Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Công thức vật lý giải nhanh full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 96 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
1

Tài liệu ôn thi ĐH môn

VẬT LÝ

Biên soạn : Hàn Quốc Hùng
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
2


Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
3

ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số Đạo hàm
y=sinx
y’=cosx
y=cosx
y’=-sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin
2
a=1–cos2a - cos = cos( + ) -sina=cos(a+
2



)
2cos
2
a=1+cos2a   sina=cos(a-
2

)
sina+cosa=
)
4
sin(2

a
  -cosa=cos(a+

)
sina-cosa=
)
4
sin(2

a
  cosa-sina=
)
4
sin(2

a


c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
sin









2
2
sin
ka
ka
a
 cos

2cos kaa 

d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2
;(a,b

0,dấu“=”khia=b)
e. Định lý Viet:
yx
a
c

Pyx
a
b
Syx
,
.










lànghiệmcủaX
2
–SX+P=0
Chú ý:y=ax
2
+bx+c;đểy
min
thìx=
a
b
2

;Đổix
0

rarad:
180
0

x

f. Các giá trị gần đúng:
2


10;314

100

;0,318


1
;
0,636


2
;0,159


2
1
;1,41
373,1;2 



Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.





Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
4





BẢNG CHỦ CÁI HILAP

Kí hiệu in hoa
Kí hiệu in thường
Đọc
A


alpha
B


bêta





gamma




denta
E


epxilon
Z


zêta
H


êta



,


têta
I



iôta
K


kapa




lamda
M


muy
N


nuy




kxi
O


ômikron





pi
P


rô




xichma
T


tô




upxilon




phi
X


khi





Pxi




Omêga

Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng

Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.













Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
5





2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng
Năng lượng hạt nhân
1g=10
-3
kg
1u=931,5MeV
1kg=10
3
g
1eV=1,6.10
-19
J
1tấn=10
3
kg
1MeV=1,6.10
-13
J
1ounce=28,35g
1u=1,66055.10
-27

kg
1pound=453,6g
Chú ý:1N/cm=100N/m
Chiều dài
1đvtv=150.10
6
km=1nămas
1cm=10
-2
m
Vận tốc
1mm=10
-3
m
18km/h=5m/s
1

m=10
-6
m
36km/h=10m/s
1nm=10
-9
m
54km/h=15m/s
1pm=10
-12
m
72km/h=20m/s
1A

0
=10
-10
m
Năng lượng điện
1inch=2,540cm
1mW=10
-3
W
1foot=30,48cm
1KW=10
3
W
1mile=1609m
1MW=10
6
W
1hảilí=1852m
1GW=10
9
W
Độ phóng xạ
1mH=10
-3
H
1Ci=3,7.10
10
Bq
1


H=10
-6
H
Mức cường độ âm 1

F=10
-6
F
1B=10dB
1mA=10
-3
A
Năng lượng
1BTU=1055,05J
1KJ=10
3
J
1BTU/h=0,2930W
1J=24calo
1HP=746W
1Calo=0,48J
1CV=736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
Đơnvịchiềudài: mét (m)
Đơnvịthờigian: giây (s)
Đơnvịkhốilượng: kilôgam (kg)
Đơnvịnhiệtđộ: kenvin (K)
Đơnvịcườngđộdòngđiện: ampe (A)
Đơnvịcườngđộsáng: canđêla (Cd)
Đơnvịlượngchất: mol (mol)

Chú ý: cácbộivàướcvềđơnvịchuẩnvàsửdụngmáytínhCasio.

3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov  ;

atvv

0

0
0
tt
vv
t
v
a







2
0
2
1
attvs 


asvv 2
0
22


c. Rơi tự do:

2
2
1
gth 

ghv 2

gtv 

ghv 2
2


d. Chuyển động tròn đều:
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
6

f
T
12






Rv 

2
2

R
R
v
a
ht


. t
 
  

4. Các lực cơ học:
@ Định luật II NewTon:
amF
hl




a. Trọng lực:
 gmP



Độ lớn:
mgP 

b. Lực ma sát:
mgNF



c. Lực hướng tâm:
d. Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxF
dh



5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng:
2
1
2
d
W mv

2
1
2
2
2

1
2
1
mvmvA 

b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trường:
mghmgzW
t


21
mgzmgzA 

@ Thế năng đàn hồi:
22
)(
2
1
2
1
lkkxW
t


c. Định luật bảo toàn động lượng:
constpp 
21



@ Hệ hai vật va chạm:
'
22
'
112211
vmvmvmvm



@ Nếu va chạm mềm:
Vmmvmvm


)(
212211


d. Định luật bảo toàn cơ năng:
21
WW 

Hay
2211 tdtd
WWWW 


6. Điện tích:
a. Định luật Cu-lông:
 
2

21
r
qq
kF


Với k = 9.10
9

b. Cường độ điện trường:
 
2
r
Q
kE



c. Lực Lo-ren-xơ có:

sinvBqf
L


o q:điệntíchcủahạt(C)
o v:vậntốccủahạt(m/s)
o
),( Bv






o B:cảmứngtừ(T)
o
L
f
:lựclo-ren-xơ(N)
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và
0
90),(  Bv



 thìhạtchuyểnđộngtrònđều.Khivật
chuyểnđộngtrònđềuthìlựcLorenztđóngvaitròlàlựchướngtâm.
  Bánkínhquỹđạo:
Bq
mv
R 

7. Dòng điện chiều:
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I 

R
v
mmaF

htht
2

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
7
I= (qlàđiệnlượngdịchchuyểnquađoạnmạch)
N= ( =1,6.10
-19
C)
Tínhsuấtđiệnđộnghoặcđiệnnăngtíchlũycủanguồnđiện.
( làsuấtđiệnđộngcủanguồnđiện,đơnvịlàVôn(V))
Côngvàcôngsuấtcủadòngđiệnởđoạnmạch:
A=UIt
P =
 ĐịnhluậtJun-LenXơ:Q=RI
2
t= 
Côngsuấtcủadụngcụtiêuthụđiện:P =UI=RI
2
= 
b. Định luật Ôm cho toàn mạch:
rR
E
I



8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:

2
1
1
2
21
sin
sin
v
v
n
n
n
r
i



b. Định luật phản xạ toàn phần:







1
2
21
n
n

ii
nn
gh

Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!

