Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

thống kê ứng dụng trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 57 trang )

1
Thống kê ứng dụng trong
Thống kê ứng dụng trong
kinh doanh
kinh doanh
Thời lượng: 45 tiết
Thời lượng: 45 tiết
2
Chương I :
Chương I :
A. Các vấn đề chung của thống kê
A. Các vấn đề chung của thống kê

Kh¸i niÖm vµ vai trß cña TK
Kh¸i niÖm vµ vai trß cña TK

Mét sè kh¸i niÖm thêng dïng trong TK
Mét sè kh¸i niÖm thêng dïng trong TK

Qu¸ tr×nh nghiªn cøu TK
Qu¸ tr×nh nghiªn cøu TK
3
I - Khái niệm và vai trò của TK
I - Khái niệm và vai trò của TK
1.
1.
Khái niệm:
Khái niệm:
-
-
Là những con số


Là những con số
được ghi chép để
được ghi chép để
phản ánh các hiện
phản ánh các hiện
tượng TN, KThuật,
tượng TN, KThuật,
KT, XH.
KT, XH.
-
-
Là hệ thống các
Là hệ thống các
phương pháp:
phương pháp:
+ Thu thập thông tin
+ Thu thập thông tin
+ Xử lý thông tin (tổng
+ Xử lý thông tin (tổng
hợp, phân tích, dự
hợp, phân tích, dự
đoán).
đoán).
Tìm hiểu bản
Tìm hiểu bản
chất, tính qui
chất, tính qui
luật của hiện
luật của hiện
tượng.

tượng.
4
2 –Vai trò của thống kê
2 –Vai trò của thống kê

C
C
ung cấp các thông tin thống kê trung thực,
ung cấp các thông tin thống kê trung thực,
khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời
khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời

Là công cụ nhận thức các quá trình, hiện tượng
Là công cụ nhận thức các quá trình, hiện tượng
kinh tế xã hội thông qua
kinh tế xã hội thông qua
đánh giá
đánh giá
, phân tích
, phân tích

Là công cụ quan trọng trợ giúp cho việc ra quyết
Là công cụ quan trọng trợ giúp cho việc ra quyết
định thông qua
định thông qua
dự báo, hoạch định chiến lược,
dự báo, hoạch định chiến lược,
chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội

- xã hội



Đ
Đ
áp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ
áp ứng nhu cầu thông tin thống kê của các tổ
chức, cá nhân
chức, cá nhân
5
3 - Đối tượng nghiên cứu của
3 - Đối tượng nghiên cứu của
thống kê
thống kê
Là mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết
Là mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết
với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã
với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã
hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa
hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể
điểm cụ thể
6
Các nhóm hiện tợng TK thờng nghiên
Các nhóm hiện tợng TK thờng nghiên
cứu
cứu




Hiện tợng quá
Hiện tợng quá
trình tái sản xuất xã
trình tái sản xuất xã
hội
hội

Hiện tợng quá
Hiện tợng quá
trình dân số
trình dân số

Hiện tợng về đời
Hiện tợng về đời
sống vật chất và tinh
sống vật chất và tinh
thần của ngời dân
thần của ngời dân

Hiện tợng quá
Hiện tợng quá
trình chính trị xã hội
trình chính trị xã hội
7
Hiện tượng – quá trình tái SX - XH
Hiện tượng – quá trình tái SX - XH

Sản xuất
Sản xuất


Phân phối
Phân phối

Lưu thông
Lưu thông

Tiêu dùng
Tiêu dùng
8
HiÖn tîng qu¸ tr×nh d©n sè–
HiÖn tîng qu¸ tr×nh d©n sè–

Sè lîng d©n c
Sè lîng d©n c

C¬ cÊu d©n c
C¬ cÊu d©n c



Giíi tÝnh
Giíi tÝnh



§é tuæi
§é tuæi




D©n téc
D©n téc



NghÒ nghiÖp
NghÒ nghiÖp

Kh¸c …
Kh¸c …

Xu híng biÕn ®éng
Xu híng biÕn ®éng
9
Hiện tợng quá trình về đời sống
Hiện tợng quá trình về đời sống
vật chất và tinh thần của ngời dân
vật chất và tinh thần của ngời dân

