Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chuyen de DAY SO T9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.84 KB, 8 trang )

Chuyên đề đại số 9
dãy số có quy luật
*******************
Chú ý : Có bốn cách thông thờng để làm loại toán này
- Cách 1 : Truy toán
- Cách 2 : Phân tích đánh giá số hạng tổng quát
- Cách 3 : Dùng quy nạp toán học
- Cách 4 : Đa về tính ngiệm của một phơng trình
- Cách 5 : Vận dụng tổng hợp các cách đã học
-
Ví dụ 1 : Cho
2 2 2 ... 2A
= + + + +
có 100 dấu căn
Chứng minh A không phải là một số tự nhiên
Giải :
Dễ tháy A > 1 .Sau đây ta chứng minh A < 2
Thật vậy
2 2
+
<
2 2 4 2
+ = =

2 2 2
+ +
<
2 2 4 2
+ = =

.....


2 2 2 ... 2A
= + + + +
<
2 2 4 2
+ = =

Do vậy ta có 1 < A < 2 , chứng tỏ A N ( dpcm )
Cách giải này thờng đợc gọi là truy toán
Ví dụ 2 : Rút gọn dẫy tính sau
1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 1n n
+ + + +
+ + + +
Với n là số tự nhiên lớn hơn 1
Giải :
Xét số hạng tổng quát
1 1 1
1
1
1 1
n n
n n
n n
n n n n

= = =
+
+ +
Vậy :

1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 1n n
+ + + +
+ + + +

Trang 2
=
( 2 1) ( 3 2) ( 4 3) ... ( 1)n n
+ + + +
=
1n


Nh vậy cứ cho n một giá trị cụ thể ta lại đợc một bài toán
Cách giải này gọi là cách phân tích đánh giá số hạng tổng quát
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dơng n ta đều có
1 1 1 1 1
...
2 1 3 2 4 3 5 4 ( 1)n n
+ + + +
+
< 2
Giải :
Xét số hạng tổng quát ta có :

1 1 1 1 1 1 1
( 1) 1
( 1) 1 1
n

n n
n n n n
n n n n n n


= = = +

ữ ữ
+ +
+ + +



<
1 1 1 1 2 1 1
.
1 1
n n
n n n n n n n

+ =
ữ ữ ữ
+ +

=
=
2 2
1n n

+

. Từ đây tiếp tục giải bài toán dễ dàng
Ví dụ 4 : Tính giá trị của biểu thức
5 13 5 13 5 13 ....B
= + + + + + +
Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có
chứa 5 và 13 một cách vô hạn lần
Giải :
Nhận xét B > 2
Ta thấy :
2
5 13 5 13 5 13 ....B
= + + + + + +
( B
2
5 )
2
= 13 + B
B
4
10 B
2
+ 25 = 13 + B
B
4
10 B
2
B + 12 = 0
B
4
9 B

2
B
2
+ 9 B + 3 = 0
B
2
( B 3 )( B + 3 ) ( B 3)( B + 3) ( B 3) = 0
( B 3)[ B
2
( B + 3) ( B + 3) 1 ] = 0
( B 3)[ ( B + 3)( B
2
1 ) 1 ] = 0
Vì B > 2 nên B
2
1 > 3 và B + 3 > 4 nên ( B + 3)( B
2
1) 1 >
11
do đó B 3 = 0 . Vậy B = 3
Trang 3
Cách giải của ví dụ 4 gọi là đa về tính ngiệm của một phơng trình
Ví dụ 5 : Tính giá trị của biểu thức

2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1 2 2 3 3 4 99 100
C
= + + + + + + + + + + + +

Giải :
Xét số hạng tổng quát :
2 2
1 1
1
( 1)k k
+ +
+
với k là số nguyên
dơng , ta có :
2 2
2
2 2
1 1 1 1
1 1
( 1) 1k k k k