“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”



















t
q
R

U

e
q
e
q
A



U.I
t
A
U.I.t.
2
t
R
U
R
U
2
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
8

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Chu kì, tần số, tần số góc:
T
f



2
2 
với
f
T
T
f
11


*T=
n
t
(tlàthờigianđểvậtthựchiệnndđ)
2. Dao động:
a. Thế nào là dao động cơ: Chuyểnđộngqualạiquanhmộtvịtríđặcbiệt,gọilàvịtrícânbằng.
b. Dao động tuần hoàn: Saunhữngkhoảngthờigianbằngnhaugọilàchukỳ,vậttrởlạivịtrícũtheo
hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: làdaođộngtrongđóliđộcủavậtlàmộthàmcosin(haysin)củathờigian.
3.Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
+x:Liđộ,đobằngđơnvịđộdàicmhoặcm   -A O A
 
+A=x
max
:Biênđộ(luôncógiátrịdương)
+2A:Chiềudàiquỹđạo.
+


:tầnsốgóc(luôncógiátrịdương)
+

t
:phadđ(đobằngrad)
+

:phabanđầu(tạit=0,đobằngrad)
+Gốcthờigian(t=0)tạivịtríbiêndương:
0


+Gốcthờigian(t=0)tạivịtríbiênâm:



+Gốcthờigian(t=0)tạivịtrícânbằngtheochiềuâm:
2




+Gốcthờigian(t=0)tạivịtrícânbằngtheochiềudương:
2




* Chú ý:
+Quỹđạolàmộtđoạn thẳng dàiL=2A

+Mỗichukìvậtquavịtríbiên1lần,quacácvịtríkhác2lần(1lầntheochiềudươngvà1lầntheochiều
âm)
-sina=cos(a+
2

)vàsina=cos(a-
2

)

4. Phương trình vận tốc: v = - Asin(t + )
+
v

luôncùngchiềuvớichiềucđ 
+ v luôn sớm pha
2

so với x
+Vậtcđtheochiềudươngthìv>0,theochiềuâmthìv<0.
+VậtởVTCB:x=0;v
max
=A;
+Vậtởbiên:x=±A;v
min
=0;
5. Phương trình gia tốc: a = -
2
Acos(t + ) = -
2

x
+
a

luônhướngvềvịtrícânbằng;
+a luôn sớm pha
2

so với v
+ a và x luôn ngược pha
+VậtởVTCB:x=0;v
max
=A;a
min
=0
+Vậtởbiên:x=±A;v
min
=0;a
max
=
2
A
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
9
t(s)
(A)
0
+4
-4

6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m
x
2

=-kx
+F
hpmax
=kA=m
A
2

:tạivịtríbiên
+F
hpmin
=0:tạivịtrícânbằng
+Dđcơđổichiềukhilựcđạtgiátrịcựcđại.
+Lựchồiphụcluônhướngvềvịtrícânbằng.
   -AOA
 

Ax 
max
x=0x
max
=A
v=0
Av


max

v=0
a
max
=
2
Aa=0a
max
=
2
A
  F
hpmax
F
hpmin
=0

F
hpmax
=kA=m
A
2



7. Công thức độc lập:
2
2
22

v

xA 


4
2
2
2
2

av
A 
 
+KéovậtlệchkhỏiVTCB1đoạnrồibuông(thả)
A

 +KéovậtlệchkhỏiVTCB1đoạnrồitruyềnv
x

8. Phương trình đặc biệt:
xa±Acos(t+φ)vớiaconst






xa±Acos
2
(t+φ)vớiaconstBiênđộ:
A

2
;’2;φ’2φ
9. Đồ thị của dđđh:
+đồthịliđộlàđườnghìnhsin.
  +đồthịvậntốclàmộtđoạnthẳng
  +đồthịgiatốclà1elip








10. Mối liên hệ giữa cđ tròn đều và dđđh:
Dđđhđượcxemlàhìnhchiếucủamộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềulênmộttrụcnằmtrongmặtphẳng
quỹđạo.Với:



0
360
.Tsodocung
t

 
B1:Vẽđườngtròn(O,R=A);
B2:t=0:xemvậtđangởđâuvàbắtđầuchuyểnđộngtheochiềuâmhaydương
+Nếu
0


:vậtchuyểnđộngtheochiềuâm(vềbiênâm)
+Nếu
0

:vậtchuyểnđộngtheochiềudương(vềbiêndương)


Biênđộ:A
TọađộVTCB:xA
Tọađộvtbiên:xa±A
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
10

















B3:Xácđịnhđiểmtớiđểxácđịnhgócquét

:
T
tT
t
0
0
360.
360
. 




11. Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:
a. Thời gian ngắn nhất:
* Thời gian dđ: XétdđđhvớichukỳT,biênđộA
Biên âm VTCB Biên dương

- A -
2
3A
-
2
2A
-
2
A
O

2
A

2
2A
2
3A
A
+Từx=Ađếnx=-Ahoặcngượclại:
T
t
2
 

+Từx=0đếnx=
A
hoặcngượclại:
T
t
4
 

+Từx=0đếnx=


2
A
hoặcngượclại:
T
t

12
 
  +Từx=0đếnx=

2
2A
hoặcngược
lại:
T
t
8
 

+Từx=0đếnx=

2
3A
hoặcngượclại:
T
t
6
 

+ Từx=


2
A
đếnx=


A hoặcngượclại:
T
t
6
 

b. Đường đi:
+Đườngđitrong1chukỳlà4A;trong1/2chukỳlà2A
+Đườngđitrongl/4chukỳlàAkhivậtđitừVTCBđếnvịtríbiênhoặcngượclại
@ Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.









A
-A

M
M
1
2
O
P
x
x

O
2
1
M
M
-A

A
P
2
1
P
P
2


2


O
x(cos)
+
α
A
M’’
M
’

(C
)

M
A-A
O
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
11
-VậtcóvậntốclớnnhấtkhiquaVTCB,nhỏnhấtkhiquavịtríbiênnêntrongcùngmộtkhoảngthờigianquãng
đườngđiđượccànglớnkhivậtởcànggầnVTCBvàcàngnhỏkhicànggầnvịtríbiên.
-Sửdụngmốiliênhệgiữadaođộngđiềuhoàvàchuyểnđộngtrònđều.Gócquét=t.
-QuãngđườnglớnnhấtkhivậtđitừM
1
đếnM
2
đốixứngquatrụcsin(hình1):
max
2Asin 2 sin
2 2
t
S A
 
 
 

- Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M
1
 đến M
2
 đối xứng qua trục cos (hình 2):
2 (1 os ) 2 (1 os )
2 2

min
t
S A c A c
 
 
   

Lưu ý:Trong trường hợp t > T/2 
Tách
'
2
T
t n t   
trongđó
*
;0 '
2
T
n N t   

+Trongthờigian
2
T
n
quãngđườngluônlà2nA
+Trongthờigiant’thìquãngđườnglớnnhất,nhỏnhấttínhnhưtrên.
' '
max
2 2A sin 2 2 sin
2 2

t
S n A n A A
 
 
   

' '
2 2 (1 os ) 2 2 (1 os )
2 2
min
t
S n A A c n A A c
 
 
     

Nếu bài toán nói thời gian nhỏ nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để
làm với S = S
max
; Nếu bài toán nói thời gian lớn nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức
trên để làm với S = S
min
; nếu muốn tìm n thì dùng
, ( 0, )
2
S
n p n p
A
 


c. Vận tốc trung bình:
t
s
v
tb


+Tốcđộtrungbìnhlớnnhấtvànhỏnhấtcủatrongkhoảngthờigiant:
max
ax


tbm
S
v
t
và


min
tbmin
S
v
t
vớiS
max
;S
min
tínhnhưtrên.
d. Quãng đường và thời gian trong dđđh.



