Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ôn tập hóa - đề trắc nghiệm hóa hữu cơ số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.67 KB, 10 trang )

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Nhân, THPT chuyên Quốc Học Huế
Gmail:

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo X có chỉ số xà phòng hóa là 200
thu được 0,184 (g) glixerol. Chỉ số axit của X là :
A.10.15 B.66.67 C.55.55 D.67.87
Câu 2 : Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và
CaCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A.3 B.5 C.2 D.4
Câu 3 : So với rượu và axit có khối lượng phân tử tương đương thì độ tan của Este :
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Tương đương
D. Ko xác định được
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau
CH3COCH3
 →
+ HCN
X
 →
°+ tOH ,3
Y
 →
°tSOH ,42
Z
Vậy Z là:
A.CH3-CH2-CH2-COOH
B.(CH3)2CH-COOH
C.CH2=CH(CH3)COOH


D.CH3-CH=CH-COOH
Câu 5: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch
hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol ( mol Y>mol X). Nếu
đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33.6 lít CO2 và 25.2 g H2O. Mặt khác, nếu nung nóng
M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng Este hóa với H=80% thì số gam este thu được
là:
A.34.20 B.27.36 C.22.8 D.18.24
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
KOH 0.4M, thu được một muối và 336ml hơi 1 ancol ở đkc. Nếu đốt cháy hoàn toàn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thì
khối lượng bình tăng 6.82 g. Công thức 2 hợp chất hữu cơ trong X là
A.HCOOH và HCOOC2H5
B.CH3COOH và CH3COOC2H5
C.C2H5COOH và C2H5COOCH3
D.HCOOH và HCOOC3H7
Câu 7:Cho m g hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đơn chất, mạch hở tác dụng vừa đủ với 11.2
g KOH, thu được muối của 1 axit cacboxylic và 1 ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết
với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 ở đktc. Hai chất hữu cơ đó là:
A.Một este và 1 axit
B.Một este và 1 ancol
C.Hai axit
D.Hai este
Câu 8: Cặp hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được dầu bôi trơn và dầu thực vật ?
A.HCl và NaOH
B.KOH dư và CuSO4
C.KOH dư và H2SO4
D.HCl và AgNO3/NH3
Câu 9: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml
dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu đc hỗn hợp Y gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic
và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra

3.36 lít H2. Hỗn hợp X gồm:
A.Một axit và 1 este
B.Một este và 1 rượu
C.2 Este
D.1 axit và 1 rượu
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3,
CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản
ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của
CxHyCOOH là:
A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D.C3H5COOH
Câu 11: Xà phòng hóa 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng 0.32 mol NaOH.
Giả sử H=100%. Khối lượng Glixerol thu được là:
A.9.43 B.9.81 C.5.98 D.9.51
Câu 12: Khi thực hiện phản ứng đối với 1 ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi
hóa hoàn toàn lượng chất X thu đc 5.6 lít CO2 và 5.4 g H2O. Có bao nhiêu CTCT phù
hợp với X:
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn, kế tiếp tác dụng với CuO dư nung
nóng, thu được 1 hỗn hợp rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y ( có tỉ khối so với H2 là 13.75). Cho
toàn bộ Y phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3 nung nóng, sinh ra 64.8 g
Ag. Giá trị của M là:
A.7.8 B.8.8 C.7.4 D.9.2
Câu 14: Đung nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp
gồm các ete. Lấy 7.2 gam 1 trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8.96 l CO2
và 7.2 g H2O. Hai ancol đó là:
A.CH3OH và CH2=CH-CH2-OH
B.C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH
C.CH3OH và C3H7OH
D.C2H5OH và CH3OH
Câu 15: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C,H,O có tỉ lệ khối lượng mC:mH:mO =

