cacác enzim nh lipaza và dch mt cht
béo b thu phân thành
A. axit béo và glixerol B.axit cacboxylic và glixerol
C.CO
2
và H

2
O D.NH
3
, CO
2
, H
2
O
Câu 16:Khi đun nóng cht béo vi dung dch H
2
SO
4
loãng thu đc
A. glixerol và axit béo
B.glixerol và mui natri ca axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D.glixerol và mui natri ca axit cacboxylic
Câu 17:Phn ng nào sau đây dùng đ điu ch xà phòng?
A. un nóng axit béo vi dung dch kim.
B.un nóng cht béo vi dung dch kim.
C. un nóng glixerol vi các axit béo.
Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 5

D.C A, B u ỳng.
Cõu 18:T du thc vt lm th no cú c b?
A. Hiro hoỏ axit bộo.
B.Hiro hoỏ cht bộo lng
C. hiro hoỏ cht bộo lng

D.X phũng hoỏ cht bộo lng
Cõu 19:Loi du no sau õy khụng phi l este ca axit bộo v glixerol?
A. Du vng (mố) B. Du lc (u phng)
C. Du da D. Du luyn.
Cõu 20: Cho glixerol phn ng vi hn hp axit bộo gm C
17
H
35
COOH v C
15
H
31
COOH, s loi trieste ti
a c to ra l
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Cõu 21: Khi un núng glixerol vi hn hp 3 axit bộo C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH,
C
17
H
31
COOH thu c cht bộo khỏc nhau. S CTCT cú th cú l bao nhiờu?
A. 21 B.18 C.16 D.19

Cõu 22: Trong thnh phn ca mt s du pha sn cú este ca glixerol vi cỏc axit khụng no
C
17
H
13
COOH (axit oleic), C
17
H
29
COOH (axit linoleic). Hóy cho bit cú th to ra c bao
nhiờu loi este (cha 3 nhúm chc este) ca glixerol vi cỏc gc axit trờn?
A. 4 B.5 C.6 D.2
Câu 23: Chọn đáp án đúng:
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 24: Chất béo (hay còn gọi là lipit) đ- ợc định nghĩa là:
A. Muối của các axit béo C. Hỗn hợp của các glixerol và các axit béo
B. Hỗn hợp các axit béo D. este của glixerol và các axit béo.
Câu 25: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu đ- ợc glixerol (glixerin)?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 6

Câu 26: Cho các câu sau:
a. Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b. Các este không tan trong n- ớc do nhẹ hơn n- ớc
c. Các este không tan trong n- ớc do không có liên kết hiđro với n- ớc
d. Khi đun chấg béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu đ- ợc chất béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.

Những câu đúng là những câu nào ?
A. a, d, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a, b, c, e
Câu 27: Cho các câu sau:
a. Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b. Các este không tan trong n- ớc do nhẹ hơn n- ớc.
c. Các este không tan trong n- ớc do không có liên kết hiđro với n- ớc.
d. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu đ- ợc chất béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerin chứa gốc axit không no.
Những câu nào không đúng ?
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. b
Câu 28: Cho các câu sau:
1. Các este không tan trong n- ớc do chúng nhẹ hơn n- ớc.
2. Chất béo là trieste của glixerol với các axit mono cacboxylic cacbon dài không phân nhánh.
3. Chất béo chứa các gốc axit không no th-ờng là chất lỏng ở nhiệt độ th-ờng và đ-ợc gọi là dầu.
4. Các este không tan trong n- ớc và nổi lên trên mặt n- ớc là do chúng không tạo đ- ợc liên kết
hiđro với n- ớc và nhẹ hơn n- ớc.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi tr- ờng kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Những câu đúng là đáp án nào sau đây?
A. 1, 2, 3, 6 B. 2, 3, 4, 6 C.1, 2, 3, 5, 6 D. 2, 3, 5, 6
Câu 29: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của gilxerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 7