12. Tính khoảng thời gian:
1 2 1 2
.( )
2
T
t
   

  
 

   

-Thờigianngắnnhấtđểvậtđitừvịtríx
1
đếnx
2
:
1 2
1 2
cos ;cos
x x
A A
 
 

-Thờigianđểvậttăngtốctừv
1

(m/s)đếnv
2
(m/s)thì:
1 2
1 2
cos ; cos
. .
v v
A A
 
 
 

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
12
-Thờigianđểvậtthayđổigiatốctừa
1
(m/s
2
)đếna
2
(m/s
2
)thì:
1 2
1 2
2 2
cos ;cos
. .

a a
A A
 
 
 

13. Vận tốc trong một khoảng thời gian
t
:
@ Vận tốc không vượt quá giá trị v
cos( )x A t
 
  
. Xét trong
?
4 4
T t
t x
 

    

@ Vận tốc không nhỏ hơn giá trị v
sin( )x A t
 
  
. Xét trong
?
4 4
T t

t x
 

    


Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!




CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH
Dđđhđượcxemlàhìnhchiếucủamộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềulênmộttrụcnằmtrongmặtphẳng
quỹđạo.Với:
R
v
RA 

;

B1:Vẽđườngtròn(O,R=A);
B2:t=0:xemvậtđangởđâuvà bắtđầuchuyểnđộngtheochiềuâm
haydương
+ Nếu
0

: vật chuyển
độngtheochiềuâm(vềbiênâm)
+ Nếu
0


: vật chuyển
động theo chiều dương (về biên
dương)
B3: Xác định điểm tới để xác
định góc quét

:
T
tT
t
0
0
360.
360
. 




Quãng đường và thời
gian trong dđđh.

Chú ý: Phươngpháptổngquátnhấtđểtính
vậntốc,đườngđi,thờigian,hayvậtquavịtrínàođótrongquátrìnhdaođộng.Tachot=0đểxemvậtbắtđầu
chuyểnđộngtừđâuvàđangđitheochiềunào,sauđódựavàocácvịtríđặcbiệttrênđểtính.


Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo







O
x(cos)
+
α
A
M’’
M
’

(C
)
M
A-A
O
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
13

l
0

l
max
O


x

A

-
l
cb
l
min


CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo
1. Phương trình dđ: x = Acos(t + )
2. Chu kì, tần số, tần số góc và độ biến dạng:
+Tầnsốgóc,chukỳ,tầnsố:
k
m
 
;
m
T 2
k
 
;


1 k
f
2 m


+k=m
2

Chú ý:1N/cm=100N/m
+ Nếulòxotreothẳngđứng:
g
l
k
m
T
0
22



Với
k
mg
l 
0

Nhận xét: Chukìcủaconlắclòxo
+tỉlệthuậncăn bậc 2 của m; tỉlệnghịchcăn bậc 2củak
 +chỉphụthuộcvàomvàk;khôngphụthuộcvàoA(sựkíchthíchbanđầu)
3. Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động:
2 2 1 1
1 1 2 2
T m n k
T m n k

  

4. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: Gắnlòxokvàovậtm
1
đượcchukỳT
1
,vàovậtm
2
đượcT
2
,vàovậtkhối
lượngm
1
+m
2
đượcchukỳT
3
,vàovậtkhốilượngm
1
–m
2
(m
1
>m
2
)đượcchukỳT
4
.
Thìtacó:
2 2 2

3 1 2
T T T 
và
2 2 2
4 1 2
T T T 

5. Chu kì và sự thay đổi độ cứng: Mộtlòxocóđộcứngk,chiềudàilđượccắtthànhcáclòxocóđộcứngk
1
,k
2
,
vàchiềudàitươngứnglàl
1
, l
2
…thìcó:kl = k
1
l
1
= k
2
l
2
=

@ Ghép lò xo:
 * Nối tiếp:
1 2
1 1 1


k k k
  
hay
21
21
kk
kk
k



cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:T
2
=T
1
2
+T
2
2
 * Song song:k=k
1
+k
2
+…
cùngtreomộtvậtkhốilượngnhưnhauthì:
2 2 2
1 2
1 1 1


T T T
  


Dạng 2: Lực đàn hồi và lực hồi phục
1. Lực hồi phục:lànguyênnhânlàmchovậtdđ,luônhướngvềvịtrícânbằngvàbiếnthiênđiềuhòacùngtầnsố
vớiliđộ.
 F
hp
=-kx=
xm
2


(F
hpmin
=0;F
hpmax
=kA)
2. Lực đàn hồi:xuấthiệnkhilòxobịbiếndạngvàđưavậtvềvịtrílòxokhôngbịbiếndạng.
a. Lò xo nằm ngang: VTCB:vịtrílòxokhôngbịbiếndạng
 +F
đh
=kx=k
l
(x=
l
:độbiếndạng;đơnvịmét)
 +F
đhmin

=0;F
đhmax
=kA
b. Lò xo treo thẳng đứng:
 F
đh
=k
l
Với
xll 
0

Dấu“+”nếuchiềudươngcùngchiềudãncủalòxo
+F
đhmax
=k(
0
l
+A):Biêndưới:ởvịtríthấpnhất
+F
đhmax
=k(A-
0
l
):Biêntrên:ởvịtrícaonhất.
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
14
 +
AlkhiAlk

Alkhi
F
đh



00
0
min
);(
;0

Chú ý:
+ Biên trên:
AxFAl
đh
 0
min0

+F
đh
=0:tạivịtrílòxokhôngbịbiếndạng.
3. Chiều dài lò xo:
+Chiềudàilòxotạivịtrícânbằng:
2
minmax
00
ll
lll
cb




2
0

g
k
mg
l 

+Chiềudàicựcđại(ởvịtríthấpnhất):l
max
=l
cb
+A
+Chiềudàicựctiểu(ởvịtrícaonhất):l
min
=l
cb
–A
4. Tính thời gian lò xo giãn hay nén trong một chu kì: Trongmộtchukìlòxonén2lầnvàdãn2lần.
a. Khi A >

l
0
(Với Ox hướng xuống):
 @ Thời gian lò xo nén:



2
t
với
A
l
0
cos




@ Thời gian lò xo giãn: Δt
giãn
=T–t
nén

 b. Khi A <

l
0
(Với Ox hướng xuống): Thờigianlòxogiãntrongmộtchukìlàt=T;Thờigianlòxonénbằng
không.
Cóthểdùngphươngphápphântích:xemvậtbắtđầuchuyềnđộngtừđâurồidựavàocácvịtríđặtbiệtđể
tính.


