Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Ebook 900 câu giao tiếp thương mại HoaViệt: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 81 trang )

900 CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG MẠI HOA - VIỆT

TẠI NGÂN HÀINC
1.
Qĩng huằn cliéng yĩngbàng ba.
L à m ơn đổi sang đồng bảng A nh.
2. ì ằ t ,
Zhè ge, è, wồ kàn kễyí. Nín xiăng tòuzhĩ
duõshăo?
Tôi có thê n h ậ n thấy điều này. A n h m uôn chi quá
bao nhiêu ?.

3. i ắ l ì É Í
Zliè bĩ tòuzhĩ yằo lìxĩ ma?
K hoản tiền vượt này có cần lãi không?

4.

n±,

12

r

15 n

jtr
Sliì de, xiănshẽníỊ. Ben yuè 12 lì zhè yĩtiãn nín
de zhànghù sliằng tòuzliĩ le lõm ễiyuán.
Có thưa ông. N gày 12 tháng này tài khoản của ông
vượt quá 15 đô.


5. M - r * . fcffe.
Gẽnjù guĩdìng, xiãnshẽng, nín yĩnggãi bìícháng
yínhấng fù de nà bĩ kuăn le.
Thưa ông, theo quy đ ịn h ông p h ả i bồi thường
khoản tiền do ngân hàng trả đó.
75


T*.6. « * * S i i E f T t S c
Wo Xiang măi xiẽ lũxíng zhĩpiào.

Tôi muôn mua một ít séc du lịch.
7.

ÍB Iilìi.
Tĩngshuõ nĩmen chuxùlù gãng diào guò,
de ma?

shì zhèn

Nghe nói các anh vừa mới thay đổi mức lải suất
tiết kiệm phải không?
8.

*7$w ?
Nín zhĩpiàobền dài lái le méiyồu?

Anh có mang sổ thanh toán không vậy ì
9.

Nín yào zhuan zhang de jĩn'é.
Mức tiền mà anh muốn chuyển khoản.
10 .

Dầgài zài 3 tiãn hòu,

zhĩpiào jiù kễyĩ duìxiàn le.

Sau khoảng 3 ngày có thể rút séc.
11. B*.

M S iố ttc

0,
o,

yuánlái shì zhèyàng,

hoá ra



như vậy,

tô i

nà wồ zài qù cháchá kàn.

sẽ đ i xem lại.


12 .

Wo nénsíốu
ma?

yòng wằnshì dákă duìhuàn

xiẽ qián

Tôi có thê đổi ít tiền bằng thẻ Master không ì
13. ° m .
K ế y ĩ,

iiíỉtfs Ố V Ỉ?
rà n g

WO k à n k à n

n ín

de

kă.

Có thể, cho tôi xem qua thẻ của anh.
76


900 CÂU GIAO T lfp THƯƯNG MẠI HOA - VIẸT


14. Ỗ ễ ®

1000 H x f l r f c t t A R f l i .

Zhè shì nín 1000 mếiyuán suồ huàn de rénmínbì.
Gếi nín hùzhào hé huànqĩngdãn.
Đ ây là tiền N h â n dân tệ đổi từ 1000 đô của anh.
Hộ chiếu và hoá đơn quy đổi của anh đây.
15. « « ' > $ ?

Nín xiăng huì duõshăo qián?
A n h m u ố n g ử i bao nhiêu tiề n ì
16. a a s ữ i c g x c ?
w ỗ xiẫng nín shì huì mễiyuán ba?

Tôi n g h ĩ chắc a nh m uốn gửi tiền đô?
17.

Kếyĩ qĩngwèn huìkuẵn de yuányĩn ma?
Tôi có th ể biết nguyên nhân gửi tiền không?
18.

£ 4 ?

Nín
xiấng
yào hángkõngxìn háishì
diànhuì,
xiãnshẽng?
T hư a ông, ông m uốn gửi theo đường h à n g không

h a y điện tín ?
19. M í \ i S S f l f i i i : .

Name n ĩ yào căiyòng xìnhuì, zliĩ shì xìnhuì
huìkuẫn dào niĩíyuẽ yínháng yòng de shíjiãn xiào
cháng.
T h ế a n h p h ả i d ù n g M Ị T , chỉ là thời g ia n chuyển
tiền tới ngân h à n g N ew York hơi lâu m à thôi.

20. ì # 4 - ê Ẫ i ỉ « s ? a s s f f t t t s .


T„v
QTng ZIIO y ílu iừ

hao Ilia?

Wo

g ễi

nín

kãi

y í ge

sh o u ju .

