900 CÂU
GIAO TIẾP
CHO MẸ
VÀ BÉ
I get up.
NAMPHUONGLOD
/aɪ gɛt ʌp/
Tớ thức dậy.
- I'm yawning. Tớ đang ngáp.
/aɪm ˈjɔːnɪŋ/
- I'm sleepy. Tớ buồn ngủ.
/aɪm ˈsliːpi/
D
O
L
G
N
O
U
H
P
i wash my face.
M
A
/aɪ
N wɒʃ maɪ feɪs/
Tớ rửa mặt.
- The water is cold. Nước thì lạnh.
/ðə ˈwɔːtər ɪz kəʊld/
- I can't open my eyes. Tớ không thể mở mắt.
/aɪ kɑːnt ˈəʊpən maɪ aɪz/
Trang 1
i DrINK SOME MILK.
/aɪ drɪŋk sʌm mɪlk/
Tớ uống một ít sữa.
- I like milk. Tớ thích sữa.
/aɪ laɪk mɪlk/
- I eat toast. Tớ ăn bánh mì nướng.
/aɪ iːt təʊst/
I wipe my mouth.
NAMPHUONGLOD
/aɪ waɪp maɪ maʊθ/
Tớ lau miệng.
- The toast and the milk are good.
/ðə təʊst ænd ðə mɪlk ɑː gʊd/
Bánh mì nướng và sữa đều ngon.
NAMPHUONGLOD
- I'm getting full. Tớ đang no.
/aɪm ˈgɛtɪŋ fʊl/
Trang 2
i take off my pajamas
/aɪ teɪk ɒf maɪ pəˈʤɑːməz/
Tớ cởi đồ ngủ ra.
- I finish my breakfast.
/aɪ ˈfɪnɪʃ maɪ ˈbrɛkfəst/
Tớ hoàn thành bữa ăn sáng.
- What shall I wear? Tớ nên mặc gì?
/wɒt ʃæl aɪ weə/
NAMPHUONGLOD
I put on my clothes.
/aɪ pʊt ɒn maɪ kləʊðz/
Tớ mặc đồ vào.
- I wear my underpants. Tớ mặc đờ lót.
/aɪ weə maɪ ˈʌndəˌpỉnts/
- I can't see anything now.
/aɪ kɑːnt siː ˈɛnɪθɪŋ naʊ/
Giờ thì tớ không nhìn thấy gì cả.
Trang 3
I put on my pink blouse.
/aɪ pʊt ɒn maɪ pɪŋk blaʊz/
Tôi mặc cái áo màu hồng.
- I button up my blouse. Tớ cài nút áo.
/aɪ ˈbʌtn ʌp maɪ blaʊz/
- This blouse has three buttons.
/ðɪs blaʊz hæz θriː ˈbʌtnz/
Cái áo có 3 chiếc nút.
NAMPHUONGLOD
I put on my green skirt.
/aɪ pʊt ɒn maɪ griːn skɜːt/
Tớ mặc váy xanh lá cây.
- This is my favorite skirt.
/ðɪs ɪz maɪ ˈfeɪvərɪt skɜːt/
Đây là chiếc váy yêu thích của tớ.
- Do i look pretty?
/duː aɪ lʊk ˈprɪti/
Nhìn tớ có đẹp khơng?
Trang 4
i look at some pretty flowers.
/aɪ lʊk æt sʌm ˈprɪti ˈflaʊəz/
Tớ ngắm một vài bông hoa xinh xắn.
- They smell good. Chúng có mùi thơm.
/ðeɪ smɛl gʊd/
- Mommy takes care of these flowers.
/ˈmɒmi teɪks keər ɒv ðiːz ˈflaʊəz/
Mẹ chăm sóc những bông hoa này.
NAMPHUONGLOD
I pour some miso soup over rice.
/aɪ pɔː sʌm miso suːp ˈəʊvə raɪs/
Tớ đổ một ít súp miso lên cơm.
- Mommy doesn't like me to do so.
/ˈmɒmi dʌznt laɪk miː tuː duː səʊ/
Mẹ khơng thích tớ làm như vậy.
- I spill my miso soup.
