Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

pháp luật về thuế môn bài và thuế giá trị gia tăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.09 KB, 66 trang )

LOGO
1
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ MÔN BÀI
VÀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
2
Nội dung

HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
1. Thuế Môn bài (MB)
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
5. Thuế Tài nguyên (TNg)
6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
7. Thuế Nhà đất (NĐ)
8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN)
9. Tiền thuê đất (TĐ)
10. Tiền sử dụng đất (SDD)
11. Phí, lệ phí (PLP)
12. Xuất nhập khẩu (XNK)
13. Luật Quản lý thuế (QLT)
3
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
1. Thuế Môn bài (MB)
1.1- Mức thuế MB cho tổ chức kinh tế
1.2- Mức thuế MB cho hộ kinh doanh
1.3- Quy định mức MB một số trường hợp
/>4
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
1. Thuế Môn bài (MB)
1.1- Mức thuế MB cho tổ chức kinh tế


ĐVT: Đồng
BẬC
THUẾ MÔN
BÀI
VỐN ĐĂNG KÝ
MỨC THUẾ MÔN
BÀI CẢ NĂM
Bậc 1 Trên 10 tỷ 3.000.000
Bậc 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2.000.000
Bậc 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1.500.000
Bậc 4 Dưới 2 tỷ 1.000.000
5
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
1. Thuế Môn bài (MB)
1.2- Mức thuế MB cho hộ kinh doanh
ĐVT: Đồng
BẬC
THUẾ MÔN
BÀI
THU NHẬP 1 THÁNG
MỨC THUẾ MÔN
BÀI CẢ NĂM
Bậc 1 Trên 1,5 triệu 1.000.000
Bậc 2 Trên 1 triệu đến 1,5 triệu 700.000
Bậc 3 Trên 750.000 đến 1 triệu 500.000
Bậc 4 Trên 500.000 đến 750.000 300.000
Bậc 5 Trên 300.000 đến 500.000 100.000
Bậc 6 Bằng hoặc thấp hơn 300.000 50.000
6
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ

1. Thuế Môn bài (MB)
1.3- Quy định mức thuế MB cho 1 số trường hợp

CSKD mới thành lập: Căn cứ vào vốn đăng ký ghi
trong ĐKKD năm thành lập.

DN thành viên của các DN hạch toán toàn ngành:
2.000.000 đồng/năm.

DN thành viên nêu trên nếu có các chi nhánh:
1.000.000 đồng/năm.

CSKD là chi nhánh hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ,
các tổ chức kinh tế khác :1.000.000 đồng/năm.
/>7
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2- Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.3- Khấu trừ thuế, hoàn thuế
/>8
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.1- Thuế GTGT.
2.1.2- Đối tượng chịu thuế.
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
9
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

2.1- Những quy định chung
2.1.1- Thuế GTGT.

Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của
HHDV phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu
thông đến tiêu dùng.
10
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.2- Đối tượng chịu thuế.
HHDV sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu
dùng ở Việt Nam là đối tượng chịu thuế GTGT
11
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
1. Sản phẩm TT, CN, TS qua sơ chế thông thường; tự sản
xuất, đánh bắt bán ra.
2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng.
3. Tưới, tiêu; cày, bừa; nạo vét kênh, mương; dịch vụ thu
hoạch sản phẩm nông nghiệp.
4. Sản phẩm muối từ nước biển, muối mỏ tự nhiên, muối
tinh, muối i-ốt.
5. Nhà ở do Nhà nước bán cho người đang thuê.
12
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung

2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
6. Chuyển quyền sử dụng đất.
7. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm người học, bảo hiểm vật
nuôi, bảo hiểm cây trồng và tái bảo hiểm.
8. Dịch vụ cấp tín dụng; kinh doanh chứng khoán;chuyển
nhượng vốn; dịch vụ tài chính phái sinh.
9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y.
10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và In-ter-net
phổ cập theo chương trình của Chính phủ.
13
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
11. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh; công viên,
cây xanh, chiếu sáng công cộng; dịch vụ tang lễ.
12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn đóng
góp của nhân dân, vốn viện trợ nhân đạo.
13. Dạy học, dạy nghề theo quy định của pháp luật.
14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn
NSNN.
15. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp chí, bản tin
chuyên ngành, sách chính trị, . . .; in tiền.
14
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện.
17. Hàng hoá thuộc loại trong nước chưa sản xuất được nhập

