Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chuyên đề dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )



S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THÀNH PH C N THỞ Ụ Ạ Ố Ầ Ơ
Tr ng THPT Chuyên Lý T Tr ngườ ự ọ
CHUYÊN ĐỀ
DÃY SỐ
Giáo viên h ng d n: ướ ẫ Huỳnh B u Tính, Tr n Di u Minh.ử ầ ệ
- 1 -
NHÓM TH C HI N:Ự Ệ
Bùi T n Ph ng Nguy n Anh L cấ ươ ễ ộ
Tr n M Hoa D ng Minh Quânầ ỹ ươ
Tiêu Ng c Di m Quỳnh Bùi Tu n Anhọ ễ ấ
Tr n Th Thanh Huy n T ng Trung Thànhầ ị ề ố
Lê Thanh Tú

L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong ch ng trình toán h c THPT, các bài toán liên quan đ n dãy s là m t trong nh ngươ ọ ế ố ộ ữ
v n đ quan tr ng trong ph n đ i s và gi i tích l p 11. Dãy s là d ng toán khá ph c t p, c nấ ề ọ ầ ạ ố ả ớ ố ạ ứ ạ ầ
rèn luy n, h c t p th ng xuyên thì m i gi i nhanh và t t đ c. Vì th , dãy s th ng xu t hi nệ ọ ậ ườ ớ ả ố ượ ế ố ườ ấ ệ
trong các kỳ thi h c sinh gi i, thi Olympic toán đ đánh giá kh năng t duy c a h c sinh. Do đóọ ỏ ể ả ư ủ ọ
đ có th h c t t môn dãy s , ta c n luy n t p gi i các bài toán liên quan dãy s đ ng th i tíchể ể ọ ố ố ầ ệ ậ ả ố ồ ờ
c c tìm ra nh ng ph ng pháp hay đ gi i toán dãy s m t cách h p lý nh t. ự ữ ươ ể ả ố ộ ợ ấ
chuyên đ này, t p th t 02 l p 11A1 đã t ng h p và biên so n m t s v n đ liênỞ ề ậ ể ổ ớ ổ ợ ạ ộ ố ấ ề
quan đ n dãy s đ làm tài li u h c t p cho môn chuyên cũng nh đ nghiên c u v m t d ngế ố ể ệ ọ ậ ư ể ứ ề ộ ạ
toán khá lí thú.
Chuyên đ g m các ph nề ồ ầ :
:
1. Đ nh nghĩa và các đ nh lý c b n v dãy s .ị ị ơ ả ề ố
2. Các d ng dãy s đ c bi t.ạ ố ặ ệ
3. M t s ph ng pháp xây d ng dãy s .ộ ố ươ ự ố
4. Ph ng trình sai phân tuy n tính.ươ ế


5. Dãy s và các v n đ liên quan đ n gi i h n.ố ấ ề ế ớ ạ
- 2 -

PH N 01: Đ NH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CH T C B N C A DÃY SẦ Ị Ấ Ơ Ả Ủ Ố
I)Cac đinh nghia vê day sô:́ ̣ ̃ ̀ ̃ ́
Day sô: la ham sô ̃ ́ ̀ ̀ ́
:f S → ¡
S=
{ }
1;2;3; ;n
đ i v i dãy h u h n.ố ớ ữ ạ
S=
¥
đ i v i dãy vô h n b t đ u là ch s 0.ố ớ ạ ắ ầ ỉ ố
S=

đ i v i dãy vô h n b t đ u là ch s 1.ố ớ ạ ắ ầ ỉ ố
V i dãy ớ f:
S

¡
.

( )n f na
.
Ky hiêu: ́ ̣
( ) { }
;
n n
u u

; v i ớ u
n
= f(n).
Trong đó:
+
0
u
hay
1
u
đ c goi la sô hang đâu.ượ ̣ ̀ ́ ̣ ̀
+
n
u
đ c goi la sô hang tông quat.ượ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́
+n đ c goi la chi sô cua cac sô hang.ượ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣
Day sô co thê đ c cho theo cac cach sau đây:̃ ́ ́ ̉ ượ ́ ́
1)Cho day sô b i công th c cua sô hang tông quat:̃ ́ ở ứ ̉ ́ ̣ ̉ ́
VD: Cho day sô ̃ ́
( )
n
u
v i ớ
10
2 9
n
n
u
n
+

