Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CHÁCH KHÁM VÀ TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH MẠCH MÁU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 15 trang )





Cách khám và triệu chứng học
Cách khám và triệu chứng học
bệnh mạch máu
bệnh mạch máu
TS. Đoàn Quốc Hưng
TS. Đoàn Quốc Hưng
Bộ môn Ngoại Trường Đại Học Y Hà nội
Bộ môn Ngoại Trường Đại Học Y Hà nội
Khoa PT Tim Mạch Lồng ngực BV Việt Đức
Khoa PT Tim Mạch Lồng ngực BV Việt Đức

Mở đầu
Mở đầu

Tên môn học: Ngoại cơ sở
Tên môn học: Ngoại cơ sở

Tên bài: Cách khám và tr/ch học chấn thương-
Tên bài: Cách khám và tr/ch học chấn thương-
vết thương ngực (CTN-VTN)
vết thương ngực (CTN-VTN)

Đối tượng: sinh viên Y3 đa khoa
Đối tượng: sinh viên Y3 đa khoa

Thời gian: 3 tiết
Thời gian: 3 tiết



Địa điểm: Giảng đường
Địa điểm: Giảng đường


Mục tiêu
Mục tiêu

Nêu được một số vấn đề cơ bản về GP-SL mm
Nêu được một số vấn đề cơ bản về GP-SL mm

Mô tả th/tổn GPB chính/bệnh mm.
Mô tả th/tổn GPB chính/bệnh mm.

Trình bày triệu chứng LS-CLS bệnh mm
Trình bày triệu chứng LS-CLS bệnh mm
.
.

Giải phẫu- sinh lý mạch máu
Giải phẫu- sinh lý mạch máu



Hệ mm gồm đm (dẫn máu đi) và tm (dẫn máu về tim).
Hệ mm gồm đm (dẫn máu đi) và tm (dẫn máu về tim).

Thành mạch: nội mạc, áo giữa (lớp cơ trơn) và áo ngoài
Thành mạch: nội mạc, áo giữa (lớp cơ trơn) và áo ngoài
(sợi xơ và mô liên kết). Thành mạch có mm nuôi và TK

(sợi xơ và mô liên kết). Thành mạch có mm nuôi và TK
giao cảm. Dòng máu chảy/lòng mạch song song, mạch
giao cảm. Dòng máu chảy/lòng mạch song song, mạch
lớn: chảy theo nhịp đập của tim, mạch nhỏ: chảy liên tục
lớn: chảy theo nhịp đập của tim, mạch nhỏ: chảy liên tục

Đm: phân chia kiểu cành cây, càng xa tim càng nhỏ dần.
Đm: phân chia kiểu cành cây, càng xa tim càng nhỏ dần.
Đặc tính co thắt, đàn hồi, giãn nở. LS tương ứng: phồng
Đặc tính co thắt, đàn hồi, giãn nở. LS tương ứng: phồng
mạch dẫn tới vỡ, dòng máu chảy xoáy khi thay đổi khẩu
mạch dẫn tới vỡ, dòng máu chảy xoáy khi thay đổi khẩu
kính, đứt mạch hình thành HK, hai đầu mạch tự co lại…
kính, đứt mạch hình thành HK, hai đầu mạch tự co lại…

Giải phẫu bệnh (1)
Giải phẫu bệnh (1)



Bệnh lý:
Bệnh lý:
+ Phồng mạch: khi đường kính mạch bên dưới lớn hơn 1,5
+ Phồng mạch: khi đường kính mạch bên dưới lớn hơn 1,5
lần đường kính mạch ngay trên nó được coi là lành.
lần đường kính mạch ngay trên nó được coi là lành.
+Giả phồng: vỏ túi phồng không gồm đủ 3 lớp áo thành
+Giả phồng: vỏ túi phồng không gồm đủ 3 lớp áo thành
mạch (tạo bởi cơ, tổ chức liên kết xung quanh). Gặp trong
mạch (tạo bởi cơ, tổ chức liên kết xung quanh). Gặp trong