Anh ngồi một lát đê tôi ghi biên nhận cho anh được

không?
21. M t S H ầ í P E r
Nà WO jiù y ò n s xìn h u ì b a .

Thếthì tôi dùng MỊT.
22. ỉ n t 300 &fêfiJ{HẲ,
Huòkuăn 300 yĩngbằng dào líindũn, íêiyòng wèi 3
yĩngbàng.
Gửi 300 báng Anh tới Luân Đôn, phí gỉá là 3 bảng.
23. t ĩ i t r . f ô ín ^ iiỉi:r à i^ » 4 ?
Dằrăo le,

nĩm en b à n lĩ huìkuẫn z liĩp ià o ma?

Làm ơn cho hỏi, các anh có làm séc gửi tiền khôngỊ
24. i8 íiịliM 8 c Ả JỂ Ỉft. k Ả?
Q ĩn g wè zliĩp ià o shòukuăn lén sh ì s h u í,

fũrén?

Bà làm ơn cho biết người nhận séc là ai?
25.

iS iiẼ ,
Sliì

de,

WO y í dédào


zhõngguố yín hang

de

xĩíkề.

Q ĩn g g u ò m ù .

Văng, tôi đã được phép của ngân hàng Trung Quốc.
Xin anh xem qua.
26. ề

s te

ỉẫ f ĐỊ £- ÌK n , a {'ĩ ỈL‘ Dí- SJ i & g *T

iá ?
N ín

néngíou

bă diànhuằ

hàonia

gàosù

WO,

yTbiàn


lnùkuăn y ĩ dào jiù g ếi nín dă d iằn h u à.

Bà có thê cho tôi sô điện thoại đè khi tiền gửi đến
tôi sẽ gọi điện cho bà được khôngì
78


27. n*,

o , nín de huikuan yTjing dào le.
o , tiền của bà gửi đến rồi.
28. t f w ,
Hăo de, xiãnshẽng. Qĩng tián xiễ zliè zliãng
huìkuẫn tõngzhĩshũ.
Vâng, thưa ông. Đ ề nghị điền vào tờ thông báo gửi
tiền này.
29. % ít
ỉn ,
Fã yĩ zhãng dào lúndũn de diànhuì, yào shoufei
duõshấo?
Gửi m ột bức điện tín tới L u â n Đôn hết bao nhiêu
tiền?
30.
Nín xiấng duìhuần duõshấo?
A n h m uốn đổi bao n h iê u ?
31.

M ?
Qĩng nĩ gàosù wồ yĩngbàng duìhuần rénmínbì de

huìlù shì duõshấo, hấo ma?
A n h là m ơn cho tôi biết tỷ giá hối đoái từ bảng A nh
sang nhân d â n tệ là bao nhiêu được kh ò n g Ị

32.

ÌS $ -T <
Gếinín, qĩng chá yíxiằ.
Của anh đây, làm ơn kiểm tra lại.

33.
w ồ xiấng bă yíxiẽ yĩngbàng huần chéng rénmínbì.
Tôi m uôn đổi ít đồng bảng A n h sang nhân dân tệ.
34.


Nín shì yòng xiằnchăo huàn ne, háishì
lũxíng zhĩpiằo huàn?
Anh dùng tiền mặt hay séc du lịch đê đổi?

yòng

35. 500
4350 Xc
500 mẽiyuán kẽ duìhuàn rénmínbì 43õ0yuán.
500 đô có thể đổi được 4350 đồng nhân dân tệ.
36. f a a i a a i f l i f l .
Dàn duìhuàn zhè bĩ wàibì, nín dễi lìngvvằi fù 5%
de shỗuxùíei.
Nhưng đ ể đổi số ngoại tệ này, anh phải trả thêm

5% tiền làm thủ tục.
37. iSHiiflU
Qĩng yuánliàng.
Tôi rất tiếc, xin anh thứ lỗi.


GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
1.
Women xiăng yuẽ nĩ lái cãnjiã miànshì.
C húng tôi m uốn hẹn anh tới th a m gia phỏng vấn.
2. * f t f t E M

ì i f t íìl í* D
an f t « f t . f t ề ữ ì t

£ - ầ

Djị ?

Yếxíí



m íngchẽng/



tĩng

shuõ


guò

women

chấnpĩn

de

n ĩ Xiang zhĩdằo gèng duõ yĩdiấn ma?

Chắc anh đã nghe nói qua về tên sản p h ẩ m của
chúng tôi, a n h m u ố n biết thêm không'ỉ
3.