Dạng 3: Năng lượng trong dđđh:
1. Lò xo nằm ngang: 
a. Thế năng:
)(cos

2
1
2
1
2
1
222222

 tAmxmkxW
t

b. Động năng:
)(sin
2
1
2
1
2222

 tAmmvW
đ

c. Cơ năng:
constAmkAWWW
dt

222
2
1
2

1


   -AOA
 

Ax 
max
x=0x
max
=A
v=0
Av


max
v=0
a
max
=
2
Aa=0a
max
=
2
A
  W=W
tmax
W=W
đmax

W=W
tmax

Nhận xét:
+Cơnăngđượcbảotoànvàtỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
+Vịtríthếnăngcựcđạithìđộngnăngcựctiểuvàngượclại.
+Thờigianđểđộngnăngbằngthếnănglà:
4
T
t 

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
15
+Thờigian2lầnliêntiếpđộngnănghoặcthếnăngbằngkhônglà:
2
T

+Dđđhcótầnsốgóclà,tầnsốf,chukỳT.Thìđộngnăngvàthếnăngbiếnthiênvớitầnsốgóc2,tầnsố2f,chu
kỳT/2.

2. Lò xo treo thẳng đứng:
a. Cơ năng:
2
0
)(
2
1
lAkW 


b. Thế năng:
mghlxkW
t

2
0
)(
2
1

c. Động năng:
2
2
1
mvW
đ


3. Công thức xác định x và v liên quan đến mối liên hệ giữa động năng và thế năng:
a. Khi
1

n
A
xnWW


b. Khi
1


n
A
vnWW
đt


c. Khi
1)(1
22

x
A
n
W
W
n
A
x
t
đ




Dạng 4: Viết phương trình dđđh: Cácbướclậpphươngtrìnhdđdđ:
* B1:Chọn:+Gốctọađộ:+Chiềudương:+Gốcthờigian:
 (Thườngbàitoánđãchọn)
* B2:Phươngtrìnhcódạng:






)sin(
)cos(


Av
tAx

* B3:Xácđịnh,Avà
1. Cách xác định :









n
t
T
l
g
m
k
T
f ;

2
2
0



+
0
l
=
k
mg
=
2
g

:độdãncủalòxoởVTCB(đơnvịlàmét)
+Đềchox,v,a,A:
2 2
v
A x

a
x

max
a
A

max

v
A

2. Cách xác định A:
+A=x
max
:vậtởVTbiên(kéovậtkhỏiVTCB1đoạnrồibuôngx=A).
+
2
2
22

v
xA 
:KéovậtkhỏiVTCB1đoạnxrồitruyềnchonóv.
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
16

+
4
2
2
2
2

av
A 
:tạivịtrívậtcóvậntốcvvàgiatốca
+A=

2
L
(L:quỹđạothẳng) +A=đườngđitrong1chukìchia4.
+A=
k
W2
(W:cơnăng;k:độcứng)+A=

max
v
(:tầnsốgóc)
+A=
k
F
hp max
 +A=
4
.Tv
tb
 +A=
2
max

a

+A=l
cb
-l
min
vớil

cb
=l
0
+
0
l

  
+A=l
max
-l
cb
+A=
2
minmax
ll

với
2
minmax
ll
l
cb



3. Cách xác định : Dựavàođiềukiệnđầu:lúct=t
0

(thườngt

0
=0)
0
0
Acos( )
sin( )
x t
v A t
 

  
 



  

=?Tìm nhanh: Shift cos
A
x
0

Lưu ý:
+Vậtcđtheochiềudươngthìv>0
0sin



+Vậtcđtheochiềuâmthìv<0
0sin




+Tạivịtríbiênv=0
+Gốcthờigiantạivịtríbiêndương:
0



+Gốcthờigiantạivịtríbiênâm:



+Gốcthờigiantạivịtrícânbằngtheochiềuâm:
2




+Gốcthờigiantạivịtrícânbằngtheochiềudương:
2




Cách 2: Lập bằng máy: Xácđịnhdữkiện:tìm,vàtạithờiđiểmbanđầu(t=0)tìmx
0,
2 2
0 0
0

( )
v v
A x
 
  

Chú ý: nếu vật chuyển động theo chiều dương thì v
0
lấy dấu + và ngược lại
DùngmáytínhFX570EStrởlên
+Mode2
+Nhập:
0
0
.
v
x i


(chú ý: chữ ilàtrongmáytính)
+ Ấn:SHIFT23=MáytínhhiệnA
4. Đặc biệt: Lò xo treo thẳng đứng
a. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi
@. buông (thả) thì A =
0
l


@. truyền vận tốc thì x =
0

l


b. Kéo vật xuống đến vị trí lò xo dãn một đoạn d rồi
@. buông (thả) thì A = d -
0
l


@. truyền vận tốc thì x = d -
0
l


c. Đẩy vật lên một đoạn d
@. Nếu d <
0
l


+ buông (thả) thì A =
0
l

- d
+ truyền vận tốc thì x =
0
l

- d

@. Nếu d

0
l


Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
17
+ buông (thả) thì A =
0
l
+ d
+ truyền vận tốc thì x =
0
l
+ d


Dạng 5: Tổng hợp dao động
1. Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dđ tổng hợp:

)cos(AA2AAA
1221
2
2
2
1
2



2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan




2. Ảnh hưởng của độ lệch pha:
}{
1212



a. Nếu 2 dđ thành phần cùng pha:=2k{
2;1;0 k
}
Biênđộdđtổnghợpcựcđại:A=A
1
+A
2

21



b. Nếu 2 dđ thành phần ngược pha:=(2k+1){
2;1;0 k

}
Biênđộdđtổnghợpcựctiểu:
21
AAA 
1


nếuA
1
>A
2
vàngượclại
c. Khi
1 2
x & x
vuông pha
2
)12(


 k
{
2;1;0 k
}
Biênđộdđtổnghợp
2 2
1 2
A A A 

d. Bất kì:

1 2 1 2
A A A A A
   

3. Dùng máy tính tìm phương trình (dùng cho FX 570ES trở lên)
B1: mode 2 (Chỉnh màn hình hiển thị CMPLX R Math)
B2: nhập máy: A
1

1
+ A
2

2
nhấn =
B3: ấn SHIFT 2 3 = Máy sẽ hiện A

GIẢI NHANH I.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
NHỜ MÁY TÍNH CASIO fx – 570ES
1.LÝ THUYẾT:
a) Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số như sau:
x
1
=A
1
cos(t+
1
)
và
x

2
=A
2
cos(t+
2
)

;x=x
1
+x
2

tađượcmộtdaođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsố
x=Acos(t+)
.Trongđó:

Biên độ:
A
2
=A
1
2
+ A
2
2
+2A
1
A
2
cos (

2
- 
1
);
Pha ban đầu:

tan
=

với

1

≤

≤

2

(nếu

1
≤

2
)
+Khihaidaođộngthànhphầncùng pha(
2
-
1

=2n)thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộcựcđại:
A=
A
max

= A
1
+ A
2

+Khihaidaođộngthànhphầnngược pha(
2
-
1
=(2n+1))thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộcựctiểu:
A
=A
min

= |A
1
- A
2
|
+Khihaidaođộngthànhphầnvuông pha(
2
-
1
=(2n+1)
2


)thìdaođộngtổnghợpcóbiênđộ: A=
2
2
2
1
AA 

Tổngquátbiênđộdaođộng:/A1 - A2/ ≤ A ≤ A1 + A2
b) Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:

x
1
=A
1
cos(t+
1
),

x
2
=A
2
cos(t+
2
)vàx
3
=A
3
cos(t+

3
)
thìdaođộngtổnghợp
cũnglàdaođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsố:
x=Acos(t+)
.ChiếulêntrụcOxvàtrụcOy
tronghệxOy.Tađược:
A
x
=Acos=A
1
cos
1
+

A
2
cos
2
+

A
3
cos
3
+


2211
2211

coscos
sinsin


AA
AA


Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
18

vàA
y
=Asin=A
1
sin
1
+

A
2
sin
2
+

A
3
sin
3

+


vàA=
2 2
x y
A A

tan
=

y
x
A
A
với

[
Min
,
Max
]
c)Khi biết một dao động thành phần
x
1
=A
1
cos(t+
1
)

vàdaođộngtổnghợp
x=Acos(t+)

thìdaođộngthànhphầncònlạilà
x
2
=x-x
1
=>x
2
=A
2
cos(t+
2
)
Trongđó:
Biên độ:
A
2
2
=A
2
+ A
1
2
-2A
1
Acos( -
1
);

Pha
tan
2
=
1 1
1 1
sin sin
cos cos
A A
A A
 
 


với

1
≤

≤

2

(nếu

1
≤

2
)


d)Dùng
giản đồ véc tơ Fresnel

biểu diễn các dao động trên,từđótìmbiênđộAvàphabanđầu.
-Nhược điểm của phương pháp Fresnel khi làm trắc nghiệm: Mấtnhiềuthờigianđểbiểudiễngiảnđồ
véctơ,đôikhikhóbiểudiễnđượcvớinhữngbàitoántổnghợptừ3daođộngtrởlên,hayđitìmdaođộng
thànhphần.NênviệcxácđịnhbiênđộAvàphabanđầu củadaođộngtổnghợptheophươngpháp
Frexnenlàphứctạp,mấtthờigianvàdễnhầmlẫnchohọcsinh,thậmchíngaycảvớigiáoviên.
-Việcxácđịnhgóc hay 
2
thậtsựkhókhănđốivớihọcsinhbởivìcùngmộtgiátrịtanluôntồn
tạihaigiátrịcủa(ví dụ: tan=1 thì  = /4 hoặc -3/4), vậychọngiátrịnàochophùhợpvớibài
toán!.
-Sau đây là phương pháp dùng máy tính CASIO fx – 570ES hoặc CASIO fx – 570MS giúpcácem
họcsinhvàhỗtrợgiáoviênkiểmtranhanhđượckếtquảbàitoántổnghợpdaođộngtrên.

2. GIẢI PHÁP
:
Dùng máy tính CASIO fx – 570ES hoặc CASIO fx – 570MS
a. Cơ sở lý thuyết:
Nhưtađãbiếtmộtdaođộngđiềuhoàx = Acos(t + )
+Cóthểđượcbiểudiễnbằngmộtvectơquay

A
cóđộdàitỉlệvớibiênđộAvàtạovớitrụchoànhmột
gócbằnggócphabanđầu.
+Mặtkháccũngcóthểđượcbiểudiễnbằngsốphứcdướidạng
: z = a + bi


+Trongtọađộcực:
z =A(sin +i cos)
(vớimôđun:
A=
2 2
a b
)Hay
Z=Ae
j(t+).

+Vìcácdaođộngcùngtầnsốgóccótrịsốxácđịnhnênngườitathườngviếtvớiquyước
z = Ae
J
,
trongmáytínhCASIO fx- 570ES kíhiệudướidạnglà:
r  (
ta hiểu là:
A  ) .

+Đặcbiệtgiácsốđượchiệnthịtrongphạmvi:-180
0
<<180
0
hay-<<rấtphùhợpvớibài
toántổnghợpdaođộngđiềuhoà.
Vậy tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp Frexnen đồng
nghĩa với việc cộng các số phức biểu diễn của các dao động đó.

b.Chọn chế độ mặc định của máy tính: CASIO fx – 570ES
MáyCASIOfx–570ES bấmSHIFT

MODE1
hiểnthị1dòng(MthIO)MànhìnhxuấthiệnMath.
+Đểthựchiệnphéptínhvềsốphứcthìbấmmáy:MODE 2 mànhìnhxuấthiệnchữCMPLX
+Đểtínhdạngtoạđộcực:A , Bấmmáy:
SHIFT MODE32

+Đểtínhdạngtoạđộđềcác:a + ib.Bấmmáy:
SHIFT MODE31
+ Đểcàiđặtđơnvịđogóc(Deg,Rad):
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D)tabấmmáy:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-ChọnđơnvịđogóclàRad(R)tabấmmáy:SHIFTMODE 4 trênmànhìnhhiểnthịchữR
+Đểnhậpkýhiệugóc củasốphứctaấnSHIFT(-).
Ví dụ:Cáchnhập:Máy tính CASIO fx – 570ES
Cho:x= 8cos(t+ /3)sẽđượcbiểudiễnvớisốphức8 60
0
hay 8/3talàmnhưsau:
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
19

