BÀI T P L P VÀ PHÂN TÍCH D ÁN Đ U TẬ Ậ Ự Ầ Ư
Bài 1:
Cho các s li u sau đây v m t D án đ u t :ố ệ ề ộ ự ầ ư
Năm đ u tầ ư 1 2 3 4
V n th c hi n (tri u đ ng)ố ự ệ ệ ồ 1000 1700 2000 1500
Đây là v n đi vay v i lãi su t 15%/năm. Năm th 5 d án đi vào s n xu t. H i:ố ớ ấ ứ ự ả ấ ỏ
a) N u ng i cho vay yêu c u trong th i h n 5 năm k t khi s n xu t ph i trế ườ ầ ờ ạ ể ừ ả ấ ả ả
h t n theo ph ng th c tr đ u hàng năm. H i m i năm ph i tr bao nhiêu đế ợ ươ ứ ả ề ỏ ỗ ả ả ể
sau 5 năm tr h t n ?ả ế ợ
b) N u ng i cho vay yêu c u cu i năm th 5 k t khi s n xu t ph i tr h t nế ườ ầ ố ứ ể ừ ả ấ ả ả ế ợ
(c g c và lãi). H i s ti n ph i tr là bao nhiêu?ả ố ỏ ố ề ả ả
Bi t r ng lãi su t trong th i gian s n xu t là 17%/năm (áp d ng cho c 2ế ằ ấ ờ ả ấ ụ ả
tr ng h p a và b).ườ ợ
Bài 2: M t ng i đ nh mua m t căn nhà v i giá n u tr ngay m t l n là 800 tri uộ ườ ị ộ ớ ế ả ộ ầ ệ
đ ng. Cho r = 10%/năm.ồ
a) N u ng i đó mu n tr ngay 300 tri u đ ng, s ti n còn l i s tr đ u trongế ườ ố ả ệ ồ ố ề ạ ẽ ả ề
tám năm thì m i năm c n tr bao nhiêu ti n?ỗ ầ ả ề
b) N u ng i đó mu n tr vào năm th t 400 tri u đ ng, s ti n còn l i s trế ườ ố ả ứ ư ệ ồ ố ề ạ ẽ ả
vào năm th tám thì năm th tám ph i tr bao nhiêu ti n?ứ ứ ả ả ề
c) N u ng i đó mu n tr ngay 300 tri u đ ng và tr vào năm th tám 500 tri uế ườ ố ả ệ ồ ả ứ ệ
đ ng, s ti n còn l i s tr đ u trong b y năm thì m i năm ph i tr bao nhiêuồ ố ề ạ ẽ ả ề ả ỗ ả ả
ti n?ề
d) N u ng i đó mu n tr vào năm th tám 400 tri u đ ng, tr đ u trong b yế ườ ố ả ứ ệ ồ ả ề ả
năm m i năm 50 tri u đ ng thì ph i tr ngay bao nhiêu ti n?ỗ ệ ồ ả ả ề
e) N u tr ngay 200 tri u đ ng, tr đ u trong tám năm m i năm 80 tri u đ ng thìế ả ệ ồ ả ề ỗ ệ ồ
riêng năm th năm ph i tr thêm bao nhiêu ti n?ứ ả ả ề
Bài 3:
M t doanh nghi p đ c ch n 1 trong 2 ph ng án tr n vay đ u t nh sau:ộ ệ ượ ọ ươ ả ợ ầ ư ư
- Ph ng án 1: Tr liên t c đ u đ n trong 10 năm, m i năm 380 tri u đ ng (tr đ uươ ả ụ ề ặ ỗ ệ ồ ả ầ
m i năm)ỗ
- Ph ng án 2: Tr làm 2 l n vào đ u năm th 5 và cu i năm th 8 m i l n là 2.350ươ ả ầ ầ ứ ố ứ ỗ ầ