/aɪ spɪl maɪ miso suːp/
Tớ làm đổ súp miso của tớ ra ngoài.
Trang 5
I waLK.
/aɪ wɔːk/
Tớ đi bộ.
- I walk to school. Tớ đi bộ đến trường.
/aɪ wɔːk tuː skuːl/
- I wear my green shoes.
/aɪ weə maɪ griːn ʃuːz/
Tớ mang đôi giày màu xanh lá cây.
NAMPHUONGLOD
I water the flowers.
/aɪ ˈwɔːtə ðə ˈflaʊəz/
Tớ tưới hoa.
- Tulips are colorful.
/ˈtjuːlɪps ɑː ˈkʌləf(ə)l/
Hoa tulip có nhiều màu sắc.
- I use my watering can.
/aɪ juːz maɪ ˈwɔːtərɪŋ kæn/
Tớ dùng bình tưới.
Trang 6
I water the garden.
/aɪ ˈwɔːtə ðə ˈgɑːdn/
Tớ tưới vườn.
- I fill my watering can.
/aɪ fɪl maɪ ˈwɔːtərɪŋ kæn/
Tớ đổ đầy bình tưới nước của tớ.
- It's hot today.
/ɪts hɒt təˈdeɪ/
Hơm nay trời thật nóng.
NAMPHUONGLOD
I swim in the ocean.
/aɪ swɪm ɪn ði ˈəʊʃən/
Tớ bơi ở biển.
- I wear my swimsuit and bathing cap.
/aɪ weə maɪ ˈswɪmsuːt ænd ˈbeɪðɪŋ ˈkæp/
Tớ mặc áo tắm và đội mũ tắm.
- I can swim very well.
/aɪ kỉn swɪm ˈvɛri wɛl/
Tớ có thể bơi rất giỏi.
Trang 7
I eat ice cream.
/aɪ iːt aɪs kriːm/
Tớ ăn kem.
- I'm hot. Tớ thấy nóng.
/aɪm hɒt/
- I'm sweating. Tớ đổ mồ hôi.
/aɪm ˈswɛtɪŋ/
I turn on the water.
/aɪ tɜːn ɒn ðə ˈwɔːtə/
Tớ mở vòi nước.
- I run the water. Tớ để nước chảy.
/aɪ rʌn ðə ˈwɔːtə/
- I look at the water running.
/aɪ lʊk ỉt ðə ˈwɔːtə ˈrʌnɪŋ/
Tớ nhìn nước đang chảy.
Trang 8
I turn off the water
/aɪ tɜːn ɒf ðə ˈwɔːtə/
Tớ tắt nước.
- I save water. Tớ tiết kiệm nước.
/aɪ seɪv ˈwɔːtə/
- Water is important. Nước rất quan trọng.
/ˈwɔːtər ɪz ɪmˈpɔːtənt/
I put some soap in the washing machine.
/aɪ pʊt sʌm səʊp ɪn ðə ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/
Tớ bỏ một ít xà phòng vào máy giặt.
- I put in too much soap.
/aɪ pʊt ɪn tuː mʌʧ səʊp/
Tớ cho quá nhiều xà phòng.
- I do the laundry. Tớ giặt đồ.
/aɪ duː ðə ˈlɔːndri/
Trang 9
I put in dirty clothes.
/aɪ pʊt ɪn ˈdɜːti kləʊðz/
Tớ cho quần áo bẩn vào.
- There are so many dirty clothes.
/ðeər ɑː səʊ ˈmɛni ˈdɜːti kləʊðz/
Có rất nhiều quần áo bẩn.
- I shouldn't put in many clothes.
/aɪ ʃʊdnt pʊt ɪn ˈmɛni kləʊðz/
Tớ không nên cho quá nhiều quần áo vào.
NAMPHUONGLOD
I turn on the switch.
/aɪ tɜːn ɒn ðə swɪʧ/
Tớ bật công tắc lên.
- The washing machine starts working.
/ðə ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn stɑːts ˈwɜːkɪŋ/
Máy giặt đã bắt đầu hoạt động.
- It's noisy. Nó hơi ồn.
/ɪts ˈnɔɪzi/
Trang 10
I wash the clothes with soap.