=

.
2)Cho day sô b i hê th c truy hôi:̃ ́ ở ̣ ứ ̀
VD:
1
20
2 95( 2)
n n
u
u u n
=


= + ≥

.
3)Cho day sô b i ph ng phap liêt kê cac phân t .̃ ́ ở ươ ́ ̣ ́ ̀ ử
VD: dãy 0;1;2;3;4;5;…….
II)Tinh chât:́ ́
1)Day sô tăng, day sô giam:̃ ́ ̃ ́ ̉
Day sô (̃ ́
n
u
) đ c goi la day sô tăng nêu v i moi n ta co: ượ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ớ ̣ ́
1n n
u u
+
<
.

Day sô (̃ ́
n
u
) đ c goi la day sô giam nêu v i moi n ta co: ượ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ́ ớ ̣ ́
1n n
u u
+
>
.
Day sô tăng hay day sô giam đ c coi la day đ n điêu.̃ ́ ̃ ́ ̉ ượ ̀ ̃ ơ ̣
VD: Xét tính đ n đi u c a dãy s sau: ơ ệ ủ ố u
n
= n + (
1
2
)
n
v i ớ
n
∀ ∈
¢
+
.
Gi i: ả
n
∀ ∈
¢
+
Ta có: u
n+1

- u
n
= (1-
1
2
n
) +
1
1
2
n+
> 0

(u
n
) là dãy tăng.
2)Day sô bi chăn:̃ ́ ̣ ̣
- 3 -

Day sô (̃ ́
n
u
) đ c goi la day sô bi chăn trên nêu tôn tai sô ượ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́
M
sao cho:
*
,
n
n u M∀ ∈ ≤¥
Sô ́

M
nho nhât đ c goi la cân trên đung cua (̉ ́ ượ ̣ ̀ ̣ ́ ̉
n
u
).Ky hiêu ́ ̣
sup
n
u
.
Day sô (̃ ́
n
u
) đ c goi la day sô bi chăn d i nêu tôn tai sô ượ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ướ ́ ̀ ̣ ́
m
sao cho:
*
,
n
n u m∀ ∈ ≥¥
Sô ́
m
l n nhât đ c goi la cân d i đung cua (ớ ́ ượ ̣ ̀ ̣ ướ ́ ̉
n
u
).Ky hiêu ́ ̣
inf
n
u
.
Day sô (̃ ́

n
u
) đ c goi la day sô bi chăn nêu no v a bi chăn trên, v a bi chăn d i, t c la tônượ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ừ ̣ ̣ ừ ̣ ̣ ướ ứ ̀ ̀
tai sô ̣ ́
m
va sô ̀ ́
M
sao cho
*
n∀ ∈¥
n
m u M≤ ≤
.
VD: Xét tính b ch n c a dãy s sau: ị ặ ủ ố u
n
= (-1)
n
+ cos n,
n∀ ∈¢
+
.
Gi i: ả u
n
= (-1)
n
+ cos n,
n
∀ ∈
¢
+

;
Ta có: -1

cos n

1

-2

(-1)
n
+ cos n

2.
V y (uậ
n
) b ch n.ị ặ
Chu y:́ ́
Moi day sô (̣ ̃ ́
n
u
) giam luôn bi chăn trên b i ̉ ̣ ̣ ở
1
u
Moi day sô (̣ ̃ ́
n
u
) tăng luôn bi chăn d i b i ̣ ̣ ướ ở
1
u

.
3) Dãy con và dãy tu n hoàn:ầ
Dãy con:
Cho dãy (u
n
)
n∀ ∈¢
+
.
L p dãy (Vậ
k
n
) v i các s h ng: Vớ ố ạ
1
n
,
V
2
n
,… ,
V
k
n
,…….

Trong đó dãy (n
k
) là các s t nhiên tăng vô h n.ố ự ạ
Dãy (V
k

n
)
đ c g i là dãy con c a (uượ ọ ủ
n
).
Nh n xét:ậ (u
n
) là dãy con c a chính nó v i nủ ớ
k
=k.
VD: Cho dãy (u
n
) xác đ nh b i:ị ở
1
1
0 1
( 1)
n n n
u
u u u
+
≤ <


= −

v i ớ
n∀ ∈¢
+
.

