Khánh Hòa
Báo cáo
điều tra
ban đầu
2012
•
• Mô hìTBé T
Alive & Thrive
(A&T) là m án do Qu Bill & nh l
nh i Vi
–2014). Vii hi B n dinh
i Liên hip Ph nnh d
i Vi
-
ch ca các d
c i c p
mi c
n khai chi
n (www.mattroibetho.vn
h NDTN hi d c d
nhiu chi
i h- án nhm
li ca d c hành NDTN.
nh
i
Lời cảm ơn
i hi c nhân Tô Lan
Anh Viu Y-i hà
Nathan Vyklicky d i l
A&T
a cu
em là linh h
Khuyến nghị trích dẫn
Báo cáo Điều tra ban đầu tại Khánh Hòa.
Alive & Thrive Việt Nam
-
-4-
-4-
1
Thiết kế nghiên cứu và chọn mẫu. u c
nh d án - i m
n khai d n can
n khai d án
i ch i ch
c ch i các
1) nhân khu h2)
các d
khác nhc lân c3)
ch
i chn can
c chn.
Áp d n mu c
chGiai đoạn 1)
n Giai đoạn 2) chn các
mn m l
Giai đoạn 3) chn các c -
n m u nhiên h
mu c
i (n
(n n (n
N n n
(nk Lk (nn
(nnTi
c hin am Ranh
Diên Khánhn i chn
Ninh).
Thu thập số liệu. liu là
ph câu h
u
n d câu h a
m c
n c
các cu
ch c hii
Vi câu h n kin
c
Phân tích số liệu. d
nh (NDTN)
1
ca T ch i
u ph
a m
-
ch khác i
m
c
c c
p c i
n
u cao c
i chun ca T ch i
2
. Phn m
d liu.
Chỉ số chính Định nghĩa
Các chỉ số và khái niệm về nuôi dưỡng trẻ nhỏ (NDTN)
Bú sớm sau sinh
Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu T l u. Bú m
u c p phi u
c
Bú mẹ là chủ yếu trong 6 tháng đầu là ch u
Tiếp tục NCBSM đến 1 năm tuổi 12-
Tiếp tục NCBSM đến 2 năm tuổi 20-c
Trẻ ăn bổ sung/ ăn dặm/ăn sam
(ABS)ở 6-8 tháng tuổi
-a m
Khẩu phần đa dạng -
Trẻ ăn đủ bữa - c l li
Khẩu phần đủ bữa và đa dạng -
Trẻ ăn thực phẩm giàu sắt hoặc được
bổ sung sắt
-c ph n
nhc ch nhà
Trẻ bú mẹ phù hợp theo tuổi -m i
Trẻ bú bình -
Các chỉ số nhân trắc của trẻ
SDD thể thấp còi i -
SDD thể nhẹ cân i i -
SDD thể gầy còm i -
Chỉ số dinh dưỡng của mẹ
Thiếu năng lượng trường diễn
2
1
T ch Th c nh. Ph
2
T ch Th c kho li n c nh
www.who.int/nutgrowthdb/en/ Tham kh
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2
THỰC HÀNH NUÔI DƯỠNG TRẺ NHỎ
Nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM) Ăn bổ sung (ABS)
Bú mẹ hoàn toàn và bú mẹ là chủ yếu
theo tháng tuổi của trẻ
Bắt đầu cho uống nước và ăn bổ sung sớm
(dưới 6 tháng)
***P<0.001
***P<0.001
Cho trẻ ăn/uống các thức ăn khác ngoài sữa mẹ
trong 3 ngày đầu sau sinh
Thực hành nuôi trẻ theo tháng tuổi
Ghi chú: Trong tổng số trẻ (n=917)
K i 44 u các
nh a m 3 nh . Khánh là
l là ch u p nh nào
i 2 T l là ch 543% i.
Uc m là c ca i hu h i mu c cho u
c i c cho . T l p m i l c n 2
còn %. n i c
khu ph c a. n còn m u ph
42.4
7.1
24.0
0 20 40 100
)
517)
517)
1
(n=)
2
(n=)
(n=)
%
70.3
0 20 40 100
-77)
400)
400)
(n=400)
400)
%
0.0
0.0
1.0
0.0
54.3
52.7
13.0
0
20
40
100
(n=35)
(n=74)
(n=103)
(n=115)
%
Tháng tuổi
5.7
20.4
57.4
0
20
40
100
(n=35)
(n=74)
(n=103)
(n=115)
%
Tháng tuổi
7.5
0
20
40
100
khác a
%
0
20
40
100
(n=211)
(n=43)
(n=43)
%
Tháng tuổi
3
CƠ SỞ Y TẾ VÀ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
Nơi sinh Can thiệp khi sinh
Ghi chú: Trong tổng số bà mẹ trả lời (n=917)
Ghi chú: Trong tổng số bà mẹ trả lời (n=917)
Mối liên quan giữa nơi sinh với bú sớm sau sinh
và không sử dụng sữa bột
Mối liên quan giữa can thiệp sản khoa với bú sớm sau sinh
và không sử dụng sữa bột
Ghi chú: Trong tổng số bà mẹ sinh tại cơ sở y tế (n=902) ***P<0.001
Ghi chú: Trong tổng số bà mẹ trả lời (n=917), ***P<0.001
Tính sẵn có của sữa bột cho trẻ nhỏ tại các cơ sở y tế Sử dụng sữa bột và tình trạng bú bình
Ghi chú: Trong tổng số bà mẹ sinh tại cơ sở y tế (n=902)
Ti % n c
m. K n các c hp lý
kh u kh .
m i 53 32 c
m m. m m
d i ho 35 ho
.
%
%
%
%
37.2%
%
0
20
40
100
%
755) 145)
32.2
0
20
40
100
%
311) 341) )
35.0
55.2
4.7
0
20
40
100
%
45.3
40.2
0
20
40
100
a
(n=)
(n=517)
-
(n=144)
12-
(n=)
%