tri u đ ngệ ồ
a) Hãy ch n ph ng án tr n có l i h n n u t su t chi t kh u quy đ nh làọ ươ ả ợ ợ ơ ế ỷ ấ ế ấ ị
10%/năm
b) N u t su t chi t kh u là 12%/năm thì s ti n tr m i l n trong ph ng th c 2ế ỷ ấ ế ấ ố ề ả ỗ ầ ươ ứ
là bao nhiêu đ 2 ph ng th c tr n là hoàn toàn nh nhau.ể ươ ứ ả ợ ư
Bài 4:
Hãy tính chi phí t i đa mà nhà đ u t có th ch p nh n đ c đ mua b nố ầ ư ể ấ ậ ượ ể ả
quy n khai thác m t m d u khí. Bi t r ng sau 3 năm n a m i b t đ u đi vào khaiề ộ ỏ ầ ế ằ ữ ớ ắ ầ
thác. D ki n s đem l i l i nhu n là 1400 tri u đ ng vào năm th 4 và sau đó m iự ế ẽ ạ ợ ậ ệ ồ ứ ỗ
1
năm gi m 200 tri u cho đ n năm th 11 (t t c có 8 năm khai thác). Giá tr thanh lýả ệ ế ứ ấ ả ị
d ki n b ng 0. Bi t r ng v n đ u t ph i đi vay v i lãi su t 20%/năm.ự ế ằ ế ằ ố ầ ư ả ớ ấ
Bài 5:
Công ty A mua s m m t dây chuy n s n xu t c a công ty B. Theo d ki nắ ộ ề ả ấ ủ ự ế
công ty A s ph i tr ti n cho công ty B trong 15 năm t i nh sau:ẽ ả ả ề ớ ư
- Trong 5 năm đ u m i năm tr 6 t đ ngầ ỗ ả ỷ ồ
- Trong 4 năm ti p theo m i năm tr 8 t đ ngế ố ả ỷ ồ
- Trong 6 năm còn l i m i năm tr 10 t đ ng. ạ ỗ ả ỷ ồ
Bi t các kho n n đ c thanh toán vào cu i m i năm. ế ả ợ ượ ố ỗ
Công ty A l i đ ngh tr ngay 56 t đ ng cho công ty B sau khi mua. N u tạ ề ị ả ỷ ồ ế ỷ
su t l i nhu n v n là 10%/năm thì công ty B nên ch p nh n ph ng th c thanh toánấ ợ ậ ố ấ ậ ươ ứ
nào?
Bài 6:
Nhà đ u t tài chính đ u t 50 tri u đ ng vào th i đi m đ u năm. Sau 3 nămầ ư ầ ư ệ ồ ờ ể ầ
đ u t thêm 100 tri u đ ng, sau 5 năm đ u t thêm 200 tri u đ ng. H i sau bao nhiêuầ ư ệ ồ ầ ư ệ ồ ỏ
năm nhà đ u t có t ng s ti n là 1,5 t đ ng, bi t lãi su t kinh doanh là 7%/năm.ầ ư ổ ố ề ỷ ồ ế ấ
Bài 7
M t ng i mua m t b t đ ng s n theo ph ng th c tr góp nh sau:ộ ườ ộ ấ ộ ả ươ ứ ả ư
Tr ngay 100 tri u đ ng, sau đó t quý th 3 c cu i m i quý tr 10 tri u đ ngả ệ ồ ừ ứ ứ ố ỗ ả ệ ồ
liên t c trong 8 quý. H i:ụ ỏ
a) N u lãi su t là 5%/quý, cho bi t giá tr hi n t i c a b t đ ng s n đó là baoế ấ ế ị ệ ạ ủ ấ ộ ả
nhiêu?