CMR: dãy (u
2n+1
) là dãy gi m và dãy (ả u
2n
) là dãy tăng.
Gi i: Áp d ng ph ng pháp quy n p ta d dàng suy ra đpcm.ả ụ ươ ạ ễ
Dãy tu n hoàn:ầ
Dãy tu n hoàn c ng tính:ầ ộ
Dãy (u
n
) đ c g i là tu n hoàn c ng tính khi và ch khi ượ ọ ầ ộ ỉ
l
∃ ∈
¢
+
sao cho u
n+l
= u
n

n
∀ ∈
¢
+
.
S ố l min đ c g i là chu kì c s c a dãy (ượ ọ ơ ở ủ u
n
).
Đ c bi t: (ặ ệ u
n

) tu n hoàn c ng tính, chu kì ầ ộ l=1 là dãy h ng.ằ
- 4 -

VD: Dãy s (ố u
n
) xác đ nh b i uị ở
0
= 1, u
1
= 0, u
n+1
= u
n
+ u
n-1
v i n = 1,2,3,…… tu n hoàn v i chu kì 6:ớ ầ ớ
1,0,-1,-1,0,1,1,0,-1,-1,0,1,…….
Dãy tu n hoàn nhân tính: ầ
Dãy (u
n
) đ c g i là tu n hoàn nhân tính khi và ch khi ượ ọ ầ ỉ
l
∃ ∈
¢
+
, l>1 sao cho u
n.l
= u
n


n
∃ ∈
¢
+
.
S ố l min đ c g i là chu kì c s c a dãy (ượ ọ ơ ở ủ u
n
).
Bài t p:ậ
1) Cho dãy (u
n
) v i ớ u
n
=
2
( 2)
,
( 1)
n n
n
n
+

+
¥
và dãy (x
n
) xác đ nh b i ị ở x
n
= u

1
.u
2
.u
3
…u
n
.
a) CMR dãy (u
n
) tăng, (x
n
) gi m.ả
b) CMR x
n
=
2
2( 1)
n
n
+
+
.
2) Dãy (u
n
) xác đ nh b i:ị ở
1 2 3
1 3
1
n n n

u u u
u u u
− −
= = =


= +

,
4n∀ ≥
.
CMR: dãy (u
n
) tăng
3.n
∀ ≥
3) Xét tính b ch n c a dãy ị ặ ủ u
n
:
u
n
= (1+
1
n
)
n

n∀ ∈¢
+
.

4) Dãy (u
n
) xác đ nh b i:ị ở
1
0 1
1
(1 )
4
n
n n
u
u u n
+
+
< <



− > ∀ ∈


¢
. CM: dãy (u
n
) tăng và b ch n.ị ặ
5) Dãy (u
n
) xác đ nh b i:ị ở
1
1

1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=


+

=

+

v i ớ
1.n∀ ≥
CM: dãy (u
2n+1
) tăng và dãy (u
2n
) gi m.ả
6) Cho
\ .k ∈¤ ¢
CMR dãy (u

n
) xác đ nh b i:ị ở
0
1
1 1
1
1
*.
n n n
u
u
u ku u n
+ −
=


= −


= − ∀ ∈

¥
Không là dãy tu n hoàn. ầ
- 5 -

PH N 02: M T S D NG DÃY S Đ C BI TẦ Ộ Ố Ạ Ố Ặ Ệ
C p s c ng: ấ ố ộ
Đ nh nghĩa:ị
Dãy đ c g i là c p s c ng khi và ch khi k t s h ng th 2 tr đi m i s h ng b ngượ ọ ấ ố ộ ỉ ể ừ ố ạ ứ ở ỗ ố ạ ằ
s h ng đ ng tr c nó c ng v i s không đ i. S không đ i đ c g i là công sai.ố ạ ứ ướ ộ ớ ố ổ ố ổ ượ ọ

Ký hi u: ệ

: s h ng đ u tiênố ạ ầ
: s h ng th n (t ng quát)ố ạ ứ ổ
: công sai
1. Nh n xét:ậ
-
- Dãy xác đ nh b i:ị ở

