Bn cht ca Qun tr chin lưc
và S pht trin ca cc tư
tưng v Qun tr chin lưc
Nhóm 1 – K 22 – Ngày 2
Quản trị chiến lược
Nội dung
Bản chất của Quản trị chiến lược
1
Sự phát triển các tư tưởng về
Quản trị chiến lược
2
Bn cht Qun tr chin lưc
Khái niệm
1
Vai trò
2
Xây dựng chiến lược
3
Mô hình chiến lược
4
Khi niệm Qun tr chin lưc
Cách tiếp cận về môi trường
“Quản trị chiến lược là một quá trình quyết định nhằm liên kết
khả năng bên trong của tổ chức với các cơ hội và đe dọa từ
môi trường bên ngoài”.
Cách tiếp cận về mục tiêu và biện pháp
“Quản trị chiến lược là một bộ phận những quyết định và
những hành động quản trị ấn định thành tích dài hạn của một
công ty”
Cách tiếp cận các hành động
“Quản trị chiến lược là tiến hành xem xét môi trường hiện tại
và tương lai, tạo ra những mục tiêu của tổ chức, ra quyết
định, thực thi những quyết định và kiểm soát việc thực hiện
quyết định, nhằm đạt mục tiêu trong môi trường hiện tại và
tương lai”.
Khi niệm Qun tr chin lưc
Quản trị chiến lược
Quá trình nghiên cứu các môi trường hiện
tại cũng như tương lai,
Hoạch định các mục tiêu của tổ chức
Hoạch định, thực hiện và kiểm tra việc
thực hiện các quyết định để đạt được các mục
tiêu đó trong môi trường hiện tại cũng như tương
lai
=> tăng thế lực cho doanh nghiệp”
Vai trò Qun tr chin lưc
Khai thác cơ hội và giành ưu thế
trong cạnh tranh
Ưu điểm
Giúp thấy rõ mục đích và hướng đi
Giúp nắm bắt, tận dụng tốt hơn các cơ
hội và giảm bớt nguy cơ liên quan đến
điều kiện môi trường
Giảm bớt rủi ro và tăng khả tranh thủ
các cơ hội trong môi trường
Vai trò Qun tr chin lưc
Nhược điểm:
Cần nhiều thời gian và nỗ lực
Sai sót trong dự báo môi trường dài
hạn
Kế hoạch chiến lược có thể bị lập ra
một cách cứng nhắc
Một số tổ chức vẫn ở giai đoạn kế
hoạch hóa và chú ý quá ít đến vấn đề
thực hiện
Xây dng và thc hiện chin lưc:
cc yêu cầu
Tăng thế lực doanh nghiệp và giành lợi thế
cạnh tranh
Đảm bảo an toàn kinh doanh
Phạm vi kinh doanh và những điều kiện để
thực hiện mục tiêu
Dự đoán được môi trường kinh doanh
Chiến lược dự phòng
Kết hợp độ chín muồi với thời cơ
Mơ hình Qun tr chin lưc
Những mức độ quản trị chiến lược
KINH
DOANH
NHÂN
SỰ
SBU3SBU2SBU1
CÔNG TY
TÀI
CHÍNH
SẢN
XUẤT
Chiến lược
cấp đơn vò
kinh doanh
Chiến lược cấp
công ty
Chiến
lược cấp
chức
năng
Mô hình Qun tr chin lưc
Các loại chiến lược
Các chiến lược tăng trưởng: tăng trưởng
tập trung, hội nhập…
Các chiến lược cạnh tranh: khác biệt
hóa, dẫn đầu chi phí thấp…
Các chiến lược chức năng: marketing, tài
chính, thiết kế (R&D)…
Mô hình Qun tr chin lưc
Ví dụ: Apple
Mac, iPhone, iPad, iPod
Tập trung nghiên cứu , thiết kế sản
phẩm đẹp, tiện lợi, nhiều chức năng
Khâu sản xuất được chuyển cho
Foxconn
Ví dụ: Apple
Chiến lược giá: kết hợp với nhà
mạng
Mô hình Qun tr chin lưc
Các giai đoạn của quản trị chiến
lược
+ Xác định yếu tố cơ
sở
+ Đo lường kết quả
+ Điều chỉnh hoạt
động
+ Xác định yếu tố cơ
sở
+ Đo lường kết quả
+ Điều chỉnh hoạt
