1. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT NĂM HỌC 2012-2013
2. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT
3. ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN
Câu 1 .( 4 điểm )
Cho hàm số :
1)1(2
22
mxmxy
(1) và điểm
)1;2(K
1. Tìm
m
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
BA,
sao cho tam
giác
KAB
vuông tại
K
2. Tìm
m
để hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất trên
1;0
bằng 1
Câu 2 .( 4 điểm ) Giải các phương trình sau:
1.
2003267108168
22
xxxx
2.
203232152
2
xxx
Câu 3. ( 6 điểm )
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho ba điểm
)4;5(),0;1(),2;1( CBA
và đường tròn (C) có
phương trình:
4
22
yx
a. Chứng minh rằng
CBA ,,
là ba đỉnh của một tam giác. Tính diện tích tam
giác
.ABC
b. Tìm tọa độ điểm
M
trên đường tròn (C) sao cho
MCMBMA 2
nhỏ nhất
2. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
nội tiếp đường tròn tâm
O
, điểm
D
là trung điểm của
EAB,
là trọng tâm tam giác
.ACD
Chứng minh rằng :
OECD
Câu 4 . ( 4 điểm )
Cho hệ phương trình :
4)2(
222
2
22
yx
myxyx
1. Giải hệ khi m=4
2. Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm phân biệt
Câu 5 . ( 2 điểm )
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn : ab+bc+ca=3 . Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1 1
1 a b c 1 b c a 1 c a b abc
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:……………………
Chữ ký của giám thị 1:……………………… Chữ ký của giám thị 2:………………
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(4 điểm)
1(2 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm
01)1(2
22
mxmx
(*)
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biết
A, B khi và chỉ khi
10)1(20
,
mm
0.5
Với
1m
gọi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình (*)
Theo viet ta có
1),1(2
2
2121
mxxmxx
0.25
Khi đó giả sử
)0;(),0,(
21
xBxA
1;2,1;2
21
xKBxKA
Để tam giác
KAB
vuông tại
K
0. KBKA
0,5
05)(20122
212121
xxxxxx
4
0
04
2
m
m
mm
0.5
4,0 mm
thỏa mãn điều kiện. Vậy với
0m
hoặc
4m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
0.25
2(2 điểm)
Th1.
101 mm
x
0 1
y
1
2
m
để hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất trên
1;0
bằng 1
211
2
mm
Kết hợp với đk đang xét ta có
2m
0,25
0.25
Th2
12110 mm
x
0
1 m
1
y
22 m
để hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất trên
1;0
bằng 1
)(
2
3
122 tmmm
o.25
0.25
Th3
211 mm
x
0 1
y
22
2
mm
để hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất trên
1;0
bằng 1
1122
2
mmm
(không thỏa mãn đk)
0.25
0.25
Kết Luận: Vậy
2m
hoặc
2
3
m
thỏa mãn yêu cầu bài
toán
0.5
Câu 2(4 điểm)
1(2 điểm)
2003267108168
22
xxxx
2003)211()5()220()4(
2222
xx
0.5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lấy
)231;5(),220;(),0;4( CxBA
Khi đó
22
)220()4( xAB
22
)211()5( xBC
Mặt khác ta lại có
2003 ACBCAB
0.5
Đẳng thức xảy ra khai và chỉ khi A,B,C thẳng hàng và B
nằm giữa A,C
0.5
0, kBCkBA
41
16
x
0.5
1(2 điểm)
203232152
2
xxx
(1)
Điều kiện
2
15
0152 xx
Pt(1)
28)24(2152
2
xx
Đặt
024,152)24(15224
2
yĐkxyxy
0.5
Pt(1) trở thành
152)24(
2
yx
Vậy ta có hệ pt
152)24(
152)24(
2
2
xy
yx
0.5
Giải hệ ta được 2 nghiệm
6
2219
,
2
1
xx
1
Câu 3(6 điểm)
1(4 điểm)
a.