( là các s th c) ố ự
là 1 c p s c ng.ấ ố ộ
Tính ch t:ấ
1. Công th c s h ng t ng quát:ứ ố ạ ổ
là CSC có
Ch ng minh: ứ

Suy ra:
Nh n xét: ậ mà:
thì
- 6 -

2. (Th ng dùng ch ng minh CSC):ườ ứ
3. T ng c a n s h ng đ u tiên:ổ ủ ố ạ ầ
là c p s c ng đ t:ấ ố ộ ặ


Hay
Ch ng minh:ứ



Nh n xét:ậ
Ví d :ụ
Ch ng minh r ng n u ứ ằ ế theo th t l p thành m t c p s c ng thì ứ ự ậ ộ ấ ố ộ theo
th t cũng l p thành m t c p s c ng (gi s ứ ự ậ ộ ấ ố ộ ả ử )
Gi i:ả
theo th t l p thành m t c p s c ng khi và ch khiứ ự ậ ộ ấ ố ộ ỉ
- 7 -

T c là khi và ch khi ứ ỉ theo th t l p thành m t c p s c ng.ứ ự ậ ộ ấ ố ộ
C p s nhân: ấ ố
Đ nh nghĩa:ị
Dãy đ c g i là c p s nhân khi và ch khi k t s h ng th 2 tr đi m i s h ng b ngượ ọ ấ ố ỉ ể ừ ố ạ ứ ở ỗ ố ạ ắ
s h ng đ ng tr c nó nhân v i s không đ i. S không đ i đ c g i là công b i.ố ạ ứ ướ ớ ố ổ ố ổ ượ ọ ộ
Ký hi u: ệ

: s h ng đ u tiênố ạ ầ
: s h ng th n (t ng quát)ố ạ ứ ổ
: công b iộ
Nh n xét:ậ
-
- Dãy xác đ nh b i:ị ở

( là các s th c khác không) ố ự
là 1 c p s nhân.ấ ố
Tính ch t:ấ
1. Công th c s h ng t ng quát:ứ ố ạ ổ
là CSN có
Ch ng minh: ứ

Suy ra:

Nh n xét: ậ mà:
- 8 -

thì
2.
3. T ng c a n s h ng đ u tiên:ổ ủ ố ạ ầ
là c p s nhân đ t:ấ ố ặ


Ch ng minh:ứ

T ng các s h ng c a CSN lùi vô h n:ổ ố ạ ủ ạ
1 CSN đ c g i là lùi vô h n khi và ch khi công b i ượ ọ ạ ỉ ộ th a ỏ
Dãy là CSN lùi vô h n v i công b i ạ ớ ộ

Ví d :ụ
1. Tính
Gi i: ả
- 9 -

2. Cho dãy s ố xác đ nh b i ị ở và v i m i ớ ọ . Ch ng minhứ
r ng dãy s ằ ố xác đ nh b i ị ở v i m i ớ ọ là m t c p s nhân. Hãy cho bi tộ ấ ố ế
s h ng đ u và công b i c a c p s nhân đó.ố ạ ầ ộ ủ ấ ố
Gi i: ả
T công th c xác đ nh dãy s ừ ứ ị ố và , ta có:
v i m i ớ ọ .
T đó suy ra dãy s ừ ố là m t c p s nhân v i s h ng đ uộ ấ ố ớ ố ạ ầ
và công b i ộ .
3. Các s ố theo th t đó l p thành m t c p s c ng; đ ng th iứ ự ậ ộ ấ ố ộ ồ ờ
các số theo th t đó l p thành m t c p s nhân. Tìm ứ ự ậ ộ ấ ố và .

Gi i: ả
V i ớ theo th t đó l p thành m t c p s c ng, ta có:ứ ự ậ ộ ấ ố ộ

hay
Ta l i có: ạ
)
)
4. Tìm 3 s t o thành c p s c ng có t ng b ng 6, bi t r ng n u hoán đ i v trí s h ng thố ạ ấ ố ộ ổ ằ ế ằ ế ổ ị ố ạ ứ
nh t và s h ng th hai đ ng th i gi nguyên s h ng th ba ta đ c c p s nhân.ấ ố ạ ứ ồ ờ ữ ố ạ ứ ượ ấ ố
- 10 -