Mức sống
Mức sống

Thu nhập
Thu nhập

Trình độ văn hoá
Trình độ văn hoá

Bảo hiểm xã hội, y tế

Bảo hiểm xã hội, y tế

Hệ thống giáo dục
Hệ thống giáo dục

Đời sống văn hoá tinh thần
Đời sống văn hoá tinh thần
10
Hiện tợng quá trình chính trị xã hội
Hiện tợng quá trình chính trị xã hội

Tỷ lệ ngời dân tham gia bầu cử
Tỷ lệ ngời dân tham gia bầu cử

Tỷ lệ tội phạm
Tỷ lệ tội phạm

Cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đoàn thể
Cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đoàn thể



11
II - Một số khái niệm thường
II - Một số khái niệm thường
dùng trong thống kê
dùng trong thống kê
1 - Tổng thể thống kê
1 - Tổng thể thống kê
2 - Tiêu thức thống kê

2 - Tiêu thức thống kê
3 - Chỉ tiêu thống kê
3 - Chỉ tiêu thống kê
12
1 - Tổng thể thống kê và Mẫu
1 - Tổng thể thống kê và Mẫu
a – Tổng thể thống kê
a – Tổng thể thống kê


Là hiện tượng số lớn, gồm những đơn vị
Là hiện tượng số lớn, gồm những đơn vị
(hoặc phần tử) cấu thành hiện tượng cần
(hoặc phần tử) cấu thành hiện tượng cần
được quan sát, phân tích mặt lượng.
được quan sát, phân tích mặt lượng.
Các đơn vị tổng thể thống kê là các đơn vị
Các đơn vị tổng thể thống kê là các đơn vị
cá biệt có một hay một số đặc điểm, đặc
cá biệt có một hay một số đặc điểm, đặc
trưng chung kết hợp thành tổng thể.
trưng chung kết hợp thành tổng thể.
13
1 - Tổng thể thống kê và Mẫu
1 - Tổng thể thống kê và Mẫu
b – Mẫu:
b – Mẫu:
Là bộ phận được chọn ra từ tổng thể
Là bộ phận được chọn ra từ tổng thể
14

2 – Tiêu thức thống kê
2 – Tiêu thức thống kê
a- KN
a- KN
Là các đặc điểm cơ bản của đơn vị tổng
Là các đặc điểm cơ bản của đơn vị tổng
thể
thể
15
2 – Tiêu thức thống kê
2 – Tiêu thức thống kê
b – Phân loại
b – Phân loại
-
Tiêu thức thuộc tính : không biểu hiện trực
Tiêu thức thuộc tính : không biểu hiện trực
tiếp là con số. (Còn gọi là tiêu thức phi
tiếp là con số. (Còn gọi là tiêu thức phi
lượng hoá)
lượng hoá)
-
Tiêu thức số lượng: biểu hiện trực tiếp là
Tiêu thức số lượng: biểu hiện trực tiếp là
con số. (Còn gọi là tiêu thức lượng hoá).
con số. (Còn gọi là tiêu thức lượng hoá).
-
Tiêu thức thay phiên : chỉ có 2 biểu hiện
Tiêu thức thay phiên : chỉ có 2 biểu hiện
không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể.
không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể.