2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no th- ờng là chất lỏng ở nhiệt độ th-ờng và đ-ợc gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi tr-ờng kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 30: Câu nào d-ới đây đúng ?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong n- ớc.
B. Chất béo không tan trong n-ớc, nhẹ hơn n-ớc nh- ng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
Câu 31: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là những este.
2. Các este không tan trong n- ớc do chúng nhẹ hơn n- ớc.
3. Các este không tan trong n- ớc và nổi trên mặt n- ớc là do chúng không tạo đ- ợc liên
kết hiđro với n- ớc và nhẹ hơn n- ớc.
4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành
chất béo rắn.
5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Các nhận định đúng là:
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5
Câu 32: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
A.
17 33 2
|
15 31
|
17 33 2
C H COO - C H
C H COO - C H
C H COO - CH
B.
6 5 2

|
65
|
2 5 2
C H COO - CH
C H COO - CH
C H COO - CH

C.
17 35 2
|
17 35
|
17 35 2
C H CO - CH
C H CO - CH
C H CO - CH
D.
2 5 2
|
25
|
2 5 2
C H COO - C H
C H COO - C H
C H COO - CH

Câu 33: Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với axit
linoleic C
17

H
31
COOH và axit linolenic C
17
H
29
COOH.
Vậy CTCT nào không đúng trong các công thức sau:
A.
17 31 2
|
15 31
|
17 29 2
C H COO - C H
C H COO - C H
C H COO - CH
B.
17 31 2
|
17 29
|
17 29 2
C H COO - C H
C H COO - CH
C H COO - CH

Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 8


C.
17 31 2
|
17 29
|
17 31 2
C H COO - C H
C H COO - CH
C H COO - CH
D.
17 29 2
|
17 31
|
17 29 2
C H COO - CH
C H COO - C H
C H COO - CH

Câu 34: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, mỡ nhân tạo ng- ời ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Hiđro hóa (Ni, t
0
) B. Cô cạn ở t
0
cao C. Làm lạnh D. Xà phòng
hóa
Câu 35: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH
3

, CO
2
B. NH
3
, CO
2
, H
2
O C. H
2
O và CO
2
D. NH
3
và H
2
O
Câu 36: Trong cơ thể, tr-ớc khi bị oxi hóa thì lipit:
A. Bị thủy phân thành glixerol và axit béo. B. Bị hấp thụ
C. Bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O D. Không thay đổi.
Câu 37: Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật.
Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào ?
A. Dùng KOH d- B. Dùng Cu(OH)
2

C. Dùng NaOH đun nóng D. Đun nóng với dd KOH, đề nguội, cho thêm từng giọt dd CuSO

4

Câu 38: Xà phòng đ- ợc điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 39: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta đ-ợc muối để sản xuất xà phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đ- ợc chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Câu 40: Mỡ tự nhiên là:
A. Este của axit panmitic và đồng đẳng B. Muối của axit béo
C. Hỗn hợp của các triglixerit khác nhau D. Este của axit oleic và đồng đẳng,
v.v
Câu 41: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại
trieste tối đa đ- ợc tạo ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42: Cho các câu sau:
a. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với n- ớc thì có tác dụng làm sạch các chất
bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó.
b. Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhờ các phản ứng hoá học.
c. Chất kị n- ớc tan tốt trong dầu mỡ.

d. Chất giặt rửa tổng hợp là hỗn hợp các muối natri hoặc kali của các axit béo.
Ph-ơng án gồm các câu đúng là:
A. b, c, d B. a, b, c C. a, b, c, d D. a, c
Câu 43: Để điều chế xà phòng dùng các ph-ơng án nào?
A. Đun glixerol với NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao.
Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 9

B. Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với xúc tác hoặc KOH ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. Oxi hoá parafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt độ cao, có muối mangan làm
xúc tác rồi trung hoà axit sinh ra bằng NaOH.
D. Cả B, C
Câu 44: Ưu điểm của xà phòng là:
A. Không gây hại cho da B. Không gây ô nhiễm môi tr- ờng.
C. Dùng đ- ợc với n- ớc cứng D. Cả A, B
Câu 45: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi tr-ờng vì:
A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ
B. Chúng ít bị kết tủa với ion canxi
C. Cả A, B đúng
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 46: Xà phòng có tác dụng giặt rửa do:
A. Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
B. Xà phòng có cấu tạo kiểu đầu phân cực, đầu không phân cực.
C. Xà phòng dùng đ- ợc với n- ớc cứng.
D. Cả B, C.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp?
A. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp đ- ợc sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với
dung dịch kiềm.
B. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm

giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (hoặc kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng
trong n- ớc cứng vì tạo ra muối kết tủa của canxi và magie.
D. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic không bẹ kết tủa
trong n- ớc cứng.
Câu 48: Natri lauryl sunfat (X) có công thức: CH
3
[CH
2
]
10
CH
2
- O -
3
SO Na

.
Vậy X thuộc loại chất nào d-ới đây ?
A. Chất béo B. Xà phòng C. Chất tẩy màu. D. Chất giặt rửa tổng
hợp
Câu 49: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta đ-ợc muối để sản xuất xà phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đ- ợc chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Câu 50: Chất giặt rửa tổng hợp th- ờng đ-ợc sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Dầu mỏ D. Chất béo
Câu 51: Nguyên nhân nào sau đây làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa ?
A. Bồ kết có thành phần este của glixerol.

Chuyờn : Lipit v x phũng

Truonghocso.com Page 10

B. Trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh.
C. Bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu "đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực".
D. Trong bồ kết có những chất khử mạnh.
Câu 52: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với n- ớc cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh h-ởng đến chất l-ợng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
C. Gây ô nhiễm môi tr- ờng.
D. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
Câu 53: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp ?
A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo "đầu phân cực, đuôi không phân cực"
B. Chất giặt rửa tổng hợp có - u điểm là dùng đ- ợc với n- ớc cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi
ion canxi và magie.
C. Chất giặt rửa tổng hợp đ- ợc điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi tr- ờng vì chúng
bị các vi sinh vật phân huỷ.
2. Bi tp trc nghim

Cõu 1:Ch s x phũng hoỏ l
A. s mg KOH trung ho ht lng axit t do v x phũng hoỏ ht lng este trong 1 gam
cht bộo.
B. s mg NaOH trung ho ht lng axit t do v x phũng hoỏ ht lng este trong 1 gam
cht bộo

C. s gam KOH trung ho ht lng axit t do v x phũng hoỏ ht lng este trong 100
gam cht bộo
D. s mg KOH trung ho ht lng axit t do v x phũng hoỏ ht lng este trong 1 gam
lipit.
Cõu 2: Ch s axit l
A. s mg OH
-
dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
B. s gam KOH dựng trung ho axit t do cú trong 100 gam cht bộo.
C. s mg KOH dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
D. s mg NaOH dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
Cõu 3: trung ho 4 cht bộo cú ch s axit l 7. Khi lng ca KOH l:
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 11

A. 28 mg B.280 mg
C.2,8 mg D.0,28 mg
Câu 4:Xà phòng hoá 100 gam cht béo cn 19,72 gam KOH. Ch s xà phòng hoá ca lipit là
A. 1,792 B.17,92
C.179,2 D.1792
Câu 5:Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5 gam cht béo cn 50 ml dung dch KOH 0,1 M. Ch s xà
phòng hoá ca cht béo là:
A. 280 B.140
C.112 D.224
Câu 6:Mun trung hoà 2,8 gam cht béo cn 3 ml dd KOH 0,1M. Ch s axit ca cht béo là
A. 2 B. 5
C. 6 D. 10
Câu 7: trung hoà 10g mt cht béo có ch s axit là 5,6 thì khi lng NaOH cn dùng là bao
nhiêu?