Gi i: ả
G i 3 s c n tìm theo th t là : ọ ố ầ ứ ự
Ta có: (thay vào d i)ướ

Ta có 2 dãy s tho mãn:ố ả
+v iớ ta có dãy là dãy h ng: 2 , 2 , 2ằ
+v i ớ ta có dãy -4 , 2, 8
Bài t p:ậ
1. Ch ng minh các m nh đ sau đúng v iứ ệ ề ớ :
3. Cho l p thành c p s nhân. Cmr:ậ ấ ố
4. Tìm đ dài ộ các c nh tam giác ABC vuông t i A theo th t l p thành c p s nhân.ạ ạ ứ ự ậ ấ ố
Tìm công b i c a c p s đó.ộ ủ ấ ố
5. Cmr đi u ki n c n và đ đ 3 s ề ệ ầ ủ ể ố t o thành c p s c ng là 3 s ạ ấ ố ộ ố
l p thành c p s nhân.ậ ấ ố
M t s dãy s đ c bi t:ộ ố ố ặ ệ
1. Dãy Fibonacci:
1.1 Đ nh nghĩa: Dãy ị xác đ nh b i:ị ở
- 11 -


đ c g i là dãy Fibonacciượ ọ
Dãy Fibonacci vi t d ng li t kê:ế ạ ệ
1.2 Các đ nh lý:ị
Đ nh lý 1: Cho dãyị là dãy Fibonacci:
Khi đó:
Đ nh lý 2: (Công th c Binet)ị ứ
Cho là dãy Fibonacci:
S h ng t ng quát c a dãy là:ố ạ ổ ủ
- 12 -

H qu :ệ ả
a. Khi thì:
b.
2. Dãy Farey:
Đ nh nghĩa: Dãy Farey b c n là dãy s g m các phân s t i gi n n m gi a 0 và 1 có m u sị ậ ố ồ ố ố ả ằ ữ ẫ ố
không l n h n n và s p theo th t tăng d n.ớ ơ ắ ứ ự ầ
Ví d :ụ
b c 1ậ
b c 2ậ
b c 3ậ
b c 4ậ
Tính ch t:ấ
a. N u ế và là các s k nhau trong dãy Farey v i ố ề ớ thì
b. N u ế v i ớ nguyên d ng và ươ thì và là các s kố ề
nhau trong dãy Farey b c Maxậ
c. N u ế v i các s ớ ố và trong dãy Farey nào đó v iớ thì ( đ c g i làượ ọ
mediant c a ủ và )
3. Dãy Lucas:
Đ nh nghĩa: Dãy ị xác đ nh b i:ị ở
- 13 -


Dãy Lucas vi t d ng li t kê:ế ạ ệ
2, 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, 47, 76, 123,
Tính ch t:ấ
a.
V i ớ là t l vàng (ỉ ệ
b. Tính chia h t gi a các s Lucasế ữ ố
chia h t choế n u m là s l . ế ố ẻ
c. M i liên h v i các s Fibonacci:ố ệ ớ ố
1. S Lucas liên h v i s Fibonacci b i cácố ệ ớ ố ở h ng đ ng th cằ ẳ ứ sau:

Ho c t ng quát h n là công th c sau:ặ ổ ơ ứ
v i m i ớ ọ
2.
3.
4.
d. Khi ch s là s nguyên tỉ ố ố ố
L
n
đ ng d v i 1 mod n n u n làồ ư ớ ế s nguyên tố ố.
e. S nguyên t Lucasố ố
S nguyên t Lucasố ố là s Lucas, và đ ng th i là m tố ồ ờ ộ nguyên tố. Các s nguyên t Lucas nhố ố ỏ
nh t đ c bi t là:ấ ượ ế
2, 3, 7, 11, 29, 47, 199, 521, 2207, 3571, 9349,
4. C p s nhân c ng:ấ ố ộ
Dãy đ c g i là c p s nhân c ng n u nh ượ ọ ấ ố ộ ế ư , ta có:
là các h ng s )ằ ố
Đ c bi t:ặ ệ
dãy là CSN công b i là ộ .
- 14 -


dãy là CSC công sai là .
Dãy s th c:ố ự
Đ nh nghĩa:ị
Theo quan đi m c a lý thuy t t p h p dãy s là m t ánh xể ủ ế ậ ợ ố ộ ạ , trong đó là t p h p sậ ợ ố
t nhiên, ho c t p con c a t p s t nhiên nh h n / l n h n m t s t nhiênự ặ ậ ủ ậ ố ự ỏ ơ ớ ơ ộ ố ự m nào đó. Khi đó
thay cho ta dùng kí hi uệ .