+ + = + + =
ữ ữ
+ +


2 2
2
1 1 1 1 1 1
1 2 1. 2 2 1
1 1 1k k k k k k

= + + +
ữ ữ ữ ữ ữ ữ

+ + +

Vì :
1 1 1 1 1 1
2 1. 2 . 2 1 2. 0
1 1 ( 1)
k k
k k k k k k

+

= =

ữ ữ ữ
+ + +



Vậy :
2
2 2
1 1 1 1
1 1
( 1) ( 1)k k k k

+ + = +

+ +

Nên :

2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
( 1) ( 1) 1k k k k k k
+ + = + = +
+ + +
áp dung vào bài
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1
1 2 2 3 3 4 99 100
C

= + + + + + + + +
ữ ữ ữ ữ


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
99 ... 100 99,99
1 2 2 3 3 4 4 99 100 100
= + + + + + = =
Ví dụ 6 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dơng n ta đều có
4 4 4 ... 4
+ + + +
< 3
Giải :
Ta chứng minh bằng quy nạp toán học
Với n = 1 ta có D
1
=
4 2

=
< 3 Đúng
Trang 4
Giả sử bài toán đúng với n = k , tức là ta có :
4 4 4 ... 4
k
k
B
= + + + +
1 4 4 44 2 4 4 4 43
< 3 là đúng
Ta c/m bài toán cũng đúng với n = k + 1
1
1
4 4 4 ... 4
k
k
B
+
+
= + + + +
1 4 4 44 2 4 4 4 43
=
4
k
B
+
Vì B
k
< 3 ( Giả thiết quy nạp ) , nên B

k+1
=
4
k
B
+
<
4 3
+
< 3
Vậy bài toán đúng với n = k + 1 . Do đó bài toán đúng với mọi n
Ví dụ 7 : Cho biểu thức
2 2 2 2 ... 2
2 2 2 2 ... 2
A
+ + + +
=
+ + + +

ở đó trên tử có 100 dấu căn , dới mẫu có 99 dấu căn .
Chứng minh A >
1
4
Giải :
Đặt :
2 2 2 ... 2
n
a
= + + + +
có biểu thức có n dấu căn

Ta có :
2
1
2
n n
a a

= +

2
1
2
n n
a a

=

100
99
2
2
a
A
a

=


Vậy :
( ) ( )

100 100 100
2 2
100 100 100 100 100
2 2 2
1
2 ( 2) 4 2 2 2
a a a
A
a a a a a

= = = =
+ +
Sau đây ta c/m
100
a
< 2 bằng truy toán
Ta có
1
2a =
< 2 đúng
2 1
2 2 2a a
= + = +
<
2 2 4 2
+ = =

3 2
2 2 2 2a a
= + + = +

<
2 2 4 2
+ = =
.....
100 99
2a a
= +
< 2
Trang 5
Vậy :
100
2a
+
< 2 + 2 = 4 , nên :
100
1
2 a
+
>
1
4
Từ đó A >
1
4
( dpcm )
Bài toán trên đã giải bằng vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học
Ví dụ 8 : Chứng minh rằng :
2 3 4 5 6 .... 2003 2004
< 3
Giải :

Đặt :
( 1) ( 2) ..... ( 1)
k
a k k k n n
= + +
Với n > k
và n và k là những số nguyên dơng . Ta chứng minh
1
k
a k
< +
Phản chứng :
Giả sử
1
k
a k
+
thì theo cách đặt trên ta có :

2
2
1 1 1
. .
k
k k k k k
a
a k a a k a a
k
+ + +
= = =


2 2
( 1)
k
a k
+
nên
2
2 2 2
1
( 1) 2 1 2
2
k
k
a
k k k k k
a k
k k k k
+
+ + + +
= = > = +
với mọi số nguyên dơng k , tức là
2002 2003 2003
>
phải đúng .
điều này vô lý . Vậy
1
k
a k
+

là sai . Vậy
1
k
a k
< +
là đúng .
Do đó
2
3a
<
. Ta có điều phải chứng minh .
Ví dụ 9 : Tìm ngiệm tự nhiên của phơng trình
2 2 2 .... 2 2 3x x x x x x x
+ + + + + + =
Giải :
Dễ thấy x = 0 là một ngiệm
Nếu x = 1 , ta có :
Trang 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×