A. 0,05g B. 0,06g
C. 0,04g D. 0,08g
Câu 8: Khi lng ca Ba(OH)
2
cn đ phn ng vi 4 gam cht béo có ch s axit bng 9 là:
A. 36mg B.20mg
C.50mg D.54,96mg
Câu 9: trung hoà 140 gam 1 cht béo cn 15ml dung dch KOH1M. Ch s axit ca cht béo
đó bng bao nhiêu?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 10: Xà phòng hoá 1 kg cht béo có ch s axit bng 7, ch s xà phòng hoá 200.Khi lng
glixerol thu đc là
A. 352,43 gam B.105,69 gam
C.320,52 gam D.193 gam
Câu 11:  trung hoà axit béo t do có trong 14 gam cht béo cn 15 ml dung dch KOH 0,1 M.
Ch s axit ca cht béo này là
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 12

A. 0,0015 B.0,084
C.6 D.84
Câu 12: trung hoà axit béo t do có trong 10 gam cht béo có ch s axit là 5,6 thì khi lng
NaOH cn dùng là:
A. 0,056 gam B.0,04 gam
C.0,56 gam D.0,4 gam
Câu 13:  xà phòng hoá 10 kg cht béo có ch s axit bng 7 ngi ta đun cht béo vi dung
dch cha 1,42 kg NaOH. Sau phn ng hoàn toàn mun trung hoà hn hp cn 50 ml dung dch
HCl 1M. Tính khi lng glixerol và khi lng xà phòng nguyên cht đã to ra.

A. 1035 g và 10342,5 g B.1200 g và 11230,3 g
C.1345 g và 14301,7 g D.1452 g và 10525,2 g
Câu 14:Khi xà phòng hoá 2,52 gam cht béo A cn 90 ml dd KOH 0,1 M. Mt khác khi xà
phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam cht béo A thu đc 0,53 gam glixerol. Tìm ch s xà phòng hoá
và ch s axit ca cht béo A.
A. 200 và 8 B.198 và 7
C.211 và 6 D.196 và 5
Câu 15:S mg KOH dùng đ xà phòng hoá ht lng triglixerit có trong 1 gam cht béo đc
gi là ch s este ca loi cht béo đó.Tính ch s este ca mt loi cht béo cha 89% tristearin?
A. 168 mg B.16,8 mg
C.1,68 mg D.33,6 mg
Câu 16: Ch s iot là
A. s gam iot dùng đ tác dng ht vi 100 gam cht béo. B.s mg iot dùng đ tác dng
ht vi 1 gam cht béo.
C.s gam iot dùng đ tác dng ht 100 gam lipit. D.s mg iot dùng đ tác dng
ht 1 gam lipit.
Câu 17: S gam iot có th cng vào liên kt bi trong mch cacbon ca 100 gam cht béo đc
gi là ch s iot ca cht béo. Tính ch s iot ca olein?
A. 86,106 B. 8,6106
C. 861,06 D. 8610,6
Câu 18: Khi cho 4,5 gam mt mu cht béo có thành phn chính là triolein phn ng vi iot thì
thy cn 0,762 gam iot. Tính ch s iot ca mu cht béo trên?
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 13

A. 16,93 B. 1,693
C. 169,3 D. 19,63
Câu 19: Mt loi cht béo có ch s iot là 3,81. Tính thành phn % các cht trong mu cht béo
trên gi s mu cht béo gm triolein và tripanmitin. % triolein và tripanmitin ln lt là

A. 4,42%, 95,58% B. 4,46%, 95,54%
C. 40%, 60% D. 50%, 50%
Câu 20: Cho 45 gam trieste ca glixerol vi mt axit béo tác dng va đ vi 100 ml dung dch NaOH
1,5M đc m
1
gam xà phòng và m
2
gam glixerol. Giá tr m
1
, m
2