)4;5(),0;1(),2;1( CBA
+ Ta có
)2;4(),2;0( ACAB
0.5
0, kvoiACkAB
suy ra A,B,C không thẳng
hàng. Vậy A,B,C là ba đỉnh của một tam giác
+
24BC
, pt (BC)
01 yx
+ đường cao
2),( BCAdAH
Diện tích tam giác
4
ABC
S
0.5
0.5
0.25
0.25
+ Đường tròn (C) có tâm
)0;0(O
bán kính R=2
0.25
+ Gọi I là điểm thỏa mãn
02 ICIBIA
)2;2(I
0.25
Khi đó ta có
IMMIMCMBMA 442
Vậy
MCMBMA 2
nhỏ nhất khi và chỉ khi
IM
nhỏ
nhât (trong đó I cố định). Vậy ta tìm
)(CM
để
IM
nhỏ nhất
0.5
+ Mặt khác
ROI 24
nên I nằm ngoài đường tròn
(C). Vậy
IM
nhỏ nhất
M là giao điểm của đường
thẳng OI với đường tròn (C), trong đó M nằm giữa O
và I
0.5
+ Phương trình đt OI:
xy
+ Tìm giao của đt OI với đt tròn (C) là
)2;2(),2:2(
.
0.25
Vì M nằm giữa O và I
)2;2(M
0.25
2(2 điểm)
Gọi M là trung điểm của AC
Vì E là trọng tâm tam giác ACD nên
ODOMODOCOAOE 23
D là trung điểm của AB nên
CBCACD 2
Vì (O) ngoại tiếp
ABC
nên
ACOMABOD ;
,
ABC
cân nên OD=OM
Do đó ,
DMOMOD )(
mà
BCOMODBCDM )(//
Ta có :
))((2.3 CBCAODOCOACDOE
)(.2))(2( CBCAODCBOMCBCAODOM
CBODCBOMBACBODCBOM .22)2(.2
0)(2 CBODOM
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4(4 điểm)
1(2 điểm)
Khi m=4 ta có HPT
4)]1()1[(
10)1()1(
2
22
yx
yx
đặt
1;1 ybxa
ta được
3
2
2
4)(
10
2
22
ab
ba
ba
ba
ba
(*)
0,5
0.5
3
2
3
2
ab
ba
v
ab
ba
)1;3(),3;1(),1;3(),3;1();( ba
Từ đó ra các nghiệm của hệ ban đầu :
(2;-2), (-2;2),(0;4),(4;0)
(Lưu ý : nếu thí sinh thay m vào luôn HPT thì câu a vẫn
tính 2 điểm )
0.5
0,5
1(2 điểm)
HPT
4)]1()1[(
22)1()1(
2
22
yx
myx
đặt
1;1 ybxa
ta được
mab
ba
ba
ba
mba
1
2
2
4)(
22
2
22
(*)
ĐK cần :Ta có hệ ban đầu có nghiệm
hệ (*) có nghiệm;
Số nghiệm của hệ đầu cũng là số nghiệm của (*).
Nếu
);(
00
ba
là nghiệm của (*) ( dễ thấy
00
ba
) thì
);(
00
ab
,
);(
00
ba
,
);(
00
ab
do đó để hệ có đúng 2
nghiệm phân biệt thì :
ba
Thay vào (*) ta được
0m
ĐK đủ :với
0m
dễ dàng kiểm tra thấy thỏa mãn
0.5
1
0.5
Câu 5(2 điểm)
Từ giả thiết
133
3
222
abccbacabcab
Nên ta có :
22
1 1 1 1
1 a b c abc a b c a ab bc ca 3a
Tương tự
22
1 1 1 1
;
1 b c a 3b 1 c a b 3c
Cộng vế với vế các BĐT ta được điều phải CM
Dấu bằng xảy ra
1 cba
0,5
0.5
0,5
0,5