Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thpt 2020 địa lý mã đề 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148 KB, 6 trang )

Đề thi THPT 2020 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. KonTum và Gia Lai.
Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
B. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 5. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.


B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
Câu 6. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đông.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
1


C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. Sa Pa
D. Lạng Sơn.
Câu 12. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 13. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
C. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số

cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven Biển Đông.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
2


B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Các loại đất khác và núi đá.

C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nơng thơn.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Định An.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 22. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016


2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3

2477,8


2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Việt - Mường.
C. Môn - Khơ Me.
D. Tày - Thái.
Câu 24. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đơng, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 25. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
3


C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.

D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 26. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 27. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 28. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. tuyết rơi.
C. mưa phùn.
D. gió lạnh.
Câu 29. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 30. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 31.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 32. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đông Bắc
4


C. gió mùa Tây Nam
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 33. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Quy mô dân số lớn.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Hậu.

C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. PleiKu.
B. Đắc Lắc
C. Kon Tum.
D. Sín Chải.
Câu 37.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 38. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 39. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không thuộc

Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
5


----HẾT---

6



×