21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. Số đồng phân cấu tạo
thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là :
A.5 B.4 C.6 D.3
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn, hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa
hoàn toàn 0.2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 54 g Ag. Giá trị của m:
A.15.3 B.8.5 C.8.1 D.13.5
Câu 17: Khi phân tích thành phần một rượu đơn X thì thu được kết quả: tổng khối lượng
cacbon và hidro gấp 3.625 lần khối lượng oxi. Số đồng phần rượu ứng với X là:
A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 18: Trộn 0.5 mol C2H5OH và 0.7 mol C3H7OH thu được hỗn hợp A. Dẫn hỗn hợp
A qua H2SO4 đặc nóng. Tất cả các ancol đều bị khử nước (H=100%). Lượng anken sinh
ra làm mất màu 1 mol Br2 trong dung dịch. Số mol H2O tạp thành trong sự khử H2O là:
A.1 B.1.1 C.1.2 D.0.6
Câu 19: Oxi hóa hết 4.6 gam ancol etylic bằng CuO đốt nóng, thu được 6.6 gam hỗn hợp
gồm andehit, axit, ancol chưa phản ứng và H2O. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra
1.68 l H2. % khối lượng ancol đã phản ứng là:
A.25 B.50 C.33 D.75
Câu 20: Cho 10ml rượu (ancol) etylic 92 độ tác dụng hết với Na sinh ra V lít H2 (đkc).
Biết d nước = 1g/ml và của rượu là 0.8g/ml. Giá trị của V là:
A.2.24 B.1.68 C.1.792 D.2.285
Câu 21: Một chất hữu cơ X CxHyOz có tỉ khối so với metan là 4.25. Biết 0.2 mol X tác
dụng vừa đủ với 0.3 mol Ag2O/NH3 (0.6 mol là AgNO3) thu được 43.2g Ag. CTCT của
X là:
A.HC
=
C-CH2-CHO
B.H3C-C


C-CHO
C.H2C=C=CH-CHO
D.HCOO-CH2-C

CH
Câu 22: Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 andehit đơn chức , cần
76.16 lít O2 và tạo ra 54 g H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là:
A.32.4 B.35.6 C.28.8 D.25.4
Câu 23: Hỗn hợp A gồm andehit fomic và andehit axetic, oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A
thu được hỗn hợp B gồm 2 axit. Tỉ khối hơi của B so với A là d. Khoảng giá trị của d là:
A.(0.9;1.2)
B.(1.5;1.8)
C.(
)
15
23
;
11
15

D.( )
23
31
;
30
38

Câu 24:
Oxi hóa 6(g) ancol
đơ

n ch

c X thu
đượ
c 8.4(g) h

n h

p g

m andehit Y, ancol
d
ư
và H2O. Hi

u su

t ph

n

ng và CTPT c

a andehit Y là:
A.80 và HCHO
B.80 và CH3CHO
C.85 và HCHO
D.85 và CH3CHO
Câu 25:
Hidrat hóa 3.36 l C2H2 thu

đượ
c h

n h

p A (H=60%). Cho h
ơ
n h

p A tác d

ng
h
ế
t v

i dung d

ch Ag2O/NH3 d
ư
thu
đượ
c m(g) r

n. m là:
A.19.44 B.33.84 C.14.4 D.48.24
Câu 26:
M

t h


n h

p g

m 2 ankanal có t

ng s

mol 0.25 mol. Khi cho h

n h

p này tác
d

ng v

i dung d

ch AgNO3/NH3 d
ư
thì có 86.4(g) k
ế
t t

a và kh

i l
ượ

ng gi

m 76.1(g).
V

y 2 ankanal là:
A.HCHO và CH3CHO
B.HCHO và C2H5CHO
C.HCHO và C3H7CHO
D.CH3CHO và C2H5CHO
Câu 27:
H

n h

p X g

m axit Y
đơ
n ch

c và axit Z 2 ch

c (Y,Z có cùng s

cacbon).
Chia X thành 2 ph

n b


ng nhau. Cho ph

n 1 tác d

ng h
ế
t v

i Na, sinh ra 4.48 lít khí H2.
Đố
t cháy hoàn toàn ph

n 2, sinh ra 26.4 g CO2. CTCT thu g

n và ph

n tr
ă
m v

kh

i
l
ượ
ng c

a Z trong h

n h


p X l

n l
ượ
t là:
A.HOOC-CH2-COOH và 70.87
B.HOOC-COOH và 60
C.HCOO-CH2-COOH và 54.88
D.HOOC-COOH và 42.86
Câu 28:
Cho 3.6 g axit cacboxylic no,
đơ
n X tác d

ng hoàn toàn v

i 500 ml dung d

ch
g

m KOH 0.12 M và NaOH 0.12 M. Cô c

n dung d

ch thu
đượ
c 8.28 g h


n h

p ch

t r

n
khan. CTPT c

a X là:
A.C2H5COOH B.CH3COOH C.HCOOH D.C3H7COOH
Câu 29:
T

180 g glucozo, b

ng ph
ươ
ng pháp lên men r
ượ
u, thu
đượ
c a gam ancol etylic
H=80%. Oxi hóa 0.1a gam ancol etylic b