P fi-Jita fiftiftH H c

Guãnyú chấnpín yĩshì làng wỗ xiằng ní shuõmíng.
Đ ể tôi nói rõ về sản p h ẩ m của chúng tôi.
Zhè shì women zuijin kãifầ de chấnpTn.
Đ ây là sản p h ẩ m mới sản xu ấ t của chúng tôi.
Women xiăng tuĩjiằn women xĩn de jiãtíng
jiànkằng jiãncèqì.
C hú n g tôi m uốn giới thiệu m áy kiểm tra sức khoe
gia đ in h loại mới của chúng tôi.
6.


'dWc*7?w



zliong

cliănpĩn

h ăoxiàn g

jiiish i

w om en

suo

xiấn g yào d e .

Hình như sản phăm đó chính là thứ chúng tôi cần.
7.
wồ

gấn baozheng n ĩ huì xĩhuan zhè zhong chấnpĩn

de.

Tôi dám chắc là anh sẽ thích sản phẩm này.
8. | Ỉ M ì ẳ f t i ỉcnun fĩ& íiMfc0ÌWfô&*Wo

q uèxìn

zliè


zliong

chấnpín

you



zhong



suồ yào de k u ầ n s h ì.

Tôi tin sản phẩm này có các kiểu dáng mà anh cần.
9.
wồ

q iấ n g lì tu ĩjià n zliè zhong chănpTn.

Tôi mạnh dạn giới thiệu sản phẩm này.
10 .

R úguồ

WO

sh ì

n ĩ,


wo

jni

xuănzé

zhè

zhong

chẵnpĩn.
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chọn sán phàm này.
11.
Zhè zhong chănpín w om en y í you hến dà de xũqiú
1là n g .

Chúng tôi đả có nhu cầu răt lớn về sán phãm này.
12.
Zhè zhong cliănpĩn zằ! guóvvài hến c h à n q x iă o .

Sản phàm này tiêu thụ rát chạy trên thị trường
nước ngoài.
13.


auu UHUbiwu Iicr muunu H1HI nuw • Iiti
Women de chấnpĩn zài guoji shìchẵng shàng jù
you jingzhengli.
S ả n p h ẫ m của chúng tôi có sức cạnh tranh trên thị

trường t h ế giới.
Rằng wồ lái shuõmíng shì shénme yuányĩn shĩ
women de chấnpĩn xiãoshòu dé nàme hăo.
Đê tôi giải thích nguyên nhăn khiến sản p h ẩ m của
chúng tôi lại tiêu th ụ chạy n h ư vậy.
I
15. f R f f .

ỈF ỈE iỀ $flS£9rft'

Hến hăo, nà zhèng shì women Xỉăng yào tĩng de.
Tuyệt! Đó chính là điều m à chúng tôi m uốn nghe.
16. a m p â t t t t â t t i ẩ t t i g c
Women chẵnpĩn de tèdiấn jni shì tã hền qĩng.
Đặc điểm về sản p h ẩ m của chúng tôi là nó rất nhẹ.
17. a í i P S t t t t ® * .

Ịktík$i ).

Women chẫnpĩn jiàgé dĩhán, jù you jìngzhẽnglì.
S ả n p h ẩ m của chúng tôi có giá rẻ, rất có sức cạnh
tranh.
18. SI H Si A l t .

Dào nniqián wèi zhĩ, gùkè dìu women de fiiwii
zhiliang pingjia shèn gão.
Cho đến nay, khách hàng luôn đánh giá rất cao về
chất lượng p h ụ c vụ của chúng tôi.
Zhè zhong chẵnpĩn de zlien zlièng yõudiẵn zliĩ yĩ
jùi shì gão zỊ}ìhàng hé xiăo tíjĩ.

83


— ——



Một trong những ưu điểm chính của sán phàm này
là chát lượng cao và thê tích nhỏ.
20. # í ỉ l « m # - T X200 M ì ¥ « « t f r 3 ?
Women kễyĩ kàn yíxià X200 xíng de xiángxì
guìgé ma?
Chúng tôi có thê xem qua quy cách cụ thê của loại
hình X200 khôngỊ

Dăngrán,

tóngshí

women yế you cèshì jieguo,

w om en x iã n g x ìn n ím en huì you x ìn gq ù kàn d e .

Tất nhiên, đồng thời chúng tôi củng có kết quả đo
thử, chúng tôi tin các anh sẽ thích xem.
22 .