-Chọnmode:Bấmmáy:MODE 2 mànhìnhxuấthiệnchữCMPLX
-Chọnđơnvịđogóclàđộ(D)tabấm:SHIFTMODE 3 trênmànhìnhhiểnthịchữD
-Nhậpmáy:8SHIFT(-)60sẽhiểnthịlà:8 60
-ChọnđơnvịđogóclàRad(R)tabấm:SHIFTMODE 4 trênmànhìnhhiểnthịchữR
-Nhậpmáy:8SHIFT(-)(:3sẽhiểnthịlà:8
1
π
3

Kinh nghiệm cho thấy:nhậpvớiđơnvịđộnhanhhơnđơnvịradnhưngkếtquảsaucùngcầnphải

chuyểnsangđơnvịrad chonhữngbàitoántheođơnvịrad.(vìnhậptheođơnvịradphảicódấungoặc
đơn‘(‘‘)’nênthaotácnhậplâuhơn,ví dụ:nhập90độthìnhanhhơnnhập(/2)

c.Lưu ý :
Khi thực hiện phép tínhkết quả được hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực: A



).
-Chuyểntừdạng:a + bi sangdạngA ,tabấmSHIFT 2 3 =
Ví dụ:Nhập:8SHIFT(-)(:3->Nếuhiểnthị: 4+ 4
3
i , muốn chuyểnsangdạngcựcA  :
-BấmphímSHIFT 2 3 =kết quả:8/3
-ChuyểntừdạngA sangdạng:a + bi :bấmSHIFT 2 4 =
Ví dụ:Nhập:8SHIFT(-)(:3 ->Nếuhiểnthị:8/3,muốnchuyểnsangdạngphứca+bi :
-BấmphímSHIFT 2 4 =kết quả:4+4
3
i

d. Xác định A và

bằng cách bấm máy tính:
+
Với máy FX570ES :

Bấmchọn

MODE2


trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.

-NhậpA
1
,bấmSHIFT(-)nhậpφ
1;
bấm
+
,NhậpA
2
,bấmSHIFT(-)nhậpφ
2
nhấn=hiểnthịkếtquả.
(Nếuhiểnthịsốphứcdạng:
a+bi
thìbấmSHIFT23 =hiển thị kết quả là:
A
)

 +Giátrịcủaφởdạngđộ(nếumáycàichếđộlàD:độ)
+Giátrịcủaφởdạngrad (nếumáycàichếđộlàR: Radian)
+
Với máy FX570MS : Bấmchọn

MODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX.

NhậpA
1

,bấmSHIFT(-)nhậpφ
1
;bấm
+
,NhậpA
2
,bấmSHIFT(-)nhậpφ
2
nhấn=
SauđóbấmSHIFT+=hiểnthịkếtquảlà:A.SHIFT=hiểnthịkếtquảlà:φ

+Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:
Saukhinhậptaấndấu=cóthểhiểnthịkếtquảdướidạngsốvô tỉ,muốnkếtquảdướidạngthập phân
taấnSHIFT=(hoặcdùngphímSD)đểchuyểnđổikếtquảHiển thị.

Ví dụ 1: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrình:
x
1
=5cos(

t+

/3)(cm);x
2
=5cos

t(cm).Daođộngtổnghợpcủavậtcóphươngtrình
A. x=5
3
cos(


t-

/4)(cm) B.x=5
3
cos(

t+

/6)(cm)
C. x=5cos(

t+

/4)(cm)  D.x=5cos(

t-

/3)(cm)ĐápánB
Giải 1: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
ChọnđơnvịđogóclàđộD (Deg):SHIFTMODE 3 
Tìmdaođộngtổnghợp:Nhậpmáy:5SHIFT(-)(60)+5SHIFT(-)0=Hiểnthị:5
3
30
-Nếumuốnkếtquảhiểnthịdướidạngsốphức:a+bi,tabấmSHIFT24 =Hiểnthị:
15 5 3
2 2
i



-Nếumuốnchuyểnlạisangdạngtoạđộcực:A ,tabấmSHIFT23 =Hiểnthị:5
3
30

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
20

Giải 2: Với máy FX570ES : ChọnđơnvịđogóclàR (Rad):SHIFTMODE 4 
Tìmdaođộngtổnghợp:Nhậpmáy:5SHIFT(-).(/3)+5SHIFT(-)0=Hiểnthị:5
3
/6

Ví dụ 2: Mộtvậtdaođộngđiềuhòaxungquanhvịtrícânbằngdọctheotrụcx’Oxcóliđộ
cmttx )
2
2cos(
3
4
)
6
2cos(
3
4






.Biênđộvàphabanđầucủadaođộnglà:
A.
.
3
;4 radcm

   B.
.
6
;2 radcm

 
C.
.
6
;34 radcm

  D.
.
3
;
3
8
radcm

ĐápánA
Giải 1: Với máy FX570ES : BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX

Chọnđơnvịđogóclàradian(R):SHIFTMODE 4 
Nhậpmáy:
4
3
>
>
SHIFT(-).(/6)+
4
3
>
>
SHIFT(-).(/2=Hiểnthị:4/3
Giải 2: Với máy FX570ES : ChọnđơnvịđogóclàđộD(Degre):SHIFTMODE 3 
Nhậpmáy:
4
3
>
>
SHIFT(-).30+
4
3
>
>
SHIFT(-).90=Hiểnthị:460

e. Nếu cho x
1
= A
1
cos(


t +

1
) và x = x
1
+ x
2
= Acos(

t +

) .
Tìm dao động thành phần
x
2

:
x
2
=x - x
1
với:x
2
= A
2
cos(t + 
2
)
Xác định

A
2
và 
2
nhờbấm máy tính:
*Với máy FX570ES : Bấmchọn
MODE2

NhậpA,bấmSHIFT(-)nhậpφ
;
bấm
-(trừ);
NhậpA
1
,bấmSHIFT(-)nhậpφ
1
nhấn=kết quả.
(NếuhiểnthịsốphứcthìbấmSHIFT 2 3=hiển thị kết quả trên màn hình là: A
2
 
2

+TađọcsốđầulàA
2
vàsaudấulàgiátrịcủaφ
2
ởdạngđộ(nếumáycàiđơnvịlàD:độ)
+TađọcsốđầulàA
2
vàsaudấulàgiátrịcủaφ