b) N u ng i đó mu n tr ngay m t l n vào cu i quý th năm thì s ti n c nế ườ ố ả ộ ầ ố ứ ố ề ầ
ph i tr là bao nhiêu?ả ả
c) N u ng i đó mu n tr đ u đ n vào cu i m i quý trong vòng 10 quý li n thìế ườ ố ả ề ặ ố ỗ ề
m c tr này là bao nhiêu?ứ ả
Bài 8
M t d án đ u t có ti n đ th c hi n v n đ u t nh sau:ộ ự ầ ư ế ộ ự ệ ố ầ ư ư
Năm đ u tầ ư 1 2 3 4
V n th c hi n (tri u đ ng)ố ự ệ ệ ồ 2000 3000 2500 2000
Đây là v n đi vay v i lãi su t 10%/năm. Năm th 5 d án b t đ u đi vào s nố ớ ấ ứ ự ắ ầ ả
xu t. H i:ấ ỏ
a. N u ng i cho vay yêu c u trong th i h n 5 năm k t khi s n xu t ph i trế ườ ầ ờ ạ ể ừ ả ấ ả ả
h t n theo ph ng th c tr đ u hàng năm. H i m i năm ph i tr bao nhiêu đ sau 5ế ợ ươ ứ ả ề ỏ ỗ ả ả ể
năm tr h t n ?ả ế ợ
b. N u ng i cho vay ch a đòi n ngay. Tính t ng n đ n đ u năm th 6 k tế ườ ư ợ ổ ợ ế ầ ứ ể ừ
khi s n xu t.ả ấ
Bi t r ng lãi su t vay trong th i gian s n xu t là 9%/nămế ằ ấ ờ ả ấ
Bài 9
M t doanh nghi p vay v n t 3 ngu n đ đ u t m r ng quy mô s n xu t. ộ ệ ố ừ ồ ể ầ ư ở ộ ả ấ
- Ngu n th nh t vay 100 tri u đ ng, kỳ h n quý v i lãi su t 1,5%/tháng.ồ ứ ấ ệ ồ ạ ớ ấ
- Ngu n th hai vay 150 tri u đ ng, kỳ h n 6 tháng v i lãi su t 1,7%/tháng.ồ ứ ệ ồ ạ ớ ấ
2
- Ngu n th ba vay 120 tri u đ ng, kỳ h n năm v i lãi su t 1,8%/tháng.ồ ứ ệ ồ ạ ớ ấ
D ki n sau 3 năm k t khi vay v n, d án đi vào ho t đ ng và đ t doanh thuự ế ể ừ ố ự ạ ộ ạ
hàng năm là 150 tri u đ ng, chi phí các lo i hàng năm (ch a có kh u hao) là 60 tri uệ ồ ạ ư ấ ệ
đ ng. H i d án có nên đ u t không, n u đ i d án là 10 năm, có giá tr thanh lýồ ỏ ự ầ ư ế ờ ự ị
cu i đ i d án là 100 tri u đ ng?ố ờ ự ệ ồ
Bài 10:
M t doanh nghi p đang cân nh c gi a 2 ph ng án đ u t nh sau:ộ ệ ắ ữ ươ ầ ư ư
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ
Ph ng án Aươ Ph ng án Bươ
T ng v n đ u t ban đ uổ ố ầ ư ầ 640 980
Th i gian ho t đ ngờ ạ ộ 4 năm 6 năm
Giá tr thu h iị ồ 0 50
Thu nh p hàng nămậ 570 570
Bi t r ng:ế ằ
- Ph ng án A: T ng chi phí hàng năm c a ph ng án A là 310 tri u đ ng.ươ ổ ủ ươ ệ ồ
- Ph ng án B: Chi phí cho 2 năm đ u ch có 200 tri u đ ng và 240 tri u đ ngươ ầ ỉ ệ ồ ệ ồ
cho 4 năm cu i.ố
V i r = 15%, v y doanh nghi p nên ch n ph ng án đ u t nào? Gi i bài toánớ ậ ệ ọ ươ ầ ư ả
theo 2 cách:
a) Tính theo niên kim.