ng ph
ươ
ng pháp lên men gi

m, thu

đượ
c h

n
h

p X.
Để
trung hòa h

n h

p X c

n 720 ml dung d

ch NaOH 0,2M. Hi

u su

t quá trình
lên men gi

m:
A.80 B.10 C.90 D.20
Câu 30:
M

t lo


i t
ơ
axetat
đượ
c t

o nên t

2 este xenlulozo ddiaxxetat và xenlulozo
triaxetat theo t

l

mol 1:1 do ph

n

ng c

a (CH3CO)2O v

i xenlulozo. Khi thu
đượ
c 534
kg t
ơ
axetat thì
đồ
ng th


i c
ũ
ng thu
đượ
c kh

i l
ượ
ng axit axetic là:
A.300 kg B.500 kg C.250 kg. D.200 kg
Câu 31:

Để
phân bi

t
đượ
c các dung d

ch
đự
ng trong l

m

t nhãn là saccarozo, mantozo,
andehit axetic và etanol, ch

c


n dùng m

t trong các hóa ch

t nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.vôi s

a B.AgNO3/NH3 C.Na D.Cu(OH)2/OH-
Câu 32:
Ch

dùng Cu(OH)2 có th

phân bi

t
đượ
c t

t c

các dung d

ch riêng bi

t sau:

A.Glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic
B.Lòng tr

ng tr

ng, glucozo, fructozo, glixerol
C.Saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic
D.Glucozo, lòng tr

ng tr

ng, glixerol, ancol etylic
Câu 33:
Th

y phân hoàn toàn 3.42 g saccarozo trong môi tr
ườ
ng axir, thu
đượ
c dung
d

ch X. Cho toàn b

dung d

ch X ph

n


ng h
ế
t v

i l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO3 trong
NH3,
đ
un nóng, thu
đượ
c m gam Ag. Giá tr

c

a m là:
A.21.6 B.2.16 C.4.32 D.43.2
Câu 34:

Đố
t cháy hoàn toàn 0.1 mol m

t amin no, h

X b


ng oxi v

a
đủ
thu
đượ
c 0.5
mol h

n h

p Y g

m khí và h
ơ
i. Cho 4,6g X tác d

ng v

i dung d

ch HCl d
ư
, s

mol HCl
ph

n


ng là:
A.0.1 B.0.4 C.0.3 D.0.2
Câu 35:


ng v

i công th

c phân t

C2H7O2N có bao nhiêu ch

t v

a ph

n

ng
đượ
c v

i
dung d

ch NaOH v

a ph


n

ng
đượ
c v

i dung d

ch HCl ?
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 36:
M

t h

p ch

t h

u c
ơ
m

ch th

ng có CTPT là C3H10O2N2. Y tác d

ng v

i

ki

m gi

i phóng NH3 và t

o s

n ph

m có kh

n
ă
ng t

o v

i Cu(OH)2 thành dung d

ch có
màu tính. V

y CTCT c

a X là:
A.H2N-CH2CH2COONH4 B.CH3CH(NH2)COONH4
C.H2N-CH2-COOCH2NH4 D.H2N-CH2-OCOCH2NH4
Câu 37:
Cho 0.1 mol ch


t X (CH6O3N2) tác d

ng v

i dung d

ch ch

a 0.2 mol NaOH
đ
un nóng thu
đượ
c ch

t khí làm xanh quì tím

m và dung d

ch Y. Cô c

n dung d

ch Y thu
đượ
c m(g) ch

t r

n khan. Giá tr


c

a m là:
A.5.7 B.12.5 C.15 D.21.8


Câu 38:
Cho s
ơ

đồ
ph

n

ng sau:
X+dd NaOH
 →
−− OHNH 2,3
Y +H2SO4
 →
− 42SONa
Z
 →
− )2(42,52 OHđSOHOHHC

CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5
V


y X có CTCT là:
A.CH3CH(NH2)COONH4 B.CH3CH(NH2)COOH
C.CH3CH(NH2)COONa D.CH3CH(NH2)COOCH3
Câu 39:
H

n h

p g

m ancol etylic và phenol. Quá trình tách 2 ch

t ra kh

i nhau là:
A.Dùng xút, ch
ư
ng c

t hóa l

ng tách
đượ
c ancol etylic, dùng CO2 tái t

o l

i phenol
B.Dùng Na, ch
ư

ng c

t hóa l

ng tách
đượ
c ancol etylic, dùng CO2 tái t

o l

i phenol
C.Dùng Na2CO3, ch
ư
ng c

t hóa l

ng tách
đượ
c ancol etylic, dùng CO2 tái t

o l

i phenol
D.T

t c


đề

u sai
Câu 40:
Gi

a glixerin và r
ượ
u n-propylic có nh

ng
đ
i

u nào sau
đ
ây là
đ
úng ?
A.
đề
u là r
ượ
u no có 3 C trong phân t


B. glyxerin là r
ượ
u
đ
a ch


c th

hi

n tính ch

t r
ượ
u nh
ư
r
ượ
u
đơ
n ch

c n-propylic
C. do s

t
ươ
ng tác qua l

i gi

a các nhóm –OH nên glixerin tác d

ng v

i Cu(OH)2, còn

r
ượ
u n- propylic không tác d

ng
D. t

t c


đề
u
đ
úng
Câu 41:
Cho 18,4 g X g

m glixerol và 1 ancol no
đơ
n Y tác d

ng v

i Na d
ư
sinh ra 5.6
lít H2. L
ượ
ng hidro do Y sinh ra b


ng 2/3 l
ượ
ng hidro do glixerol s

nh ra. CTPT c

a Y
là:
A.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH
Câu 42:

Để

đ
i

u ch
ế
etylen ng
ườ
i ta
đ
un nóng ancol etylic 95
độ
v

i dung d

ch axit
H2SO4

đặ
c

170
độ
.
Để
thu
đượ
c 2 lít khí etilen
đ
ktc ( bi
ế
t H=60% và d c

a C2H5OH
nguyên ch

t là 0.8g/ml), th

tích ancol 95
độ
c

n
đư
a vào ph

n


ng là:
A.8ml B.9ml C.10ml D.11ml
Câu 43:

Đ
un nóng h

n h

p 2 ancol
đơ
n, h

v

i H2SO4
đặ
c, thu
đượ
c h

n h

p g

m các
ete. L

y 7,2 g 1 trong các ete
đ

ó
đ
em
đố
t cháy hoàn toàn, thu
đượ
c 8.96 lít khí CO2


đ
kc
và 7.2 g H2O. Hai ancol
đ
ó là:
A.CH3OH và CH2=CH-CH2-OH
B.C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH
C.CH3OH và C3H7OH
D.C2H5OH và CH3OH
Câu 44:
Oxi hóa andehit X b

ng O2 thu
đượ
c axit A. Kh

hóa andehit X b

ng H2 thu
đượ
c r

ượ
u B. Bi
ế
t A+B
 →
đSOH 42
este (C4H8O2). Công th

c c

u t

o c

a este là:
A.HCOO-CH2-CH2-CH3 B.HCOO-CH(CH3)-CH3
C.CH3-COO-C2H5 D.C2H5-COO-CH3
Câu 45:
Cho 100ml dung d

ch ancol etylic 64
độ
tác d

ng v

i Na d
ư
. Xác
đị

nh th

tích
khí H2 t

o thành ? ( bi
ế
t d ancol là 0.8g/ml)
A.34.886 B.12.466 C.22.4 D.41.878
Câu 46:
Khi
đ
un h

n h

p axit oxalic v

i 2 ancol là metanol và etanol ( có H2SO4
đặ
c)
thì s

este t

i
đ
a thu
đượ
c là:

A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 47:
Ch

n câu sai trong các câu sau:
A.Andehit hòa tan Cu(OH)2 t

o k
ế
t t

a
đỏ
g

ch
B.Ancol
đ
a ch

c có các nhóm OH c

nh nhau hòa tan Cu(OH)2 t

o dung d

ch màu xanh
lam
C.Axit axetic hòa tan Cu(OH)2 t


o thành dung d

ch màu xanh nh

t
D.Axit phenic hòa tan Cu(OH)2 t

o thành dung d

ch màu xanh nh

t
Câu 48:
Cho 4 axit CH3COOH(X); Cl2CHCOOH(Y); ClCH2COOH(Z);
BrCH2COOH(T). Chi

u t
ă
ng d

n tính axit c

a các axit trên là:
A.Y-Z-T-X B.X-Z-T-Y C.X-T-Z-Y D.T-Z-Y-X
Câu 49:
Cho các ch

t sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH.
Chi


u t
ă
ng d

n nhi

t
độ
sôi t

trái sang ph

i c

a các ch

t trên là:
A.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
B.CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH
C.CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH
D.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Câu 50:
Ph

n

ng nào sau
đ
ây t


o ra este ( các ph

n

ng có cùng
đ
i

u ki

n xúc tác, nhi

t
độ
):
A.CH3COOH + CH2=CH-OH
B.CH3COOH + C6H5OH
C.CH3COOH + CH

CH
D.[C6H7O2(OH)3]n + CH3COOH
Câu 51:
H

p ch

t th
ơ
m A có CTPT C8H8O2. Khi ph


n

ng v

i dung d

ch NaOH thu
đượ
c 2 mu

i. V

y A có bao nhiêu
đồ
ng phân c

u t

o phù h

p v

i gi

thi
ế
t trên:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 52:
M


t th

tích h
ơ
i andehit X m

ch h

c

ng h

p t

i
đ
a 2 th

tích H2, s

n ph

m Y
sinh ra cho tác d

ng h
ế
t v


i Na, thu
đượ
c th

tích khí H2
đ
úng b

ng th

tích h
ơ
i andehit
ban
đầ
u. Bi
ế
t các th

tích khí và h
ơ
i
đượ
c
đ
o trong cùng nhi

t
độ
và áp su


t. X thu

c lo

i
h

p ch

t nào sau
đ
ây:
A.Andehit no,
đơ
n
B.Andehit
đơ
n, ch
ư
a no, có 1 n

i
đ
ôi
C.Andehit no, 2 ch

c
D.Andehit ch
ư

a no, 2 ch

c
Câu 53:
Cho 100 g dung d

ch axit axetic 6% ( dung d

ch A). Thêm ti
ế
p 17,6 g m

t axit X
cùng dãy
đồ
ng
đẳ
ng c

a axit axetic vào dung d

ch A,
đượ
c dung d

ch B. N

ng
độ
% c


a
axit X trong dung d

ch là:
A.5.10% B.14.96% C.18.56% D.8.97%
Câu 54:
H

n h

p A g

m metanal và etanal. Khi oxi hóa (H=100%) m gam h

n h

p A
thu
đượ
c h

n h

p B g

m hai axit h

u c
ơ

t
ươ
ng

ng có D A/B = a. Giá tr

c

a a trong
kho

ng?
A.1<a<1.36 B.1.36<a<1.53
C.1.53<a<1.62 D.1.62<a<1.7




Câu 55:
Xà phòng hóa 1 este no,
đơ
n A b

ng m

t l
ượ
ng v

a

đủ
dung d

ch NaOH ch

thu
đượ
c 1 s

n ph

m duy nh

t B. Nung B v

i vôi tôi xút thu
đượ
c ancol D và mu

i vô c
ơ
.
Đố
t cháy hoàn toàn ancol D thu
đượ
c CO2 và H2O có t

l

th


tích 3:4. Bi
ế
t A có m

ch
cacbon không phân nhánh, CTCT c

a A là:
A.CH2-C=O
| \
CH2CH2-O
B.CH3-CH-C=O
| \
CH2 – O
C.HCCH2CH2CH2COOCH3
D.A và B
đ
úng
Câu 56:
E là m

t este. Cho 5.9 g E hóa h
ơ
i h
ế
t thì thu
đượ
c th


tích 1.4 lít h

(

136.5
độ
C; 1.2 atm).
Đ
em xà phòng hóa 11,8 gam E c

n dùng 200ml dung d

ch NaOH 1M. E
là:
A. Este c

a phenol
B. Este c

a axit fomic
C. Este c

a axit oxalic
D. B ho

c C
Câu 57:
A là m

t ch


t h

u c
ơ
ch

a m

t lo

i nhóm ch

c. A không tác d

ng kim lo

i
ki

m.
Đố
t cháy a mol A thu
đượ
c 4a mol CO2 và 3a mol H2O. a mol A tác d

ng v

a
đủ


dung d

ch có hòa tan 2a mol NaOH, thu
đượ
c m

t mu

i và m

t r
ượ
u. A là
A. Este c

a axit oxalic
B. Este c

a etilenglicol
C. Este
đ
a ch

c hai nhóm ch

c este
D. A ho

c B

Câu 58:
V

i CTPT C2H5NO2 có th



ng v

i các ch

t nh
ư
: Nitro etan (CH3-CH2-NO2),
Glixin (H2N-CH2-COOH), Etyl nitrit (C2H5ONO, este c