2
ởdạngrad(nếumáycàiđơnvịlàR:Radian)
*Với máy FX570MS : Bấmchọn
MODE2

NhậpA,bấmSHIFT(-)nhậpφ;bấm
-(trừ);
NhậpA
1
,bấmSHIFT(-)nhậpφ1

nhấn=
SauđóbấmSHIFT+=hiểnthịkếtquảlà:
A
2.
bấm

SHIFT=hiểnthịkếtquảlà:φ
2




3. VẬN DỤNG:
a. Để tìm dao động tổng hợp ta thực hiện phép tính cộng:
Câu 1: Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốx
1
=a
2
cos(t+/4)(cm),

x
2
=a.cos(t+)(cm)cóphươngtrìnhdaođộngtổnghợplà
A.x=a
2
cos(t+2/3)(cm)  B.x=a.cos(t+/2)(cm)
C.x=3a/2.cos(t+/4)(cm)  D.x=2a/3.cos(t+/6)(cm)
Giải: Với máy FX570ES :

BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Nhậpmáy:SHIFTMODE 3 ( làchọnđơnvịgóctínhtheođộ: D)
Tìmdaođộngtổnghợp:
2
SHIFT(-)45+1SHIFT(-)180=Hiểnthị:190,chọnB

Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
21

Câu 2: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốx
1
=cos(2t+
)(cm),x
2
=
3
.cos(2t-/2)(cm).Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A.x=2.cos(2t-2/3)(cm) B.x=4.cos(2t+/3)(cm)

C.x=2.cos(2t+/3)(cm)  D.x=4.cos(2t+4/3)(cm) 
Giải: Với máy FX570ES :

BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Chọnđơnvịđogóclàradian(R):SHIFTMODE 4
-Nhậpmáy:1SHIFT(-)+
3
SHIFT(-)(-/2=Hiểnthị2-2/3.ĐápánA

Câu 3: Badaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhlầnlượtlàx
1
=4cos(t-/6)
(cm),x
2
=5cos(t-/2)cmvàx
3
=3cos(t+2/3)(cm).Daođộngtổnghợpcủa3daođộngnàycóbiên
độvàphabanđầulà
A.4,82cm;-1,15rad  B.5,82cm;-1,15rad  C.4,20cm;1,15rad D.8,80cm;1,15rad
Giải: Với máy FX570ES :

BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Nhậpmáy:Chọnđơnvịgóctínhrad(R).SHIFTMODE 4 Tìmdaođộngtổnghợp,nhậpmáytính:
4SHIFT(-)(-/6)+5SHIFT(-)(-/2)+3SHIFT(-)(2/3=Hiểnthị:4.82 1,15 chọnA

b. Để tìm dao động thành phần ta thực hiện phép tính trừ:

Câu 4: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhdaođộngtổnghợpx=5
2
cos(t+5/12)với
cácdaođộngthànhphầncùngphương,cùngtầnsốlàx
1
=A
1
cos(t+1)vàx
2
=5cos(t+/6),phaban
đầucủadaođộng1là:
A.
1
=2/3  B.
1
=/2  C.
1
=/4  D.
1
=/3
Giải: Với máy FX570ES :

BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
-Chọnđơnvịđogóclàradian(R):SHIFTMODE 4 
Tìmdaođộngthànhphần:
Nhậpmáy:5
2
SHIFT(-)(5/12)–5SHIFT(-)(/6=Hiểnthị:52/3,chọnA

Câu 5: Mộtvậtđồngthờithamgia3daođộngcùngphương,cùngtầnsốcóphươngtrìnhdaođộng:x
1
=
2
3
cos(2πt+/3)cm,x
2
=4cos(2πt+/6)cmvàphươngtrìnhdaođộngtổnghợpcódạngx=6cos(2πt-
/6)cm.Tínhbiênđộdaođộngvàphabanđầucủadaođộngthànhphầnthứ3:
A. 8cmvà-/2. B. 6cmvà/3. C. 8cmvà/6. D. 8cmvà/2.
Giải: Với máy FX570ES :

BấmchọnMODE2

trênmànhìnhxuấthiệnchữ:CMPLX
Tiếnhànhnhậpmáy:đơnvịđogóclàrad(R)SHIFTMODE 4 .
Tìmdaođộngthànhphầnthứ3:
x
3
= x - x
1
–x
2

Nhậpmáy:
6SHIFT(-)(-/6)
-
2
3
SHIFT(-)(/3)

-
4SHIFT(-)(/6=Hiểnthị:8-/2
chọnA



4.TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG:
Câu 6: Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốx
1
=
3
cos(5t+/2)(cm)và
x
2
=
3
cos(5t+5/6)(cm).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợplà
A.x=3cos(5t+/3)(cm). B.x=3cos(5t+2/3)(cm).
C.x=23cos(5t+2/3)(cm). D.x=4cos(5t+/3)(cm) ĐápánB
Câu 7: Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốx
1
=cos(10πt+/3)(cm)và
x
2
=2cos(10πt+π)(cm).Phươngtrìnhdaođộngtổnghợp
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
22

A.x=2cos(10πt+4)(cm)  B.x=

3
cos(10πt+5/6)(cm)
C.x=2cos(10πt+/2)(cm)  D.x=2
3
cos(10πt+/4)(cm) ĐápánB
Câu 8: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphương
trình:x
1
=4cos(t+/2)vàx
2
=4
3
cos(t)cm.Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A. x1=8cos(t+/6)cm  B. x1=8cos(t-/6)cm
C. x1=8cos(t-/3)cm  D. x1=8cos(t+/3)cm  ĐápánA
Câu 9: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphương
trình:x
1
=4cos(t)vàx
2
=4
3
cos(t+/2)cm.Phươngtrìnhcủadaođộngtổnghợp
A. x1=8cos(t+/3)cm  B. x1=8cos(t-/6)cm
C. x1=8cos(t-/3)cm  D. x1=8cos(t+/6)cm  ĐápánA
Câu 10: Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
cmtx )
2
4cos(4
1




;
cmtx )4cos(3
2


.Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:
A.5cm;36,9
0
. B.5cm;
rad

7,0
 C.5cm;
rad

2,0
  D.C.5cm;
rad

3,0

ĐápánB
Câu 11: Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
cmtx )
42
cos(5
1



;
cmtx )
4
3
2
cos(5
2


.Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:
A.5cm;
rad
2

. B.7,1cm;
rad0
 C.7,1cm;
rad
2

  D.7,1cm;
rad
4

ĐápánB
Câu 12: Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
cmtx )
62

5
cos(3
1


;
cmtx )
32
5
cos(3
2


.Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợplà:
A.6cm;
rad
4

. B.5,2cm;
rad
4

 C.5,2cm;
rad
3

 D.5,8cm;
rad
4


ĐápánD
Câu 13: Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
cmtx )
3
10cos(4
1