/aɪ wɒʃ ðə kləʊðz wɪð səʊp/
Tớ giặt quần áo với xà phòng.
- I wash some clothes by myself.
/aɪ wɒʃ sʌm kləʊðz baɪ maɪˈsɛlf/
Tớ tự giặt vài bộ quần áo.
- I make lather. Tớ tạo bọt.
/aɪ meɪk ˈlɑːðə/
I rinse the clothes.
/aɪ rɪns ðə kləʊðz/
Tớ giũ quần áo.
- They are getting clean.
/ðeɪ ɑː ˈgɛtɪŋ kliːn/
Chúng đang trở nên sạch.
- I have to wring the water out of them.
/aɪ hæv tuː rɪŋ ðə ˈwɔːtər aʊt ɒv ðɛm/
Tớ phải vắt nước ra khỏi chúng.
Trang 11
I talk with mommy.
/aɪ tɔːk wɪð ˈmɒmi/
Tớ nói chuyện với mẹ.
NAMPHUONGLOD
- I carry the washing basket.
/aɪ ˈkæri ðə ˈwɒʃɪŋ ˈbɑːskɪt/
Tớ xách giỏ giặt đồ.
- I help mommy. Tớ giúp mẹ.
/aɪ hɛlp ˈmɒmi/
I hang the washing out.
/aɪ hæŋ ðə ˈwɒʃɪŋ aʊt/
Tớ phơi đờ ra ngoài.
- I'm standing on the stool.
/aɪm ˈstỉndɪŋ ɒn ðə stuːl/
Tớ đang đứng trên ghế đẩu.
- I put clothes pins on the clothes.
/aɪ pʊt ˈkləʊðz pɪnz ɒn ðə kləʊðz/
Tớ kẹp quần áo lại.
Trang 12
I smooth it down.
/aɪ smuːð ɪt daʊn/
Tớ vuốt nó xuống.
- It will remove the wrinkles.
/ɪt wɪl rɪˈmuːv ðə ˈrɪŋklz/
Nó sẽ hết các nếp nhăn.
NAMPHUONGLOD
- I'm standing on tiptoes.
/aɪm ˈstændɪŋ ɒn ˈtɪptəʊz/
Tớ đang kiễng chân lên.
I hand a ladle to mommy.
/aɪ hỉnd ə ˈleɪdl tuː ˈmɒmi/
Tớ đưa cái mi cho mẹ.
- I help Mommy cook. Tớ giúp mẹ nấu ăn.
/aɪ hɛlp ˈmɒmi kʊk/
- We make lunch together.
/wiː meɪk lʌnʧ təˈgɛðə/
Mẹ con tớ làm bữa trưa cùng nhau.
Trang 13
I make noodles.
/aɪ meɪk ˈnuːdlz/
Tớ làm mì.
- I make the dough thinner.
/aɪ meɪk ðə dəʊ ˈθɪnə/
Tớ làm cho bột mỏng hơn.
- I use the rolling pin.
/aɪ juːz ðə ˈrəʊlɪŋ pɪn/
Tớ dùng một con lăn.
I leave the table.
/aɪ liːv ðə ˈteɪbl/
Tớ rời khỏi bàn.
- I finish setting the table.
/aɪ ˈfɪnɪʃ ˈsɛtɪŋ ðə ˈteɪbl/
Tớ dọn bàn xong.
- Lunch is ready.
/lʌnʧ ɪz ˈrɛdi/
Bữa trưa đã sẵn sàng.
Trang 14
I finish my bowl.
/aɪ ˈfɪnɪʃ maɪ bəʊl/
Tớ ăn xong bát của mình.
NAMPHUONGLOD
- It's very tasty. Nó rất ngon.
/ɪts ˈvɛri ˈteɪsti/
- I like noodles. Tớ thích mì.
/aɪ laɪk ˈnuːdlz/
I take a nap.
/aɪ teɪk ə næp/
Tớ ngủ trưa.
- My cat takes a nap too.
/maɪ kæt teɪks ə næp tuː/
Con mèo của tớ cũng ngủ trưa.
- I put a blanket on my tummy.