b) Tính theo b i s chung nh nh t c a th i gian ho t đ ng c a 2 ph ng án.ộ ố ỏ ấ ủ ờ ạ ộ ủ ươ
Bài 11:
M t nhà máy s n xu t d ng c th thao đang xem xét 2 ph ng án đ s n xu tộ ả ấ ụ ụ ể ươ ể ả ấ
ra s n ph m m i có các đ c đi m nh sau:ả ẩ ớ ặ ể ư
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ
Ph ng án Aươ Ph ng án Bươ
T ng v n đ u t ban đ uổ ố ầ ư ầ 1000 1700
Tu i th thi t bổ ọ ế ị 6 năm 12 năm
Giá tr thu h iị ồ 150 100
Thu nh p hàng nămậ 900 900
T ng chi phí hàng năm c a ph ng án A là 600 tri u đ ng trong 3 năm đ u vàổ ủ ươ ệ ồ ầ
700 tri u đ ng trong 3 năm sau cùng. T ng chi phí hàng năm c a ph ng án B là 600ệ ồ ổ ủ ươ
tri u đ ng.ệ ồ
V i r = 12%, v y doanh nghi p nên s n xu t s n ph m này hay không, n u cóớ ậ ệ ả ấ ả ẩ ế
thì nên ch n ph ng án nào? Gi i bài toán theo 2 cách:ọ ươ ả
a) Tính theo niên kim.
b) Tính theo b i s chung nh nh t c a th i gian ho t đ ng c a 2 ph ng án.ộ ố ỏ ấ ủ ờ ạ ộ ủ ươ
Bài 12:
M t doanh nghi p mu n m thêm m t phòng tr ng bày s n ph m, có 2ộ ệ ố ở ộ ư ả ẩ
ph ng án l a ch n đ a đi m nh sau:ươ ự ọ ị ể ư
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ
Đ a đi m Xị ể Đ a đi m Yị ể
3
Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ 950 840
Th i gian h p đ ngờ ợ ồ 15 năm 10 năm
Giá tr thu h iị ồ 510 600
Chi phí hàng năm 880 1000
Thu nh p hàng nămậ 1.230 1.370
Gi s v n đ u t ban đ u là v n vay v i lãi su t r = 15%, v y doanh nghi pả ử ố ầ ư ầ ố ớ ấ ậ ệ
nên ch n đ a đi m nào? Gi i bài toán theo 2 cách:ọ ị ể ả
a) Tính theo niên kim.
b) Tính theo b i s chung nh nh t c a th i gian ho t đ ng c a 2 ph ng án.ộ ố ỏ ấ ủ ờ ạ ộ ủ ươ
Bài 13:
M t nhà máy d đ nh đ u t m t dây chuy n cán thép có hai n i cung c p chàoộ ự ị ầ ư ộ ề ơ ấ
giá nh sau:ư
- Lo i X: có giá tr ban đ u 640 tri u đ ng, sau 4 năm s d ng s không còn giá tr thuạ ị ầ ệ ồ ử ụ ẽ ị
h i, chi phí v n hành và b o d ng hàng năm là 330 tri u đ ng, đem l i thu nh pồ ậ ả ưỡ ệ ồ ạ ậ
bình quân hàng năm là 590 tri u đ ng.ệ ồ
- Lo i Y: Có giá tr ban đ u là 980 tri u, sau 6 năm s d ng có giá tr thu h i là 50ạ ị ầ ệ ử ụ ị ồ
tri u. Lo i này đem l i thu nh p bình quân hàng năm v n là 590 tri u nh ng chi phíệ ạ ạ ậ ẫ ệ ư
v n hành 2 năm đ u là 220 tri u và cho 4 năm cu i là 260 tri u.ậ ầ ệ ố ệ
V i r = 15%/năm. V y nhà máy nên đ u t theo lo i nào?ớ ậ ầ ư ạ
Gi i bài toán theo 2 cách:ả
a) Tính theo niên kim (Giá tr t ng đ ng hàng năm)ị ươ ươ
b) Tính theo b i s chung nh nh t c a th i gian ho t đ ng 2 ph ng án?ộ ố ỏ ấ ủ ờ ạ ộ ươ
Bài 14
Thành ph A nghiên c u xây d ng m t con đ ng v i chí ban đ u là 13 tố ứ ự ộ ườ ớ ầ ỷ
đ ng. Chi phí b o hành là 9 tri u đ ng trong năm đ u, 12 tri u đ ng trong năm thồ ả ệ ồ ầ ệ ồ ứ
hai và c ti p t c tăng thêm 3 tri u đ ng sau m i năm cho đ n năm th sáu, sau đóứ ế ụ ệ ồ ỗ ế ứ
gi l i m c n đ nh 24 tri u đ ng/năm.ữ ạ ở ứ ổ ị ệ ồ
N u con đ ng đ c xây d ng ng i ta c tính ngân sách c a thành ph A cóế ườ ượ ự ườ ướ ủ ố
th tăng thêm 900 tri u đ ng m i năm. Gi thi t con đ ng có th ph c v vĩnhể ệ ồ ỗ ả ế ườ ể ụ ụ
vi n.ễ
a. Hãy đánh giá d án, gi thi t lãi su t v n vay đ xây d ng con đ ng làự ả ế ấ ố ể ự ườ
4%/năm.
