Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

pháp luật về thuế thuế tiêu thụ đặc biệt (thuế ttđb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.71 KB, 34 trang )

LOGO
1
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Thuế TTĐB)
2
Nội dung

HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
1. Thuế Môn bài (MB)
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
5. Thuế Tài nguyên (TNg)
6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
7. Thuế Nhà đất (NĐ)
8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN)
9. Tiền thuê đất (TĐ)
10. Tiền sử dụng đất (SDD)
11. Phí, lệ phí (PLP)
12. Xuất nhập khẩu (XNK)
13. Luật Quản lý thuế (QLT)
3
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4- Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
4.1- Đối tượng chịu thuế
4.2- Các trường hợp không chịu thuế
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất
4.4- Hoàn thuế
4.5- Giảm thuế, miễn thuế
/>4
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ


4. Thuế TTĐB
4.1- Đối tượng chịu thuế

Hàng hóa:

a) Thuốc lá điếu, xì gà;

b) Rượu;

c) Bia;

d) Ô tô dưới 24 chỗ ngồi;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung
tích xi lanh trên 125cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;
5
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.1- Đối tượng chịu thuế

Hàng hóa:

g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái
hợp (reformade component) và các chế phẩm khác
để pha chế xăng;

h) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở
xuống;


i) Bài lá;

k) Vàng mã, hàng mã.
6
BTU

Đơn vị nhiệt Anh: British Thermal
Unit (BTU hoặc Btu)

1 watt = 3,4 BTU/h

1.000 BTU/h = 293 watt

1CV = 2.540 BTU/h

90.000 BTU/h = 35 CV
7
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.1- Đối tượng chịu thuế

Dịch vụ:

a) Kinh doanh vũ trường;

b) Kinh doanh mát-xa (Massage), ka-ra-ô-kê
(Karaoke);

c) Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy

giắc-pót (jackpot);

d) Kinh doanh giải trí có đặt cược;

đ) Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi
gôn;

e) Kinh doanh xổ số.
8
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.2- Các trường hợp HH không phải chịu thuế TTĐB:
4.2.1- HH do các CSSX, gia công trực tiếp xuất khẩu ra nước
ngoài bao gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất.
4.2.2- HH mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm.
4.2.3- Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch;
4.2.3- Xe cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe chạy
trong khu vui chơi, giải trí.
4.2.4- Hàng hoá NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan,
hàng hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan, trừ xe chở
người dưới 24 chỗ.
9
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.2- Các trường hợp hàng hóa không phải chịu thuế
TTĐB:
4.2.5- Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:

Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại;


HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam;

Hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK không
phải nộp thuế NK, thuế XK trong thời hạn ;

Đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; hàng
mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế;
10
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.2- Các trường hợp hàng hóa không phải chịu thuế
TTĐB:
4.2.5- Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:

Hàng NK để bán miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế;

Hàng tạm nhập để dự hội chợ, triển lãm
11
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
4.3.1- Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
TTĐB
4.3.2- Thuế suất thuế TTĐB.
Thuế TTĐB
phải nộp
=
Giá tính thuế

TTĐB
X
Thuế suất thuế
TTĐB
12
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
4.3.1- Giá tính thuế:
1- Đối với hàng sản xuất trong nước:

Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất
chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
Giá tính
thuế TTĐB
=
Giá bán chưa có thuế GTGT
1 + Thuế suất thuế TTĐB
13
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
4.3.1- Giá tính thuế:
2- Đối với hàng nhập khẩu:

Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất
chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
Giá tính thuế
TTĐB
=

Giá tính thuế
nhập khẩu
+
Thuế nhập
khẩu
14
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
4.3.1- Giá tính thuế:
3- Đối với HH chịu thuế TTĐB:

Giá tính thuế TTĐB là giá chưa có thuế GTGT và
chưa có thuế TTĐB, không loại trừ giá trị vỏ bao bì.