vết thương, nhiễm trùng
vết thương, nhiễm trùng
+Hẹp -Tắc mạch: vữa xơ, ĐTĐ, chuyển hóa, tự miễn hoặc
+Hẹp -Tắc mạch: vữa xơ, ĐTĐ, chuyển hóa, tự miễn hoặc
bẩm sinh
bẩm sinh
+Thông đ-tm: bẩm sinh hay mắc phải. Nếu lỗ thông lớn hay
+Thông đ-tm: bẩm sinh hay mắc phải. Nếu lỗ thông lớn hay
gần tim
gần tim


tình trạng ăn cắp máu (thiếu máu bên dưới), động
tình trạng ăn cắp máu (thiếu máu bên dưới), động
mạch hóa tĩnh mạch, suy tim
mạch hóa tĩnh mạch, suy tim

Giải phẫu bệnh (2)
Giải phẫu bệnh (2)

Chấn thương-vết thương mạch máu
Chấn thương-vết thương mạch máu
:
:


t/th một/ba lớp áo thành mạch
t/th một/ba lớp áo thành mạch
+VT bên hay VT xuyên: tổn thương cả ba lớp áo động mạch,
+VT bên hay VT xuyên: tổn thương cả ba lớp áo động mạch,

đứt một phần chu vi
đứt một phần chu vi
+đứt đôi hay mất đoạn: lớp cơ thành mạch co lại, tác dụng
+đứt đôi hay mất đoạn: lớp cơ thành mạch co lại, tác dụng
cầm máu tạm thời, hai đầu mạch co lại xa nhau
cầm máu tạm thời, hai đầu mạch co lại xa nhau


khó tìm
khó tìm
+Rách nội mạc: huyết khối tắc mạch sớm-muộn
+Rách nội mạc: huyết khối tắc mạch sớm-muộn
+Thương tổn dưới lớp áo ngoài: CT kín
+Thương tổn dưới lớp áo ngoài: CT kín


tắc-phồng mạch
tắc-phồng mạch
+Co thắt: thành mạch nguyên vẹn,
+Co thắt: thành mạch nguyên vẹn,


tưới máu hạ lưu
tưới máu hạ lưu
+VT xuyên động mạch-tĩnh mạch
+VT xuyên động mạch-tĩnh mạch

Lâm sàng (1): Hỏi bệnh
Lâm sàng (1): Hỏi bệnh


Đau chi: đột ngột hay từ từ.
Đau chi: đột ngột hay từ từ.


Mức độ đau
Mức độ đau


Điển hình: đau cách hồi trong bệnh. Khoảng cách
Điển hình: đau cách hồi trong bệnh. Khoảng cách
đánh giá giai đoạn thiếu máu: < 200m: nặng, 200-
đánh giá giai đoạn thiếu máu: < 200m: nặng, 200-
500m: vừa, >500m: nhẹ
500m: vừa, >500m: nhẹ

Giảm vận động và cảm giác: một phần- toàn bộ
Giảm vận động và cảm giác: một phần- toàn bộ

Với CT-VT: máu đỏ phun thành tia, máu đen chảy
Với CT-VT: máu đỏ phun thành tia, máu đen chảy
ướt đẫm quần áo ngay sau tai nạn
ướt đẫm quần áo ngay sau tai nạn

Lâm sàng (2): Thực thể
Lâm sàng (2): Thực thể

Nhìn:
Nhìn:
+Thay đổi màu sắc da
+Thay đổi màu sắc da

+Rối loạn dinh dưỡng
+Rối loạn dinh dưỡng
+Phù chi
+Phù chi
+Nổi u cục trên đường đi
+Nổi u cục trên đường đi
động mạch
động mạch
+Các tĩnh mạch nông giãn
+Các tĩnh mạch nông giãn
+CT-VT: máu đang chảy
+CT-VT: máu đang chảy
qua VT hay dưới dạng khối
qua VT hay dưới dạng khối
máu tụ lớn tại chỗ
máu tụ lớn tại chỗ