b. Trong tr ng h p c sau 10 năm yêu c u chi phí s a ch a đ nh kỳ là 100ườ ợ ứ ầ ử ữ ị
tri u đ ng. Hãy đánh giá l i d án.ệ ồ ạ ự
Bài 15:
M t d án xây d ng m t con độ ự ự ộ ng c n t ng v n đ u tườ ầ ổ ố ầ ư 85 tri u USD, chi phíệ
b o dả ng 2 năm m t l n là 3 tri u USD, ngoài ra c 15 năm m t l n l i ti n hànhưỡ ộ ầ ệ ứ ộ ầ ạ ế
s a ch a l n, m i l n s a ch a l n s t n 20 tri u USD. Theo đánh giá t ng quanử ữ ớ ỗ ầ ử ữ ớ ẽ ố ệ ổ
c a các chuyên gia, con đủ ng này khi ra đ i s làm tăng hi u qu kinh t xã h i c aườ ờ ẽ ệ ả ế ộ ủ
khu v c đó t i 18 tri u USD/năm. Hãy xác đ nh IRR c a phự ớ ệ ị ủ ng án này bi t r ng conươ ế ằ
đ ng s t n t i vĩnh vi nườ ẽ ồ ạ ễ
Bài 16: M t công ty đang xem xét l a ch n 1 trong 2 ph ng án đ u t sau:ộ ự ọ ươ ầ ư
4
Đ n v tính: tri u USDơ ị ệ
Ph ng án Aươ Ph ng án Bươ
T ng v n đ u t ban đ uổ ố ầ ư ầ 1,4 3,0
Thu nh p hàng nămậ 0,8 1,2
Chi phí hàng năm 0,3 0,5
Giá tr còn l iị ạ 0,4 0,7
Th i gian ho t đ ngờ ạ ộ 4 năm 8 năm
Bi t r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty đem l i t l l i nhu nế ằ ạ ộ ả ấ ủ ạ ỷ ệ ợ ậ
t i thi u là 12%/năm.ố ể
Hãy s d ng ph ng pháp so sánh theo IRR đ l a ch n 1 trong 2 ph ng ánử ụ ươ ể ự ọ ươ
đ u t trên?ầ ư
Bài 17:
M t d án đ u t có các s li u nh sau: T ng v n đ u t ban đ u 8 tri uộ ự ầ ư ố ệ ư ổ ố ầ ư ầ ệ
USD, thu nh p và chi phí c a d án đ c cho trong b ng sau:ậ ủ ự ượ ả
Đ n v tính: tri u USDơ ị ệ
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8
Thu nh pậ 2,2 2,7 3,2 3,7 4,2 4,7 5,2 5,7
Chi phí 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6
Giá tr còn l i SV = 1 tri u USD. Hãy xác đ nh IRR c a d án.ị ạ ệ ị ủ ự
Bài 18:
M t d án đ u t có các s li u nh sau: T ng v n đ u t ban đ u 20 tri uộ ự ầ ư ố ệ ư ổ ố ầ ư ầ ệ
USD, thu nh p và chi phí c a d án đ c cho trong b ng sau:ậ ủ ự ượ ả
Đ n v tính: tri u USDơ ị ệ
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8
Thu nh pậ 5 6 7 8 9 10 11 12
Chi phí 4,5 4 3,5 3 2,5 2 1,5 1