/aɪ pʊt ə ˈblæŋkɪt ɒn maɪ ˈtʌmi/
Tớ đắp chăn lên bụng mình.
Trang 15
I go into my room.
/aɪ gəʊ ˈɪntuː maɪ ruːm/
Tớ đi vào phòng của mình.
- I open the door. Tớ mở cửa ra.
/aɪ ˈəʊpən ðə dɔː/
- I have a soccer ball in my room.
/aɪ hæv ə ˈsɒkə bɔːl ɪn maɪ ruːm/
Tớ có một quả bóng trong phịng.
I change my shirt.
/aɪ ʧeɪnʤ maɪ ʃɜːt/
Tớ thay áo sơ mi.
- It's a purple shirt with black stripes.
/ɪts ə ˈpɜːpl ʃɜːt wɪð blỉk straɪps/
Đó là một chiếc áo sơ mi màu tím sọc đen.
- I feel nice with the clean shirt.
/aɪ fiːl naɪs wɪð ðə kliːn ʃɜːt/
Tớ cảm thấy dễ chịu với chiếc áo sơ mi sạch.
Trang 16
I play with water.
/aɪ pleɪ wɪð ˈwɔːtə/
Tớ chơi với nước.
- There is a yacht and a ship in my basin.
/ðeər ɪz ə jɒt ỉnd ə ʃɪp ɪn maɪ ˈbeɪsn/
Có một du thuyền và một con tàu trong chậu nước của tớ.
- It's fun to play with a water pistol.
/ɪts fʌn tuː pleɪ wɪð ə ˈwɔːtə ˈpɪstl/
Thật thú vị khi chơi với một khẩu súng nước.
I watch out for cars.
/aɪ wɒʧ aʊt fɔː kɑːz/
Tớ canh chừng xe hơi.
- I hold a yellow flag in my left hand.
NAMPHUONGLOD /aɪ həʊld ə ˈjɛləʊ flæg ɪn maɪ lɛft hænd/
Tớ cầm lá cờ vàng bằng tay trái.
- I look both ways very carefully.
/aɪ lʊk bəʊθ weɪz ˈvɛri ˈkeəfli/
Tớ xem hai bên đường rất cẩn thận.
Trang 17
I bite my friend.
/aɪ baɪt maɪ frɛnd/
Tớ cắn bạn tớ.
- My friend looks surprised.
/maɪ frɛnd lʊks səˈpraɪzd/
Bạn tớ có vẻ ngạc nhiên.
- Sometimes we fight with each other.
/ˈsʌmtaɪmz wiː faɪt wɪð iːʧ ˈʌðə/
Đôi khi chúng tớ đánh nhau.
I hold his hand.
/aɪ həʊld hɪz hænd/
Tớ nắm tay cậu ấy.
- I like him. Tớ mến cậu ấy.
/aɪ laɪk hɪm/
- We're good friends.
/wɪə gʊd frɛndz/
Chúng tớ là bạn tốt của nhau.
Trang 18
I show him my goldfish.
/aɪ ʃəʊ hɪm maɪ ˈgəʊldfɪʃ/
Tớ cho cậu ấy xem con cá vàng.
- It's red. Nó màu đỏ.
/ɪts rɛd/
- The goldfish swims slowly.
/ðə ˈgəʊldfɪʃ swɪmz ˈsləʊli/
Con cá vàng bơi chầm chậm.
I take off my shoes.
/aɪ teɪk ɒf maɪ ʃuːz/
Tớ cởi giày của tớ ra.
- I don't wear socks. Tớ không đi tất.
/aɪ dəʊnt weə sɒks/
- I walk barefoot. Tớ đi chân đất.
/aɪ wɔːk ˈbeəfʊt/
Trang 19
I ride my bicycle.
/aɪ raɪd maɪ ˈbaɪsɪkl/
Tớ lái xe đạp của tớ.
- I can ride it very well.
/aɪ kæn raɪd ɪt ˈvɛri wɛl/
Tớ có thể lái rất tốt.
- Cool air feels nice.
/kuːl eə fiːlz naɪs/
Khơng khí mát mẻ thật dễ chịu.
I take a picture.
/aɪ teɪk ə ˈpɪkʧə/
Tớ chụp một bức ảnh.