Bia chai có tiền đặt cược vỏ chai, số tiền đặt cược
tương ứng giá trị vỏ chai không thu hồi được, phải
đưa vào doanh thu tính thuế TTĐB.
15
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Giá tính thuế:

Đối với hàng hoá gia công: Giá tính thuế TTĐB là
giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
của cơ sở đưa gia công, được xác định cụ thể như
sau:
Giá tính
thuế

TTĐB
=
Giá bán chưa có thuế GTGT của cơ sở đưa gia công
1 + Thuế suất thuế TTĐB
16
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Giá tính thuế:

HH bán theo phương thức trả góp: Giá bán chưa có thuế
GTGT và chưa có thuế TTĐB của HH bán theo phương thức
trả tiền một lần, không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả
chậm.

Dịch vụ chịu thuế TTĐB: Giá cung ứng dịch vụ của cơ sở
kinh doanh chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB, được
xác định như sau:
Giá tính
thuế
TTĐB
=
Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT
1 + Thuế suất thuế TTĐB
17
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Giá tính thuế:


Ví dụ: Doanh thu chưa có thuế GTGT kinh doanh vũ
trường của cơ sở trong kỳ là 30.000.000 đồng.

Giá tính
thuế TTĐB
=
100.000.000 đ
= 71.428.571 đ
1 + 40%
18
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
STT Hàng hóa, dịch vụ
Thuế
suất (%)
I
Hàng hóa
01 Thuốc lá điếu, xì gà 65
02
Rượu
a) Rượu từ 20 độ trở lên
- Từ 01/01/2010 đến 31/12/2012
- Từ 01/01/2013
b) Rượu dưới 20 độ
45
50
25
19

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
STT Hàng hóa, dịch vụ
Thuế
suất (%)
03
Bia
- Từ 01/01/2010 đến 31/12/2012
- Từ 01/01/2013
45
50
04
Xe ô tô dưới 24 chỗ
a) Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống
- Dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống
- Dung tích xi lanh trên 2.000 đến 3.000 cm3
- Dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
45
50
60
20
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
STT Hàng hóa, dịch vụ
Thuế suất
(%)

04
Xe ô tô dưới 24 chỗ
b) Ô tô từ 10 đến dưới 16 chỗ ngồi
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi
d) Ô tô vừa chở người vừa chở hàng
đ) Ô tô kết hợp NL điện, NL sinh học
e) Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học
30
15
15
70% b, c, d
50% b, c, d
21
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
STT Hàng hóa, dịch vụ
Thuế suất
(%)
04
Xe ô tô dưới 24 chỗ
g) Ô tô chạy bằng năng lượng điện:
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ
- Loại vừa chở người vừa chở hàng
25
15
10

10
22
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
ST
T
Hàng hóa, dịch vụ
Thuế
suất
(%)
05
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung
tích xi lanh trên 125cm3
20
06
Tàu bay
30
07
Du thuyền
30
23
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
ST
T
Hàng hóa, dịch vụ

Thuế
suất
(%)
08
Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các
chế phẩm khác dùng để pha chế xăng
10
09
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở
xuống
10
10
Bài lá
40
11
Vàng mã, hàng mã
70
24
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất:
A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB:
STT Hàng hóa, dịch vụ
Thuế
suất (%)
II
Dịch vụ
1
Kinh doanh vũ trường
40

2
Kinh doanh mát xa, ka- ra- ô- kê
30
3
Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy giắc-
pót (jackpot)
30
4
Kinh doanh giải trí có đặt cược
30
5
Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi gôn
20
6
Kinh doanh sổ xố
15
25
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
4. Thuế TTĐB
4.4- Hoàn thuế:
4.4.1- Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu:
a- Hàng hoá NK đã nộp thuế TTĐB nhưng còn lưu
kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát
của cơ quan hải quan, được tái xuất ra nước ngoài.
b- Hàng hoá NK đã nộp thuế TTĐB để giao, bán
hàng cho nước ngoài thông qua các đại lý tại Việt
Nam.
c- Hàng tạm NK để tái XK theo phương thức kinh
doanh hàng tạm nhập tái xuất khi tái xuất khẩu được
hoàn lại số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp tương ứng

với số hàng tái xuất khẩu.

×