A. m
1
= 46,4; m
2
= 4,6. B. m
1
= 4,6; m
2
= 46,4.
C. m
1
= 40,6; m
2
= 13,8. D. m
1
= 15,2; m
2
= 20,8.

Câu 21: Khi lng glixerol thu đc khi đun nóng 2,225 kg tristeat có cha 20% tp cht vi
dd NaOH ( coi nh phn ng này xy ra hoàn toàn ) là bao nhiêu kg?
A. 1,78 kg B.0,184 kg
C.0,89 kg D.1,84 kg
Câu 22: Th tích H
2
(đktc) cn đ hiđrohoá hoàn toàn 1 tn olein nh xúc tác Ni là bao nhiêu
lit?
A. 76018 li B.760,18 lit
C.7,6018 lit D.7601,8 lit
Câu 23: Khi lng olein cn đ sn xut 5 tn stearin là bao nhiêu kg?
A. 4966,292 kg B.49600 kg
C.49,66 kg D.496,63 kg
Câu 24:Khi đun nóng 4,45 gam cht béo ( Tristearin) có cha 20% tp cht vi dd NaOH ta thu
đc bao nhiêu kg glixerol.Bit hiu sut phn đt 85 %.
A. 0,3128 kg B.0,3542 kg
C.0,2435 kg D.0,3654 kg
Câu 25: un sôi a gam mt triglixerit (X) vi dung dch KOH đn khi phn ng hoàn toàn đc 0,92 gam
glixerol và hn hp Y gm m gam mui ca axit oleic vi 3,18 gam mui ca axit linoleic (C
17
H
31
COOH).
Giá tr ca m là
A. 3,2. B. 6,4.
C. 4,6. D. 7,5.
Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 14


Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn va đ 0,06 mol NaOH. Cô cn dung
dch sau phn ng thu đc khi lng xà phòng là
A.17,80 gam B.18,24 gam
C.16,68 gam D.18,38 gam
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam mt lipit trung tính cn 1,68 gam KOH. T 1 tn lipit trên điu
ch đc bao nhiêu tn xà phòng natri loi 72%:
A. 1,028. B. 1,428.
C. 1,513. D. 1,628.
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam cht béo X bng dung dch KOH thu đc 9,2 gam glixerol và m
gam xà phòng. Giá tr ca m là
A. 96,6. B. 85,4.
3. Mt s bài tp t lun
1.  trung hoà 3.5g mt cht béo cn 5ml dd KOH 0,1 M. tính ch s axit ca cht béo.
2.  trung hoà 4g cht béo có ch s axít bng 7 cn bao nhiêu mg KOH.
3. Tính khi lng NaOH cn dùng đ trung hoà 10g mt cht béo có ch s axit là 5,6.
4. Khi xà phòng hoá 2,52g cht béo cn 90mldd KOH 0,1M. tính ch s xà phòng.
5. Khi xà phòng hoá 3,78g cht béo có ch s xà phòng là 210 thu đc 0,3975g glixerol. Tính ch s axít
và khi lng KOH cn trung hoà lng cht béo trên .
6.Khi xà phòng hoá 2,52g mt cht béo có ch s xà phòng là 200thu đc 0,256g glixerol. Tính ch s
axit ca cht béo đó.
7. xà phòng hoá 1kg cht béo có ch s axit là 2,8 cn dùng 350ml KOH 1M. tính khi lng glixerol.
8. đ xà phòng hoá 100kg cht béo có ch s axit là 7 cn 14,1 kg KOH. Tính khi lng mui thu đc.
9. Khi thu phân cht béo X trong dd NaOH, thu đc glixerol và hn hp 2 mui Natri stearat và natri
pan mitat có khi lng hn kém nhau 1,817 ln. vit công thc cu tao có th có ca cht béo.
10. đun sôi a gam triglixerit X vi dd KOH d thu đc 0.92 g glixerol và m gam hn hp 2 mui ca
axit Oleic (C
17
H
33
COOH) và 3,18 g mui ca axit linoleic (C

17
H
31
COOH). Tìm CTCT ca tri glixerit trên
và a.


Chuyên đ: Lipit và xà phòng

Truonghocso.com Page 15



Tài liu đc tng hp bi: Lê Quang Phát. Mi thc mc liên h:
Mail:
Yahoo:
ST : 0166.804.2268

×