Nìhien de líng shòushãng hé xiãofèi zhế de
fanyins zenvang?
Phản ánh từ nhà bán lẻ và người tiêu dùng của các

anh như thê nào ị
23.
zài zhè fèn bàosàoshũ nèi jiù you.
Tât cả có trong bản báo cáo này.
24.
Qĩns nĩ duõ sàosù yíxiẽ nĩmen de ‘shìchẵng íẽnxĩ
hăo nia?
Anh cho tôi biết thêm một sô phân tích thị trường
của các anh được khôngị
25.

aíìl/*oun ± g M ttB j
* * ft ft tì 10 ỉ 60 y .

84


900 CÃU GIAO TIER THƯDHG M fll HOfl - VI11_________ _

Hao de, women de shìchăng íầnxĩ gàosù women,
women chấnpĩn zliuyao de shTyongzhe niánlíng jiang
zai 40 zlii 60 s ù i.
Vâng, p h â n tích thị trường của chúng tôi cho biết,
người tiêu d ù n g chính đôi với sản p h ẩ m của chúng
tôi thuộc độ tuổi từ 40 đến 60.
26. f c f l i A t f s r a f c j f c f l i f i f c i F * ?
Nĩmen duõ jiìí cái kễyĩ bấ chấnpín zhunbei hăo ne?
Bao nhiêu lâu các anh mới có th ể làm xong sản
phâm ?
27.


n sỉ* s> f.
Women de chănpĩn kễ zài 10 yuè 1 rì qián zliunbei
hăo.
S ả n p h ẩ m của chúng tôi có thê làm xong trước
ngày m ù n g 1 th á n g 10.

28. H B t t A i k ,
Dào mù q lán wèi zhĩ, nĩmen de chănpĩn shàngwèi
zài women guốjiã xiãoshòu, shì ma?
Cho đến nay, sản p h ẩ m của các anh vẫn chưa tiêu
thụ trong nước của chúng tôi đ ú n g k h ô n g í
29. s i n B P S K Ẻ s u m * * .
Women de chănpĩn zhĩ zà 1 shãng zhăn shí
zhanshou, ér mé 1you bằn cùxião huódòng.
S ả n p h ẩ m của chúng tôi chỉ bán trong đợt triển
lãm , ch ứ chưa là m m arketing.
30. is ỈE ÍỈ1 ì* DTI ft -tỉ fit ta a in $ í! Ũ m - ĩ f t “3 ?
Qĩng nĩ bă nTmen chănpĩn de xìngnéng gếi women
xiángxì shuõmíng yíxià hăo ma?
85


T*.
Đề nghị anh

___________ -




n ó i rõ v ề tín h

n ă n g của sán phám

được không?
Goumaizlie qĩwàng nĩirien cliầnpTn de shĩyòng qĩ
shì duojiu ne?
Ngươi mua hy vọng thời hạn sử dụng sản phàm
của các anh là bao lâuỉ

32.
X iã o fè iz h ễ

duì

ním en

de

chẫnpĩn

you

2 UÒ shénme

íấnyìnc?
Người tiêu dùng có phản ánh gì về sản phàm của
các anh ị
J3.
Nĩmen de chănpín shàngvvèi ruĩ chũ shìchăng ma?

Sán phàm của các anh vẫn chưa tung ra thị trường
phái không?
Kỗnspà nímen de chănpĩn zhiliang wúfầ shí
zhõngguó gùkè many ì .
E là chát lượng sản phàm của các anh không thể
làm vừa lòng khách hàng Trung Quốc.
5. Ỹi ÍỈ1 u % p DT1 M

f i #1 t t

r

Women rènwéi chănpĩn de zliilians dìquè hến căo.
Chung tôi thấy sản phâm nà\ có chất lượng rất cao.
6.

i

x200 M â í ĩ f ì i f ô w * Women rènwéi guì fang X200 xíng fííhé women de
yàoqiíi.
Chung tôi th ấ \ sản phảm X200 phù hợp lới vêu
cầu cùa chúng tôi.


900 CÀU GIAO TIẾP THƯONG MẠI HOA - VIỆT

37.

Wo kồngpằ zhè zliong chấnpĩn bú sill women suồ
yào zhăo d e .

E là sản p h ẩ m này không p h á i là th ứ chúng tôi
m uôn tìm .
38.

wồ rènvvéi nĩnien de gõngyè jĩqì rén zài zliè
lĩngyù shì zuì hăo d e .
Tôi nghĩ người m áy công nghiệp của các anh là tốt
n hất trong lĩnh vực này.