a r
ượ
u etylic v

i axit nitro,
HNO2), metyl carbamat (CH3OCONH2); N-hidroxi acetamid (OH-NH-COCH3). Có th


nh

n bi
ế
t Glixin d


a vào:
A. Glixin

tr

ng thái r

n, d

hòa tan trong n
ướ
c, có nhi

t
độ
nóng ch

y cao nh

t
B. Ch

có Glixin

tr

ng thái r

n, các ch


t khác

tr

ng thái l

ng hay khí
C. Dung d

ch Glixin làm
đổ
i màu quì tím hóa
đỏ
, do trong phân t

có ch

a nhóm ch

c
axit (-COOH)
D. C

A, B, C
Câu 59:
Trong m

t thí nghi

m cho th


y 0,1 mol m

t este A tác d

ng v

a
đủ
v

i NaOH,
thu
đượ
c m

t r
ượ
u và m

t mu

i.
Đố
t cháy h
ế
t l
ượ
ng r
ượ

u và mu

i này thì thu
đượ
c 0,3
mol CO2, 0,4 mol H2O và 0,1 mol Na2CO3. A là:
A. Metyl acrilat
B. C4H8O2
C. Etilen
đ
iaxetat
D.
Đ
imetyl oxalat
Câu 60:
Khi cho a mol m

t h

p ch

t h

u c
ơ
X (ch

a C, H, O) ph

n


ng hoàn toàn v

i
Na ho

c v

i NaHCO3 thì
đề
u
sinh ra a mol khí. Ch

t X là:
A. etylen glicol
B. axit a
đ
ipic
C. axit 3-hi
đ
roxipropanoic
D. ancol o-hi
đ
roxibenzylic
Câu 61:
H

n h

p X g


m etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Th

y
phân hoàn toàn 20 gam X c

n dùng 200 ml dung d

ch NaOH 1,5M. M

t khác,
đố
t cháy
hoàn toàn 20 gam X thu
đượ
c V lít khí CO2 (
đ
kc) và 12,6 gam H2O. Giá tr

c

a V là:
A. 14,56 lít B.22,4 lít C.17,92 lít D.16,8 lít
Câu 62:

Đố
t cháy hoàn toàn m

t h


n h

p X ( glucozo, fructozo, metanal, etanoic) c

n
3,36 lít O2 (
đ
kc). D

n s

n ph

m cháy qua bình
đự
ng dung d

ch Ca(OH)2 d
ư
, sau ph

n

ng hoàn toàn thu
đượ
c m gam k
ế
t t

a. Giá tr


c

a m là:
A.10 B.12 C.15 D.20.5
Câu 63:
Câu nào sau
đ
ây không
đ
úng:
A. M


độ
ng v

t ch

y
ế
u c

u thành t

các axit béo, no, t

n t

i


tr

ng thái r

n.
B. D

u th

c v

t ch

y
ế
u ch

a các g

c axit béo không no, t

n t

i

tr

ng thái l


ng.
C. Hidro hóa d

u th

c v

t l

ng s

t

o thành các m


độ
ng v

t r

n.
D. Ch

t béo nh

h
ơ
n n
ướ

c và không tan trong n
ướ
c.
Câu 64:
Hh X g

m hai ch

t h

u c
ơ
A,B ch

ch

a 1 lo

i nhóm ch

c. Cho m gam X tác
d

ng h
ế
t v

i NaOH thu
đượ
c m


t mu

i c

a axit h

u c
ơ

đơ
n ch

c và h

n h

p 2 ancol,
tách n
ướ
c hoàn toàn hai ancol này


đ
i

u ki

n thích h


p ch

thu
đượ
c 1 anken làm m

t
màu 24g Br2. Bi
ế
t A,B ch

a không quá 4 nguyên t

C trong phân t

. Giá tr

m là:
A. 11,1 B.22,2 C.13,2 D.26,4
Câu 65:
Phát bi

u nào sau
đ
ây sai ?
A. S

nguyên t

Hidro trong phân t


este
đơ
n và
đ
a ch

c luôn là m

t s

ch

n.
B. S

n ph

m c

a ph

n

ng xà phòng hóa ch

t béo là axit béo và glixerol.
C. Nhi

t

độ
sôi c

a este th

p h
ơ
n h

n so v

i ancol có cùng phân t

kh

i.
D. Trong công nghi

p có th

chuy

n hóa ch

t béo l

ng thành ch

t béo r


n.
Câu 66:
Th

y phân ch

t h

u c
ơ
X trong dung d

ch NaOH d
ư
,
đ
un nóng, thu
đượ
c s

n
ph

m g

m 2 mu

i và ancol etylic. Ch

t X là:

A.Cl-CH2-COO-C2H5
B.CH3-COO-CH2-CH3
C.CH3-COO-CH(Cl)-CH3
D.CH3-COO-CH2-CH2-Cl
Câu 67:
Cách nào sau
đ
ây dùng
để

đ
i

u ch
ế
etyl axetat?
A.
Đ
un h

i l
ư
u h

n h

p etanol, gi

m và axit sunfuric
đặ

c.
B.
Đ
un h

i l
ư
u h

n h

p axit axetic, r
ượ
u tr

ng và axit sunfuric.
C.
Đ
un h

n h

p etanol, axit axetic và axit sunfuric
đặ
c trong c

c th

y tinh ch


u nhi

t.
D.
Đ
un h

i l
ư
u h

n h

p etanol, axit axetic và axit sunfuric
đặ
c.
Câu 68: Đố
t cháy hoàn toàn 3,42 gam h

n h

p g

m axit acrylic, vinyl axetat, metyl
acrylat và axit oleic, r

i h

p th


toàn b

s

n ph

m cháy vào dung d

ch Ca(OH)2 (d
ư
). Sau
ph

n

ng thu
đượ
c 18 gam k
ế
t t

a và dung d

ch X. Kh

i l
ượ
ng X so v

i kh


i l
ượ
ng dung
d

ch Ca(OH)2 ban
đầ
u
đ
ã thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào?
A. T
ă
ng 2,70 gam. B. Gi

m 7,74 gam. C. T
ă
ng 7,92 gam. D. Gi

m 7,38 gam
Câu 69:
Cho 200g m

t lo


i ch

t béo có ch

s

axit b

ng 7 tác d

ng v

a
đủ
v

i NaOH,
thu
đượ
c 207,55g h

n h

p mu

i khan, kh

i l
ượ

ng NaOH tham gia ph

n

ng là?
A.31g B.32,36g C.30g D.31,45g
Câu 70:
Cho các ch

t metanol (A), n
ướ
c (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E).
Độ

linh
độ
ng c

a nguyên t

H trong nhóm OH- c

a phân t

dung môi ch

t t
ă
ng d


n theo th


t

sau:
A. A,B,C,D,E B.E,B,A,C,D C.B,A,C,D,E D.C,A,B,E,D
Câu 71:
Cho h

n h

p Y g

m hai este
đơ
n ch

c m

ch h


đồ
ng phân c

a nhau. Cho m
gam h

n h


p Y tác d

ng v

a
đủ
v

i 100ml dung d

ch NaOH 0,5M, thu
đượ
c m

t mu

i
c

a m

t axit cacboxylic và h

n h

p hai r
ượ
u. M


t khác
đố
t cháy hoàn toàn m gam h

n
h

p Y c

n dùng 5,6 lít O2 và thu
đượ
c 4,48 lít CO2 (
đ
ktc). CTCT 2 este trong Y là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. HCOOCH2CH3 và HCOO-CH(CH3)2
Câu 72:
M

t ch

t h

u co X có công th

c
đơ
n gi


n là C4H4O tác d

ng v

a
đủ
v

i dung
d

ch KOH 11,666%. Sau ph

n

ng thu
đượ
c dung d

ch Y. Cô c

n Y thì ph

n H2O v

i
kh

i l

ượ
ng 86.6 gam, còn l

i ch

t r

n Z có kh

i l
ượ
ng là 23 gam .Công th

c c

u t

o c

a
X là
A. HCOOC6H4CH3
B. HCOOC6H4C2H5
C. CH3COOC6H5
D. HCOOC4H4OH
Câu 73:
Xà phòng hóa m

t este (X)
đơ

n ch

c no b

ng m

t l
ượ
ng v

a
đủ
dd NaOH, ch


thu
đượ
c m

t s

n ph

m duy nh

t (Y) không có s

n ph

m th


hai dù là l
ượ
ng nh

. Cô c

n
dung d

ch sau ph

n

ng, nung ch

t (Y) v

i vôi tôi xút thu
đượ
c r
ượ
u (Z).
Đố
t cháy hoàn
toàn r
ượ
u (Z) thu
đượ
c CO2 và h