khẩu.
18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh.
19. Hàng nhập khẩu và hàng hoá, dịch vụ bán cho các tổ
chức, cá nhân để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn
lại.
20. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh; hàng tạm nhập khẩu,
tái xuất khẩu; hàng tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu; nguyên
liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng hoá xuất khẩu;
15
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
21. Chuyển giao công nghệ; chuyển nhượng quyền sở
hữu trí tuệ.
22. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng.
23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai
thác chưa chế biến.
24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ
thể của người bệnh.
16
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.1- Những quy định chung
2.1.3- Đối tượng không chịu thuế.
25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân kinh doanh thu
nhập bình quân tháng thấp hơn mức lương tối
thiểu chung
26. Các HHDV sau:
a- Hàng hóa bán miễn thuế

b- Hàng dự trữ quốc gia
c- Các hoạt động có thu phí, lệ phí.
d- Rà phá bom mìn, vật nổ.
Nếu thay đổi mục đích sử dụng phải kê khai, nộp
thuế GTGT khâu nhập khẩu với cơ quan hải quan
17
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.1- Căn cứ tính thuế.
2.2.2- Giá tính thuế.
2.2.3- Thuế suất thuế GTGT.
2.2.4- Phương pháp khấu trừ thuế
2.2.5- Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
18
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.1- Căn cứ tính thuế.
Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và
thuế suất.
19
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.2- Giá tính thuế.
1. HH, DV do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là
giá bán chưa có thuế GTGT.
- Đối với HH, DV chịu thuế TTĐB là giá bán đã có thuế
TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.

- Có khoản phụ thu và phí thu thêm: giá tính thuế bao
gồm cả phụ thu, phụ phí.
- Có giảm giá bán, chiết khấu thương mại: giá tính thuế
GTGT là giá bán đã giảm, đã chiết khấu thương mại.
20
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.2- Giá tính thuế.
2. HH nhập khẩu

Nếu HH NK được miễn, giảm thuế NK:

Giá tính thuế
GTGT
= Giá NK + Thuế NK + Thuế TTĐB
Giá tính thuế
GTGT
= Giá NK +
Thuế NK
sau MG
+ Thuế TTĐB
21
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.2- Giá tính thuế.
3. HH, DV trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho:
cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh.
4. Cho thuê nhà, xưởng, văn phòng: Theo từng kỳ hoặc

trả trước cho thời hạn thuê, chưa có thuế GTGT.
5. HH bán trả góp, trả chậm: Giá bán trả một lần chưa có
thuế GTGT, không gồm lãi trả góp, trả chậm.
22
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.2- Giá tính thuế.
6. Thời điểm xác định thuế GTGT như sau:
- Đối với HH: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng HH cho người mua.
- Đối với DV: Thời điểm hoàn thành việc cung ứng DV
hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng DV.
- Đối với cung cấp điện, nước sạch: Ngày ghi chỉ số điện,
nước tiêu thụ trên đồng hồ để ghi trên hoá đơn tính
tiền.
23
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.2- Giá tính thuế.
6. Thời điểm xác định thuế GTGT như sau:
- Đối với kinh doanh BĐS, CSHT, xây dựng nhà để bán:
Theo tiến độ thực hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi
trong hợp đồng.
- Đối với xây dựng, lắp đặt: Thời điểm nghiệm thu, bàn
giao công trình.
- Đối với HH nhập khẩu: Thời điểm đăng ký tờ khai hải
quan.
24

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.3- Thuế suất thuế GTGT.
- Thuế suất 0%
- Thuế suất 5%
- Thuế suất 10%
25
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
2.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
2.2.3- Thuế suất thuế GTGT.
- Thuế suất 0%
a) Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu:

Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất
khẩu;

Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan; hàng bán cho
cửa hàng miễn thuế;

Các trường hợp được coi là xuất khẩu theo quy định
của pháp luật về thương mại

×