87


CIỚI THIỆU CÔNC TY

Women jiang cóng yĩ ge diànshì jianbao kâishĩ,
dằgài fang 15fẽnzhõng.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ đoạn băng, nó chiếu
khoảng 15 phút.
3 ử íH X iíiim a ic
Cãnguãn dàgằi yào yĩgebàn xiăoshí, 3 diăn zhõng
yĩqián huí dào zhèlT.
Tham quan hết khoảng 1 tiếng rưỡi, chúng ta phải
quay lại đây trước 3 giờ.
a íỉl^ # E ftirriĩB
Women xĩn de shẽngchăn xiằn íẽichắng chénggòng,
women jĩnnián yĩ bă gõngchăng kuozhan le liăng
bèi.
Dây chuyền sản xuât mới của chúng tôi hoạt động
rảt thành công, năm nay chúng tôi đã mở rộng nhà
máy gấp hai lần.

■n ft fi] ft if tti ỉí ÍÌ1 'Á H]. f o ti Ấ tí »j £. a iMftíj nạ ?
wỗ jiãng xiằng nĩ jìèsliào women de sõn^sì, nT
you shénme tèbié xiăníi zhĩdào de ma?


900 CÂU BIAỮ TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT

Tôi sẽ giới thiệu với ông về công ty của chúng tôi,
ông có gì muốn biết không'ì
5.
Women hái you
bèijĩng zĩliào.

yíxiẽ

bàogào

xiằng

ní jièshào

Chúng tôi còn có một số tư liệu muốn giới thiệu với
ông.
Nĩmen gõngchấng hé qítã sùjião gõngchấng you hé
chàbié ne?

Nhà máy của các ông có khác biệt gì với các nhà
máy chê tạo chât dẻo khác'ị
sill de, women de
gõngchăng hăng bèi.


shẽngchẵng

sùdù

shì

qítã

Vâng, tốc độ sấn xuảt của chúng tôi luôn gấp đôi
các nhà máy khác.
Wo yằo
tèxìng.

xiàng



shuõmíng

bến

gõngchăng

de

Tôi muốn giải thích với ông về đặc tính của nhà
máy này.
9. i ì j ỉ a ỉ ] « ^ 0 4 t t i r ;


Zhè shì women de quán zìdồnghuầ gõngchăng.

Đây là nhà máy tự động của chúng tôi.
10.

+

Zhè shì tóngyè zliong ziiìxĩn xíng de.

Đây là quy mô hiện đại nhất trong ngành công
nghiệp.
89


It.

Ỉ9ỈB r 20%.
T õ n g su ò

zidongliua

w om en

de

Xìàolù

zengjia

le


20%.

Thông qua quá trinh tự động hoá. hiệu suảt của
chúng tôi đả tăng 20c/r.
12.

Qĩng nĩ "àosù WO [ìiẽi jlàn cliénspĩn de shẽn"chẵn
chéngbễn liăo ma?

Đề nghị ông cho tôi biết giá thành sản xuất của mỗi
thành phàm dược không?
13.
Konspằ WO bú zhĩdào,
gãi ZĨ1 de fìizé r é n .

rang wo lái xúnwèn yíxiằ

Chắc là tôi không biết, đê tôi hỏi người phụ trách
của tô nàv.
4.

M 4 & ÍIỈO iirầ
Guãnyú nà

shì

WO

bìi


săn

q u è d ìn a ,

jiang

Xìãnsliẽncĩ y ĩn íỉcã i zliĩdằo dá ' àn .

Tôi không dám chắc về việc đó, ông Tưởng có thê
biết rõ hơn.
5. i t f l i r t & i n U i i i r r
Rằnĩ wồ zhíjiẽ wèn jĩnslT hăo ma?

Đê tôi trực tiếp hỏi giám đốc.
6.

i í - ! l k Ả ± * M

Nà bùfẽn WO bù slúixĩ,
rénshì lắi shuõmínỉỊ.

làng

wo

zhao

zhuanye


Tôi không biết phần dó. dê tôi tìm chu\cn qia tới
giái thích.
I


9Ữ0 CÂU GIAO TIẾP THƯŨNG MẠI HOA - VIỆT

17.

ílc
S liì

de,

*a Jắ {*; íil M 11 4
WO xiănạ:

z liĩd à o

àịị .
n ĩm e n

de



shẽn£>chăn é .

Vảng, tôi m uốn biết mức sán xuât ngày của các anh.
18.


Nĩ xiẫn" zliĩdào sliénme?
Ong m uôn biết gì'ỉ
19.

You shénme shìqíng yằo wồ xiángxì shuõmíng de
ma?
Có việc g ì cần tôi giẩi thích rõ k h ô n g ỉ
20 . f ô U M í ì i M T . r . t ; # ?