ơ
i n
ướ
c có th

tích l

n l
ượ
t là 3:4. CTCT c

a X có th


là:
A. C2H4-C=O B. C3H6-C=O C. C4H8-C=O D.CH2-C=O
\ / \ / \ / \ /
O O O O
Câu 74:
H

p ch

t h

u c
ơ
m

ch h


X có CTPT C5H10O. Ch

t X không ph

n

ng v

i
Na, th

a mãn s
ơ

đồ
chuy

n hóa sau:
X
 →
°+ tNiH ,,
2
Y
 →
+ 42,3 SOxtHCOOHCH
Este mùi chu

i chín. Tên c


a X là:
A.pentanal B.2-metylbutanal C.3-metylbutanal D.2,2-
đ
imetylpropanal
Câu 75:
Este X có C TPT d

ng CnH2n-2O2.
Đố
t cháy 0,42 mol X r

i cho s

n ph

m cháy
h

p th

hoàn toàn vào dung d

ch n
ướ
c vôi trong có ch

a 68,376 gam Ca(OH)2 thì th

y
dung d


ch n
ướ
c vôi trong v

n
đụ
c. Th

y phân X b

ng dung d

ch NaOH thu
đượ
c 2 ch

t
h

u c
ơ
không tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng. Phát bi


u nào sau
đ
ây là
đ
úng:
A. X là
đồ
ng
đẳ
ng c

a etyl acrylat.
B. Thành ph

n % kh

i l
ượ
ng c

a O trong X là 36,36%
C. X không th


đ
i

u ch
ế


đượ
c t

ancol, axit t
ươ
ng

ng
D. Tên c

a X là vinyl axetat
Câu 76:
Cho 0,88 gam ch

t h

u c
ơ
X m

ch h

có CTPT C4H8O2 tác d

ng v

i 100 ml
dung d

ch NaOH 1M (d=1,0368), sau khi các ph


n

ng x

y ra hoàn toàn, làm bay h
ơ
i
dung d

ch r

i ng
ư
ng t

thì thu
đượ
c 100 gam ch

t l

ng. CTCT c

a X:
A.HCOOC3H7 B.CH3COOC2H5 C.C3H7COOH D.C2H5COOCH3
Câu 77:
Cho h

n h


p X g

m hai ch

t h

u c
ơ
no
đơ
n ch

c (ch

a C,H,O) tác d

ng v

a
đủ

v

i 20ml dung d

ch NaOH 2M thu m

t mu


i và m

t ancol.
Đ
un nóng toàn b

l
ượ
ng
ancol thu
đượ
c v

i H2SO4
đặ
c (170
độ
C) thì
đượ
c 0,015 mol olephin. Còn n
ế
u
đố
t cháy
hoàn toàn h

n h

p X trên r


i cho s

n ph

m cháy qua bình
đự
ng CaO (d
ư
) sau ph

n

ng
th

y kh

i l
ượ
ng bình t
ă
ng thêm 8,02g. Công th

c phân t

hai ch

t h

u c

ơ
là:
A.C2H4O2 và C3H8O
B.C4H8O2 và C3H8O
C.C3H6O2 và C4H10O
D.T

t c


đề
u sai
1B 2B 3B 4C 5D 6D 7B 8B 9A 10C
11D 12B 1A 14A 15A 16B 17B 18B 19D 20D
21A 22D 23C 24A 25B 26B 27D 28C 29C 30A
31D 32D 33C 34D 35A 36A 37B 38A 39A 40D
41B 42B 43A 44C 45A 46D 47D 48C 49B 50C
51C 52C 53B 54B 55A 56D 57D 58A 59D 60C
61D 62C 63B 64C 65B 66A 67D 68D 69A 70D
71A 72C 75A 76D

×