Lâm sàng (3): Thực thể
Lâm sàng (3): Thực thể

Sờ:
Sờ:
+Bắt mạch ngoại vi là quan trọng nhất: thay đổi
+Bắt mạch ngoại vi là quan trọng nhất: thay đổi
mạch= t/t mạch
mạch= t/t mạch
+Đánh giá nhiệt độ và cảm giác
+Đánh giá nhiệt độ và cảm giác
+Rung miu tâm thu hoặc liên tục
+Rung miu tâm thu hoặc liên tục

+Phát hiện phồng mạch
+Phát hiện phồng mạch
+Đo chu vi đánh giá mức độ teo cơ
+Đo chu vi đánh giá mức độ teo cơ
+Thương tổn phối hợp
+Thương tổn phối hợp

Nghe: thổi tâm thu -liên tục. Chú ý không đè quá
Nghe: thổi tâm thu -liên tục. Chú ý không đè quá
mạnh vào mạch khi nghe gây tiếng thổi giả
mạnh vào mạch khi nghe gây tiếng thổi giả

Lâm sàng (4): Toàn thân
Lâm sàng (4): Toàn thân

Bệnh nguồn (Vữa xơ, ĐTĐ ), biến chứng
Bệnh nguồn (Vữa xơ, ĐTĐ ), biến chứng
(hội chứng mất máu, thiếu máu, nhiễm
(hội chứng mất máu, thiếu máu, nhiễm
trùng nhiễm độc, suy tim)
trùng nhiễm độc, suy tim)


chẩn đoán-
chẩn đoán-
tiên lượng
tiên lượng

Cận Lâm Sàng (1)
Cận Lâm Sàng (1)


Siêm âm Doppler:
Siêm âm Doppler:
ko chấn thương: vị trí
ko chấn thương: vị trí
mức độ tắc. Tình trạng mạch bên dưới+-,
mức độ tắc. Tình trạng mạch bên dưới+-,
phụ thuộc người làm. Hiện có SA nội mạch
phụ thuộc người làm. Hiện có SA nội mạch

Chụp mạch máu
Chụp mạch máu


Nguyên tắc
Nguyên tắc
Có thể chọc trực tiếp (ít làm) hay Seldinger
Có thể chọc trực tiếp (ít làm) hay Seldinger
(phổ biến). Là chuẩn vàng
(phổ biến). Là chuẩn vàng
Hạn chế
Hạn chế


Cận lâm sàng (2)
Cận lâm sàng (2)

Cắt lớp vi tính:
Cắt lớp vi tính:
đặc biệt cắt lớp đa dãy tái

đặc biệt cắt lớp đa dãy tái
lập hình ảnh 3 chiều: rất có giá trị với mạch
lập hình ảnh 3 chiều: rất có giá trị với mạch
lớn và vừa. Là thăm dò ít xâm lấn, hiện nay
lớn và vừa. Là thăm dò ít xâm lấn, hiện nay
được sử dụng rộng rãi. Phụ thuộc vào trang
được sử dụng rộng rãi. Phụ thuộc vào trang
bị và người làm, giá thành cao, khó triển
bị và người làm, giá thành cao, khó triển
khai trong cấp cứu.
khai trong cấp cứu.

Cắt lớp vi tính
Cắt lớp vi tính

Cận lâm sàng (3)
Cận lâm sàng (3)

Cộng hưởng từ
Cộng hưởng từ
: ít
: ít
dùng/mạch ngoại vi
dùng/mạch ngoại vi

XQ:
XQ:
th/tổn vôi hóa thành
th/tổn vôi hóa thành
túi phồng đm, phát hiện

túi phồng đm, phát hiện
thương tổn phối hợp (gẫy
thương tổn phối hợp (gẫy
xương, trật khớp)
xương, trật khớp)

4.6.Xét nghiệm sinh
4.6.Xét nghiệm sinh
hóa, huyết học
hóa, huyết học
, chức
, chức
năng gan thận, hô hấp,
năng gan thận, hô hấp,
siêu âm tim :chẩn đoán
siêu âm tim :chẩn đoán
ng/nh và b/chứng
ng/nh và b/chứng


thái
thái
độ xử trí và tiên lượng
độ xử trí và tiên lượng

Cám ơn đã lắng nghe!
Cám ơn đã lắng nghe!

×