NT renwei women de gõngcliăníỊ zenyang?
Ông thấy nhà m áy của chúng tôi thê nào?
21. $
w Ềí M ÍỊI ft ,
Wo you shẽnkè de yìnxiàng.
Tôi có ấn tượng său sắc.
22.

JU l

r r *

|n],

Women zhuan yòng le nĩ bấomiì de shíjiãn,
íẽicháng "ănxiè.
C húng tôi đã chiếm quá nhiều thời g ian quý báu
của ông, xin chân thành cám ơn ông.
23. M t f T . r B * . a t n f i f M ' T L f t s & t f r f t ,
Nĩ líkãi gõngcliẵng shí, women you jian

yào

sòn g

íỊễi

X iao

lTwii

n ĩ.

K hi nào ông rời nhà máy, chúng tôi có m ón quà
nhỏ m uốn d à n h tặng ông.


MẶC CẢ, TRẢ CIÁ
1.

ỈB fi'J í/ì1ic u 1000 f 0 -%£ 800 JI, ốu -k 1 ìĩ $

tír 10

nạ 7

N ĩ bào de jià shì mễi 1000 ge yào mễijĩn 800
yuán, 1Í 1 dằ liàng dìnggòu you zliekou ma?

Giá báo của anh 1000 cái là 800 đô, nếu đặt mua
với lượng lớn thì được giảm giá chứ'ỉ

2.

tó tò.

f it f r t n ,

Sliì de,

0 Èt5OOO*- ai nnĩ í &5%f tf l r í Dc

you zhekcni,

chão guò ge women kề gễi

5% de zhékòu.
Vảng, có giảm giá, nếu vượt quá 5000 thì chúng tòi
có thể giảm 5%.
3. M i ĩ M l
Gẽnjù dìnggòu shùliàng
tígòng lèijìn de zhékòu.

de

dàxiăo,

women

kễ

Theo mức độ về sô lượng đặt mua, chúng tôi có thể

giảm giá luỹ tiến.
4. f t í ỉ l 8 f ô í ỉ i f ê t t í 8 ỉ i 6 % f ô r r f n .
Women zhèn de wúfấ tígòng chãoguò 6% de zhékòu.

Quá thực chúng tôi không thê giảm giá quá 6%.
5. 6 % m r r « « P R i W r t f t M j

6% de zhékòu shì WO quán
xiằn nèi suỗ nén"o o
<*ễi
1
nT d e .


900 CÂU GIAO TIẾP THƯƯNG MẠI HOA - VIỆT

C hiết kh ấ u 6% là thuộc quyền hạn m à tôi có thê
g iả m cho anh..
6.

r*pun M ' M ì ĩ t ì 3 0 0 * ; T ; i a T r
Jlù wồ de yìjiàn láishuõ, chấnpĩn jiàgé bìxũ dìng
zài 300 mếiyuán yĩxià.
Theo ý kiến của tôi th i giá cả sản p h ẩ m p h ả i đặt
dưới 300 đô.
Women rènvvéi nĩmen de chẫnpĩn duì guấngdằ
shìchấng ér yán tài zliuãnyè huầ le.
C húng tôi th ấ y sản p h ẩ m của các a n h là quá
chuyên d ụ n g đối với thị trường.


8. U t t f i í l * Ế ( í í « ( õ | l ễ .
'>?
Nà shĩ women xiăng q ĩ jià qián wèntí, nĩ xĩnmù
zhong de jiàqián shì duõshăo?
N ó kh iến ch ú n g tôi n ghĩ đến vấn đ ề giá cả, theo

a n h th ì giá bao nhiêu 'ị
9.

8.7 Jj % J t , Ì T M È t 100

5%tt

Women jianshao dào mếi tái 8.7 wằn mếiyuán,
dìnggòu q ĩ guò 100 tái gễiyĩí 5% de zhékòu.
C húng tôi bớt 8,7 vạn đô mỗi chiếc, nếu đ ặ t m ua
quá 100 chiếc sẽ được g iả m 5%.
Dãnjià sìhii hélT, dàn women xĩwằng gếiyữ gèng
2ão de zhékòulù.
Đơn giá h ìn h n h ư hợp lý, nhitng ch ú n g tôi m uốn
đư a ra tỷ lệ chiết kh ấ u cao hơn.
83


T*- efryr
11. iTW 500 Ế ắ 500

ĩ ’ 7%^tìr

Dìngíiòu 500 liuò 500 tái yĩshàng dõu you kễnéng

gễiyìí 7% de zliékòu.

Đặt mua 500 chiếc hoặc trên 500 chiếc đều được
giảm 7c/r.
12. K i n W ỉ ỉ í nun f i t t . # M * f U I * ' > * ?