N u ế là h u h n ta có dãy h u h n:ữ ạ ữ ạ
Ng c l i nó đ c xem là vô h n:ượ ạ ượ ạ
Đôi khi, dãy h u h n cũng có th đ c xem là vô h n v i các ph n t t thữ ạ ể ượ ạ ớ ầ ử ừ ứ m tr đi là b ngở ằ
nhau.
Khi b t đ u t ph n tắ ầ ừ ầ ử dãy th ng đ c ký hi u: ườ ượ ệ
v iớ là ph n t thầ ử ứ .
Ng i ta th ng xét h n các dãy b t đ u t ph n tườ ườ ơ ắ ầ ừ ầ ử a
1
.
v iớ là ph n t thầ ử ứ
Ý nghĩa th c t :ự ế
Trong nhi u bài toán, dãy s có th đ c t o d ng qua quá trình thu th p d li u. Các d li uề ố ể ượ ạ ự ậ ữ ệ ữ ệ
thu th p có th g m nhi u s tậ ể ồ ề ố ừ . T p h pậ ợ các s nàyố có th tứ ự, nghĩa là có số
đ u tiên (ầ ), s th 2 (ố ứ ) và các s ti p theo.ố ế
Biên c a dãy:ủ
Cho dãy . T p h p các giá tr c a dãy:ậ ợ ị ủ
đ c g i làượ ọ biên c a dãyủ đó.
- 15 -

Biên này không có th t . Ví d , cho dãyứ ự ụ , có biên là {-1,1}. Nó có 2 ph n t thay đ iầ ử ổ
là 1 và -1.
Dãy s th c đ n đi u:ố ự ơ ệ

Đ nh nghĩaị
Cho dãy s th cố ự v iớ x
n
là các s th cố ự . Nó là
. Tăng khi và ch khiỉ ,
. Gi mả khi và ch khiỉ ,
N u dãy có đ c m t trong hai tính ch t này, ta g i dãy đó làế ượ ộ ấ ọ dãy đ n đi uơ ệ .
Ví d : v i dãy ụ ớ
Ta có .
Do nên , hay .
Suy ra là dãy tăng.
Tính đ n đi u và d u c a đ o hàm:ơ ệ ấ ủ ạ
M t cách đ xác đ nh m t dãy có đ n đi u hay không là d a vào đ o hàm c aộ ể ị ộ ơ ệ ự ạ ủ hàm số t ngươ
ng.ứ
Ví d nh cho dãy ụ ư . Xét hàm s :ố
v iớ
L yấ đ o hàmạ c a nó, ta thu đ c:ủ ượ
Đ o hàm này nh h nạ ỏ ơ 0 khi . Đi u này x y ra v i m iề ả ớ ọ , nên dãy là dãy
gi m.ả
Dãy s th c b ch n:ố ự ị ặ
- 16 -

Dãy bị ch n trênặ khi và ch khiỉ t n t iồ ạ đóở , . Số đ c g i làượ ọ giá
tr ch n trênị ặ .
Ng c l i, dãyượ ạ bị ch n d iặ ướ khi và ch khi t n t iỉ ồ ạ đóở , . Số
đ c g i làượ ọ giá tr ch n d iị ặ ướ .
N u m t dãy có c 2 tính ch t trên thì dãy đó đ c g i làế ộ ả ấ ượ ọ dãy b ch nị ặ .
Ví d : dãyụ b ch n d i b i 0 vì nó luôn có giá tr d ng.ị ặ ướ ở ị ươ
Gi i h n c a m t dãy s th c:ớ ạ ủ ộ ố ự
Khái ni m gi i h n c a dãy s b t ngu n t vi c kh o sát m t s dãy s th c, có th ti nệ ớ ạ ủ ố ắ ồ ừ ệ ả ộ ố ố ự ể ế "r tấ