động
+ Mục tiêu ngắn hạn
+ Chính sách và phân
phối tài nguyên
+ Mục tiêu ngắn hạn
+ Chính sách và phân
phối tài nguyên
+ Sứ mệnh
+ Mặt mạnh, yếu
+ Cơ hội, nguy cơ
⇒
mục tiêu dài hạn, chiến
lược
+ Sứ mệnh
+ Mặt mạnh, yếu
+ Cơ hội, nguy cơ
⇒
mục tiêu dài hạn, chiến
lược
Hoạch định
Hoạch định
Thực hiện
Thực hiện
Đánh giá
Đánh giá
Một số thuật ngữ
Tầm nhìn chiến lược (Vision)
Nhiệm vụ kinh doanh
(Business Mission)
Mục tiêu chiến lược
S pht trin cc tư tưng Qun tr
chin lưc
Giai đoạn đầu: các phát triển nội tại
1
Giai đoạn giữa: hướng về tổ chức
ngành
2
Hiện nay: hướng về các nguồn lực
của doanh nghiệp
3
Giai đoạn đầu: pht trin nội tại
Những năm 1960
Đưa ra nhiều khái niệm, thuật ngữ
và cấu trúc cơ bản
Cách tiếp cận tập quán và quy
phạm, các phương pháp nghiên cứu
tình huống => hậu quả là thiếu tính
khái quát
Giai đoạn đầu(tt)
2 trường phái
Trường phái thiết kế
•
Andrews và đồng sự khởi xướng
•
Đánh giá bên trong và bên ngoài, các cơ hội và đe
dọa của môi trường bên ngoài
•
Mô hình SWOT (Strengths (các điểm mạnh) –
Weaknesses (các điểm yếu) – Opportunities (các
cơ hội) – Threats (các đe dọa)) lần đầu tiên được
sử dụng
Giai đoạn đầu(tt)
Trường phái hoạch định
•
Ansoff khởi xướng trong cuốn “Chiến lược
công ty”
•
Các giai đoạn
–
Thiết lập mục tiêu
–
Đánh giá bên trong và bên ngoài mô hình
SWOT
–
Đánh giá chiến lược
–
Cụ thể hóa chiến lược
Giai đoạn đầu(tt)
Công cụ
Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội,
đe dọa (SWOT)
Ma trận thị phần – tăng trưởng
Ma trận hấp dẫn ngành và sức mạnh
của đơn vị kinh doanh.
Giai đoạn đầu(tt)
Môi trường kinh doanh
Công nghệ mới, các nhà cạnh tranh
toàn cầu mới và thái độ của người
tiêu dùng.
Các doanh nghiệp phải thay đổi
chiến lược của họ
Khi môi trường thay đổi, hoạch định
tỏ ra là một nhân tố cản trở.
Giai đoạn giữa: hướng v tổ chức ngành
Tiếp cận suy diễn: các giả thiết hợp
lý thông qua phân tích thống kê trên
mẫu lớn. Tin cậy về mặt học thuật
hơn cho lĩnh vực quản trị chiến lược.
Trường phái định vị
Giai đoạn giữa(tt)
Lý thuyết
Các lý thuyết từ nhánh kinh tế học tổ
chức ngành
Mô hình cấu trúc – cách quản lý – hiệu
suất: hiệu suất của doanh nghiệp chủ
yếu là một hàm số cấu trúc môi trường
ngành
Nhóm chiến lược: một nhóm các doanh
nghiệp trong cùng ngành có chiến lược
giống nhau hay tương tự nhau
Giai đoạn giữa(tt)
Trường phái định vị
Porter khởi xướng
Chỉ có một vài chiến lược chính
Gắn doanh nghiệp vào các vị trí trên thị
trường: giúp chống lại đối thủ cạnh
tranh và giành lợi nhuận cao hơn
Làm phù hợp giữa chiến lược chung
hợp lý với điều kiện môi trường
Giai đoạn giữa(tt)
Công cụ: chủ yếu do Porter xây
dựng
Mô hình năm lực lượng cạnh
tranh
Các chiến lược chung
Chuỗi giá trị.
Giai đoạn giữa(tt)
Mô hình năm lực lượng cạnh tranh
Đe dọa của người mới nhập cuộc
Đe dọa từ sản phẩm thay thế
Năng lực thương lượng của các nhà
cung cấp
Năng lực thương lượng của người
mua
Cường độ ganh đua trong ngành