Nĩmen de clìănpĩn zuì yõuhuì de jiàgé shì duõshăo
ne?

Giá itu đãi nhất đối với sán phàm của các anh là
bao nhiêu ị
13. aSttSBriTfftftfiifijifc’ ,
Zhè yào gẽnjù suỗ dìng de slnihàng érdìng.

Điều này do số lượng đặt mua quyết định.
14.
N ĩ rènwéi nnnen chănpĩn de jiàgé gõngpíng ma?

Anh thấy giá sán phàm của các anh có phái chăng
khôngì
15. M l í ị H t l i f t £ ' > ”£?
Nĩmen mếi j làn yào duõshăo ne?

Giá môi bộ của các anh là bao nhiêu?
16.

Zhè zliong chănpĩn nìmen de pĩfẵjià shì duõshẵo
ne?

Giá bán buôn của sán phàm này là bao nhiêu?

17.
Zons zhékòu Iiĩmen zhiinbei tíqòng duõshăo?

Giá chiết khấu chung là bao nhièuỊ
18. % Lề ? I P a un Mtt ft ft Ì£$B} ịnỊ M

* k \Ằ í


900 CÂU GIAO TIẾP THƯ0NG MẠI HOA - VIỆT

Kăolu dào chẩnpĩn de xingzhi hé yùnshũ shijian nà
kằn lái tài kuài le.
X ét về tính chất và thời gian vận chuyên của sản
p h à m là quá nhanh.
19.

(H M ffctitM
« m

" T H Í ã

í

40% «.

is.

Qítã mấi zliu duì zliè huồwìi hến mănyì, dằn
rúguồ nĩ néng xiãn fù 40% huòkuăn, women kễyí

yánchí jlão yùn.
Các ông chủ khác rất hài lòng về loại hàng này,
n h ư n g nếu a n h trả trước 40c/r tiền hàng, chúng tôi
sẽ kéo dài thời g ian giao hàng.
20. i ẽ t S t ó S É M i ẫ r M í í ẹ .
Yùnfèi kồngpằ yào yóu zliizao chấngshãng lái
chéngdãn.
Chi p h í vận chuyển chắc là do bên nhà sản xuăt
chịu trách nhiệm .
21.

H S K U iiS S fi
Rúguồ nT néng baozlieng yòng chéngíấ yanwii fahuo
fangshi zliun shí fă huò, nĩ de xiãoshồujià women
kếyĩ jiẽshòu.
N ếu anh có thê bảo đ á m việc giao hàng đ ú n g hẹn
bằng phư ơ ng thức p h ạ t nếu giao hàng m uộn, thi
ch ú n g tôi có th ể chấp nhận giá bán của anh.

22. Ì5 t t ò i! #

Yiinfei yóu slìiú lái fùzé ne?
A i sẽ chịu trách nhiệm về p h í vận chuyển í
23. Ì t M Ì s t l E ?
95


Shu í fiidan yunfei ne?

Ai chịu trách nhiệm về phí vận chuyên ị


Nà shì shu yú măi
fang de zérèn, women
cliéngdãn tígòng suỗyỗu wénjiàn de íèiyòng.

jĩn

Đó là thuộc trách nhiệm của bên mua, chúng tôi
chỉ chịu trách nhiệm về chi phí cứa tảt cả mọi tài
liệu.
Women yế yào guì
fãng fùzé bấoxiằn
huòwù yùn dào gang kỗu de íèiyòng.

yĩjí

bẵ

Chúng tôi củng muôn bên mua chịu bảo hiểm và
chi phí vận chuyển hàng đến cảng.
56.
Rúguồ
shì
tăolùn jiàgé.

a in iiiiiltM iritM lfrc
nàyàng, women
yexũ

xũyào


zhòngxĩn

Nếu như vậy, chắc chúng ta phải thảo luận lại giá
cả.
!7. ! * í ỉ 1 # Ì S t S t t £ f t l l t i B | Ễ t t £ B t « « ?

Women xĩwàng cháng
shénme shíhòu ne?

guĩ de

fãhuò

shíjiãn

shì

Chúng ta muốn thời gian giao hàng thông thường
là khi nào ỉ
8. g f l i i Ễ i 8 £ i í W f l - £ « i í « ?
Chéngíấ yánchí íầhuò you shénme baozhena ne?

Có đảm bảo gì về khoản phạt khi giao hàng muộnì
9.