g n"ầ m t s nào đó. Ch ng h n, xét dãy s th c:ộ ố ẳ ạ ố ự
Hay
Khi cho n tăng lên vô h n thì phân sạ ố tr nên nh tuỳ ý, do đó s h ng th ở ỏ ố ạ ứ c a dãyủ có
th ti n g n đ n 1 v i kho ng cách nh tuỳ ý . Ng i ta di n đ t đi u đó b ng đ nh nghĩa sau:ể ế ầ ế ớ ả ỏ ườ ễ ạ ề ằ ị
Đinh nghĩa
Cho dãy s th c ố ự và m t s th cộ ố ự . Khi đó n u:ế
thì đ c g i làượ ọ gi i h n c a dãyớ ạ ủ . Khi đó ta cũng nói dãy h i t .ộ ụ
Gi i h n c a dãy th ng đ c kí hi u:ớ ạ ủ ườ ượ ệ
Ho cặ
(khi )
- 17 -

Các đ nh lý c b nị ơ ả
1. N u dãyế có gi i h n h u h n thì nó b ch n.ớ ạ ữ ạ ị ặ
2. Dãy h i t ch có m t gi i h n.ộ ụ ỉ ộ ớ ạ
3.
4.
5. Dãy đ n đi uơ ệ tăng (gi m) h i t khi và ch khi nó b ch n trên (d i).ả ộ ụ ỉ ị ặ ướ
Tính ch t:ấ
N u các dãy ế và h i t vàộ ụ
thì
và (n uế L
2
và khác 0)
M t s gi i h n c b n:ộ ố ớ ạ ơ ả
- 18 -

Vô cùng bé, vô cùng l n:ớ
N u m t dãy s có gi i h n là 0 thì nó đ c g i là m t vô cùng bé. N uế ộ ố ớ ạ ượ ọ ộ ế :
thì dãy đ c g i là vô cùng l n. Khi đó taượ ọ ớ

cũng vi t:ế
Dãy tu n hoàn:ầ
1. Dãy tu n hoàn c ng tính:ầ ộ
Dãy đ c g i là dãy tu n hoàn c ng tính khi và ch khi ượ ọ ầ ộ ỉ sao cho
S ố nh nh t đ c g i là chu kì c s c a dãy ỏ ấ ượ ọ ơ ở ủ
Đ c bi t: ặ ệ tu n hoàn c ng tính, chu kì ầ ộ là dãy h ng.ằ
2. Dãy tu n hoàn nhân tính:ầ
Dãy đ c g i là dãy tu n hoàn nhân tính khi và ch khi ượ ọ ầ ỉ sao cho
S ố nh nh t đ c g i là chu kì c s c a dãy ỏ ấ ượ ọ ơ ở ủ
L u ý:ư Dãy tu n hoàn chu kì k thìầ max { } và min { } i nên
nó b ch nị ặ
Ví d : Cm dãy ụ tu n hoàn c ng tính chu kì 2 khi và ch khi có d ng:ầ ộ ỉ ạ
Gi i:ả
Xét dãy xác đ nh b i:ị ở
- 19 -

B ng quy n p ta cm ằ ạ có:
Ng c l i, v i dãy ượ ạ ớ có:
s là dãy c ng tính, chu kì 2.ẽ ộ
PH N 03: M T S PH NG PHÁP XÂY D NG DÃY SẦ Ộ Ố ƯƠ Ự Ố
Xây d ng dãy h i t b ng ph ng trìnhự ộ ụ ằ ươ
Có th xây d ng dãy s h i t v m t s ể ự ố ộ ụ ề ộ ố xu t phát t m t ph ng trình có nghi m là ấ ừ ộ ươ ệ theo
cách sau:
Ví d 1ụ : Xét = , là nghi m c a ph ng trình ệ ủ ươ
2
=2. Ta vi t l i d i d ng ế ạ ướ ạ
và ta thi t l p dãy s th a mãn ế ậ ố ỏ . N u dãy này h i t thì gi i h n s là ế ộ ụ ớ ạ ẽ .
T ng t nh v y, ta có th xây d ng đ c dáy s ti n v căn b c ươ ự ư ậ ể ự ượ ố ế ề ậ c a ủ nh sau:ư
Cũng v i gi i h n c n đ n là ớ ớ ạ ầ ế , ta có th xây d ng dãy khác theo “phong cách” nh v y:ể ự ư ậ
- 20 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×