- My dog poses for a picture.
/maɪ dɒg ˈpəʊzɪz fɔːr ə ˈpɪkʧə/
Chú chó của tớ tạo dáng chụp ảnh.
- He wears a red tie.
/hiː weəz ə rɛd taɪ/
Cậu ấy đeo cà vạt đỏ.
Trang 20
I color the apple red
/aɪ ˈkʌlə ði ˈỉpl rɛd/
Tớ tơ quả táo màu đỏ.
- I color the banana yellow.
/aɪ ˈkʌlə ðə bəˈnɑːnə ˈjɛləʊ/
Tớ tô quả chuối màu vàng.
- I have many crayons.
NAMPHUONGLOD /aɪ hỉv ˈmɛni ˈkreɪənz/
Tớ có nhiều bút chì màu.
I prepare the dinner.
/aɪ prɪˈpeə ðə ˈdɪnə/
Tớ chuẩn bị bữa tối.
- The pot is on the stove.
/ðə pɒt ɪz ɒn ðə stəʊv/
Bắc nồi lên bếp.
- I wonder if I can cook it well.
/aɪ ˈwʌndər ɪf aɪ kæn kʊk ɪt wɛl/
Tớ tự hỏi liệu mình có thể nấu ngon khơng.
Trang 21
I make a house with blocks.
/aɪ meɪk ə haʊs wɪð blɒks/
Tớ tạo một ngôi nhà bằng các khối.
- Those blocks are colorful.
/ðəʊz blɒks ɑː ˈkʌləf(ə)l/
Những khối đó có nhiều màu sắc.
- It's easy to pile them up.
/ɪts ˈiːzi tuː paɪl ðɛm ʌp/
Thật dễ dàng để đặt chúng lên nhau.
I play in the kitchen.
/aɪ pleɪ ɪn ðə ˈkɪʧɪn/
Tớ chơi trong nhà bếp.
- I put my doll on the chair.
/aɪ pʊt maɪ dɒl ɒn ðə ʧeə/
Tớ đặt con búp bê của mình trên ghế.
- The dining table is covered with my favorite tablecloth.
/ðə ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl ɪz ˈkʌvəd wɪð maɪ ˈfeɪvərɪt ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/
Bàn ăn được trải bằng chiếc khăn yêu thích của tớ.
Trang 22
I put the peas into a jar.
/aɪ pʊt ðə piːz ˈɪntuː ə ʤɑː/
Tớ cho đậu Hà Lan vào lọ.
- It's difficult to put them in it.
/ɪts ˈdɪfɪkəlt tuː pʊt ðɛm ɪn ɪt/
Rất khó để bỏ chúng vào.
- I spill some of them.
/aɪ spɪl sʌm ɒv ðɛm/
Tớ làm đổ một số ra ngoài.
I pick up some beans.
NAMPHUONGLOD
/aɪ pɪk ʌp sʌm biːnz/
Tớ nhặt một vài hạt đậu lên.
- I wonder how many peas there are.
/aɪ ˈwʌndə haʊ ˈmɛni piːz ðeər ɑː/
Tớ tự hỏi có bao nhiêu hạt đậu.
- I have to crawl under the table.
/aɪ hæv tuː krɔːl ˈʌndə ðə ˈteɪbl/
Tớ phải chui xuống gầm bàn.
Trang 23
I sweep the floor.
/aɪ swiːp ðə flɔː/
Tớ quét sàn.
NAMPHUONGLOD
- It's so dirty. Thật là bẩn.
/ɪts səʊ ˈdɜːti/
- I clean it every day.
/aɪ kliːn ɪt ˈɛvri deɪ/
Tớ dọn sạch nó mỡi ngày.
I hold the dustpan.
/aɪ həʊld ðə ˈdʌstpæn/
Tớ giữ cái thùng rác.
- I put the trash in the dustpan.
ðə træʃ ɪn ðə ˈdʌstpæn/
/aɪ pʊt
Tớ bỏ rác vào thùng rác.
- The room is clean now.
/ðə ruːm ɪz kliːn naʊ/
Căn phòng bây giờ thật sạch sẽ.
Trang 24