Giá tr còn l i SV = 2 tri u USD. Hãy xác đ nh IRR c a d án.ị ạ ệ ị ủ ự
Bài 19:
M t d án đ u t có các s li u nh sau: T ng v n đ u t ban đ u 10 tri uộ ự ầ ư ố ệ ư ổ ố ầ ư ầ ệ
USD, thu nh p và chi phí c a d án đ c cho trong b ng sau:ậ ủ ự ượ ả
Đ n v tính: tri u USDơ ị ệ
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8
Thu nh pậ 5 4,5 4 3,5 3 2,5 2 1,5
Chi phí 2 1,9 1,8 1,7 1,6 1,5 1,4 1,3
Giá tr còn l i SV = 4 tri u USD. Hãy xác đ nh IRR c a d án.ị ạ ệ ị ủ ự
Bài 20:
M t d án đ u tộ ự ầ ư có v n vay đ u tố ầ ư ban đ u là 1200 tri u đ ng, l i nhu nầ ệ ồ ợ ậ
thu n và kh u hao hàng năm thu đầ ấ c nhượ ư sau:
Đ n v tính: Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Năm SX 1 2 3 4 5
L i nhu nợ ậ
thu nầ
120 140 170 220 320
5
0 1 2 3 4
720 tr
3000 tr
Giá tr hi n t i c a dây chuy n công ngh công ty ph i tr :ị ệ ạ ủ ề ệ ả ả
PV
2
= 3000+ 720 *
(1+0,08)
4
- 1
0,08(1+0,08)
4
PV
2
= 5.384,712 tri u đ ng ệ ồ (0.5 đ)
* Ph ng án 3: Tr tr n gói PVươ ả ọ
3
= 5.800 tri u đ ngệ ồ
Ta th y: PV3> PV1 > PV2. V y công ty nên ch n ph ng th c thanh toán 2. ấ ậ ọ ươ ứ (0.5 đ)
c. Bi u đ dòng ti n ể ồ ề (0. 5 đ)
1300 tr
600 tr
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
720 tr 900tr 900 tr
3000
Lãi su t v n vay cao nh t có th ch p nh n đ công ty không b thua l khi rấ ố ấ ể ấ ậ ể ị ỗ
max
= IRR
Ta có: Giá tr hi n t i c a thu nh p thu n do dây chuy n công ngh đem l i là ị ệ ạ ủ ậ ầ ề ệ ạ (0.5 đ)
NPV = -3000 - 720 *
(1+r)
4
- 1
+1300*
(1+r)
10
- 1
+
600
r(1+r)
4
r(1+r)
10
(1+r)
10
-
900
-
900
r(1+r)
4
r(1+r)
8
- Ch n r1 = 20%, thay vào NPV ta có NPV1 = 39,9 tri u đ ng ọ ệ ồ (0.25 đ)
- Ch n r2 = 21%, thay vào NPV ta có NPV2 = - 85 tri u đ ng ọ ệ ồ (0.25 đ)
V y ta có: ậ
IRR = r1 + (r2 - r1) *
NPV1
NPV1 - NPV2
IRR = 20,32 % > 8%. (0.5 đ)
V y lãi su t cao nh t có th ch p nh n là 20,32% đ công ty có th không b thua lậ ấ ấ ể ấ ậ ể ể ị ỗ
theo ph ng th c thanh toán đã l a ch n.ươ ứ ự ọ
23
24