900 CÂU GIAO TIẾP THƯttNG MẠI HOA - VIỆT

Qĩng gàosù women jí

íăngshì de jiàgé.

zhong

kềnéng de yùnshũ

Đề nghị cho chúng tôi biết giá của những phương
thức vận chuyên có thể.
Women bìxũ hécliá yíxiằ yóu qítã gõngyìng shãng
tígòng de fèilù.

Chúng tôi phải kiểm tra lại p h í vận chuyến của các
nhà cung ứng khác.
/

31. K g t t S S 5!

wồ xiấng cóng guì gõngsì gòumẫi yíxiẽ diànnấo.

Tôi muôn mua vài bộ máy tính ở quý công ty.
32. J i f n t f K s M E P M t t W t t i M X ® ,

ÌÍÍN «-T a*

Women duì guì fang de yìnhuầ zhènsĩ wéijĩn hến
gănxìngqù, qĩng jièshào yíxià guì fầng de jiàgé
hăo ma?

Chúng tôi rất thích khăn lụa in hoa của quý công
ty, đề nghị giới thiệu qua về giá cả đươr khôngì

Women Xiang liaojie yíxià n ĩ fãng zài zliè
íầngmiàn de gònghuò nénglì jí xiãoshòu tiáojlàn.

Chúng tôi muốn tìm hiếu vê khả năng cung ứng
hàng và điều kiện bán mặt hàng này của quý công

ty14. $ ííl

— % nn <•

Women jí xũ yĩdếng pin.

Chúng tôi cần gấp hàng loại A.
97


35.
Rúguồ yĩdếng pĩn wíi huò, èrdễng pin yế kễyĩ.

Nếu không có hàng loại A, thì hàng loại B cũng
được.
36. f Ễ m * D a * £ f i ± £ « 8 t ì ũ ì i ĩ . M s a r i ố m
i.
Women zhĩdào guì fang shì zliuyao méitãn chũkỗu
shãng,

néng manzu women de xũqiú liàng.

Chúng tôi biết các ông là nhà xuất khẩu than chính,
và có thể đáp ứng lượng nhu cầu của chúng tôi.

37. ì S M ì ặ Ễ à t ^ & M í ỉ l c
Qĩng nín bă shãngpĩn huàhầo gàosù women.

Đề nghị cho chúng tôi biết sô'của sản phẩm.
38.
Nín néng tígòng yí ge cãnkăo jià ma?

Ông có thể đưa ra giá tham khảo không ?
39.
Hy vọng các ông quan tâm về giá sản phẩm còng
nghệ của chúng tôi.
40. M l M ± £ « a í ề S j ) ặ f f t ?
Nĩmen bằo chuán shàng jiãohuò jià
jià .

háishì dàoần

Các ông báo giá FOB hay giá CIFi
41.
Qĩng j ìẽdào women de xún j ìàdăn hòu mấshàng gếi
women baojia.

Đề nghị sau khi nhận được đơn hỏi giá thì báo giá
ngay cho chúng tôi.
98


900 CẤU GIAO TIÉP THƠŨNG MẠI HOA - VIỆT

2.


Mùqián women de yíxiẽ kèhù duì nĩmen de
chúnmáo dìtăn põ you xìngqù, bìng xúnwèn qí
zhiliang hé jiàgé.

Hiện nay một số khách hàng của chúng tôi rất
thích thảm len của các ông, họ muôn hỏi về chất
lượng và giá cả của nó.
ill ( f t * ) 200 â f t $ ; i i ỉ R â t t * ằ « & '
Women zheng dăsuàn dìnggòu nĩ fầng de íẽigẽ pái
zìxíngchẽ. Rúguo nĩmen néng gếi women (gòumăi)
200 tái de xiángxì bằopán jiãng bú shèng gănjĩ.

Chúng tôi đang định đặt mua xe đạp hiệu Flying
Pigeon của các ông. Nếu có th ể báo cho chúng tôi
biết giá của 200 chiếc mà chúng tôi đặt mua, tôi sẽ
rất cảm ơn.

Qĩng jìgỉi vvồmen yồuguãn hĩ fầng yĩngxiór.g pái
zìláishuĩ bĩ hé yuánqiúbĩ de zĩliào, yĩbiằn women
xiằng gùkè jièshằo nĩmen de chấnpĩn.

Đề nghị gửi cho chúng tôi tài liệu về bút mực và bút
bi hiệu Hero, đ ể chúng tôi giới thiệu với khách
hàng về sản phàm của các ông.
45.

# affi
Women rènvvéi nĩíãng de chũnlán pái kõngtiáojĩ zài
zhèlĩ huì hến chàngxião, xĩwàng liếnkuằi shòudào

nĩmen de yàngpĩn.


×