;
cmtx )10cos(2
2


. Phươngtrình dao động tổnghợp củahai daođộng
trênlà:
A.
cmtx )10cos(32


   B.
cmtx )
2
10cos(32




C.
cmtx )

4
10cos(2



   D.
cmtx )
4
10cos(4



.ĐápánB
Câu 14: Chohaidaođộngcùngphương,cùngtầnsố:
cmtx )
3
cos(5
1



và
cmtx )
3
5
cos(5
2




.
Daođộngtổnghợpcủachúngcódạng:
A.
cmtx )
3
cos(25



   B.
cmtx )
3
cos(10




C.
cmtx )cos(25


   D.
cmtx )
3
cos(
2
35




ĐápánB
Câu 15: Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngchukỳcóphươngtrìnhlầnlượtlà:
cm
t
x )
2
5
sin(6
1


;
cmtx )
2
5
cos(6
2


.Phươngtrìnhdaođộngtổnghợpcủahaidaođộngtrênlà:
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
23

A.
cmtx )
22
5
cos(6



   B.
cmtx )
22
5
cos(26


.
C.
cmtx )
32
5
cos(6


   D.
cmtx )
42
5
cos(26


.ĐápánD

Câu 16: Mộtchấtđiểmthamgiađồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố
cmtx )2sin(
1

;

cmtx )2cos(4,2
2

.Biênđộdaođộngtổnghợplà:
A.A=1,84cm.  B.A=2.6cm. C.A=3,4cm. D.A=6,76cm.
Câu 17: Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốf=50HzcóbiênđộlầnlượtlàA
1
=2acm
vàA
2
=acmvàcácphabanđầu
1
3
rad



và
rad


2
.Kếtluậnnàosauđâylàsai ?
A.Phươngtrìnhdaođộngthứnhất:
cmtax )
3
100cos(2
1




.
B.Phươngtrìnhdaođộngthứhai:
1
.cos(100 )
x a t cm
 
 
.
C.Daođộngtổnghợpcóphươngtrình:
cmtax )
2
100cos(3



.
D.Daođộngtổnghợpcóphươngtrình:
cmtax )
2
100cos(3



.ĐápánC
Câu 18: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốtheocácphương
trình:
1
2 os(5 ) ( ) , 2 os(5 ) ( )
2

x c t cm x c t cm

 
  
.Vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạilà:
A.
10 2 /cm s

 B.
10 2 /cm s
 C.
10 /cm s

 D.
10 /cm s
ĐápánA




4. Khoảng cách giữa hai dao động
x = x
1
– x
2
 = A

cos(t+

) Với x

max
= A


5. Điều kiện A
1
để A
2max

A
2max
= A/ sin(
2
- 
1
)
A
1
= A/tan(
2
- 
1
)
Chú ý: Nếu cho A
2
thí từ 2 công thức trên ta tìm được A = A
min

A
min

= A
2
sin(
2
- 
1
) = A
1
tan(
2
- 
1
)
* Hãy Nhớ bộ 3 số: 3, 4, 5 (6, 8, 10)
6. Chú ý:
+ Đưavềdạnghàmcostrướckhitổnghợp.

“Đường đi khó không khổ vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông ”










Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
24






CHUYÊN ĐỀ 2: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO
Dạng 1: Đk để vật m
1
và m
2
chồng lên nhau và cđ cùng gia tốc.
1. Tìm biên độ để m
2
không trượt trên vật m
1
(lò xo nằm ngang):
F
max

gmAmF
ms 2
2
2


với
21

2
mm
k





2


g
A 
(

:hệsốmasáttrượt)
2. Điều kiện để m
2
không rời m
1
khi hệ dđ theo phương thẳng đứng:
 gAga
2
max

2

g
A 




“Đường đi khó không khổ vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông ”

Dạng 2: Dđ của vật sau khi va chạm với vật khác.
1. Nếu va chạm đàn hồi thì áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn cơ năng để tìm vận
tốc sau va chạm:
+ĐLBTĐL:
'
22
'
112211
vmvmvmvm



+ĐLBTCN:W
1
=W
2
+Vậtmchuyểnđộngvớivậntốcv
0
đếnvachạmvàovậtMđứngyên.
+Vachạmđànhồi: 
2. Nếu sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng cđ với cùng vận tốc thì áp dụng định luật bảo toàn động
lượng.
+Vachạmmềm: 
3. Nếu vật m
2

rơi tự do từ độ cao h so với vật m
1
đến chạm vào m
1
rồi cùng dđđh thì áp dụng công thức:
ghv 2

Chú ý: v
2
–v
0
2
=2as;v=v
0
+at;s=v
o
t+
2
2
1
at

W
đ2
–W
đ1
=A=F.s
Dạng 3: Dđ của vật sau khi rời khỏi giá đỡ cđ.
1. Nếu giá đỡ bắt đầu cđ từ vị trí lò xo không bị biến dạng thì quãng đường từ lúc bắt đầu cđ đến lúc giá đỡ
rời khỏi vật: S =

l

2. Nếu giá đỡ bắt đầu cđ từ vị trí lò xo đã dãn một đoạn b thì:
S =
l
- b Với
k
agm
l
)( 

:độbiếndạngkhigiáđỡrờikhỏivật.
3. Li độ tại vị trí giá đỡ rời khỏi vật:x=S-
0
l
Với
k
mg
l 
0
























0
0
222
0
0
1
1
1
2
v
m
M
m
M
v
v
m

M
V
MVmvmv
MVmvmv
 
00
1
1
v
m
M
VVMmmv


Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng - Tel: 0988.005.010
25

Chú ý:v
2
–v
0
2
=2as;v=v
0
+at;s=v
o
t+
2
2

1
at




Dạng 4: Dđ của con lắc lò xo khi có một phần của vật nặng bị nhúng chìm trong chất lỏng
1. Độ biến dạng:
k
gDShm
l
)(
0
0


 
+S:tiếtdiệncủavậtnặng.
 +h
0
:phầnbịchìmtrongchấtlỏng.
+D:khốilượngriêngcủachấtlỏng.
2. Tần số góc:
m
k'


vớik’=SDg+k



Dạng 5: Dđ của con lắc lò xo trong hệ qui chiếu không quán tính.
1. Trong thang máy đi lên:
k
agm
l
)(
0



2. Trong thang máy đi xuống:
k
agm
l
)(
0



3. Trong xe cđ ngang làm con lắc lệch góc

so với phương thẳng đứng: a=gtan

;

cos
)(
0
mg
llk 



Dạng 6: Con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc

so với mặt phẳng ngang:



sin
2
sin
0
0
g
l
T
k
mg
l































×