16
Các trị số cụ thể của tiêu thức số
Các trị số cụ thể của tiêu thức số
lượng được gọi là
lượng được gọi là
lượng biến.
lượng biến.
Có 2
Có 2
loại:
loại:
- lượng biến rời rạc
- lượng biến rời rạc
- lượng biến liên tục
- lượng biến liên tục
17
3 - Ch tiờu thng kờ
3 - Ch tiờu thng kờ
a KN
a KN
-
Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê
là những lợng biến, những con
là những lợng biến, những con
số đợc dùng để mô tả, phản ánh tình hình của một
số đợc dùng để mô tả, phản ánh tình hình của một
hiện tợng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian
hiện tợng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian
và không gian cụ thể

và không gian cụ thể
.
.
-
Mi ch tiờu TK u gm cỏc thnh phn
Mi ch tiờu TK u gm cỏc thnh phn
+ KN (Mt cht)
+ KN (Mt cht)
+ Thi gian, khụng gian
+ Thi gian, khụng gian
+ Mc ca ch tiờu
+ Mc ca ch tiờu
+ n v tớnh ca ch tiờu
+ n v tớnh ca ch tiờu
18
VÝ dô
VÝ dô
Tèc ®é t¨ng GDP cña ViÖt Nam n¨m
Tèc ®é t¨ng GDP cña ViÖt Nam n¨m
2005 lµ 8,04%
2005 lµ 8,04%


+ KN (mặt chất):
+ KN (mặt chất):
tèc ®é t¨ng trëng GDP
tèc ®é t¨ng trëng GDP
+ Thời gian, không gian:
+ Thời gian, không gian:
n¨m 2005, ViÖt

n¨m 2005, ViÖt
nam
nam
+ Mức độ của chỉ tiêu: 8,04
+ Mức độ của chỉ tiêu: 8,04
+ Đơn vị tính của chỉ tiêu: %
+ Đơn vị tính của chỉ tiêu: %
19
3 - Chỉ tiêu thống kê
3 - Chỉ tiêu thống kê
b – Các loại chỉ tiêu
b – Các loại chỉ tiêu
-
Chỉ tiêu khối lượng (chỉ tiêu hiện vật):
Chỉ tiêu khối lượng (chỉ tiêu hiện vật):
biểu hiện qui mô hiện tượng
biểu hiện qui mô hiện tượng
-
Chỉ tiêu chất lượng (chỉ tiêu giá trị) : biểu
Chỉ tiêu chất lượng (chỉ tiêu giá trị) : biểu
hiện t/c, mối liên hệ, trình độ phổ biến
hiện t/c, mối liên hệ, trình độ phổ biến
của hiện tượng.
của hiện tượng.
20
III – Quá trình nghiên cứu TK
III – Quá trình nghiên cứu TK
1 - Xác định mục đích, đối tượng, nội dung n/c
2 – Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê
3 - Điều tra thống kê

4 - Tổng hợp thống kê
5 – Phân tích thống kê
6 - Dự đoán thống kê
7 – Báo cáo, giải thích và truyền đạt kết
quả nghiên cứu.
21
1 – Xác định mục đích, đối tượng,
1 – Xác định mục đích, đối tượng,
nội dung nghiên cứu
nội dung nghiên cứu

Là khâu đầu tiên của quá trình nghiên cứu
Là khâu đầu tiên của quá trình nghiên cứu
thống kê.
thống kê.

3 căn cứ để xác định đúng mục đích:
3 căn cứ để xác định đúng mục đích:

Căn cứ vào tình hình thực tiễn
Căn cứ vào tình hình thực tiễn

Căn cứ vào yêu cầu cung cấp thông tin.
Căn cứ vào yêu cầu cung cấp thông tin.

Căn cứ vào khả năng về tài chính, nhân
Căn cứ vào khả năng về tài chính, nhân
lực, thời gian.
lực, thời gian.
22

2 – Xây dựng HTCT thống kê
2 – Xây dựng HTCT thống kê


a – Khái niệm:
a – Khái niệm:
HTCTTK là một tập hợp những chỉ tiêu
HTCTTK là một tập hợp những chỉ tiêu
có khả năng phản ánh được các mặt, các
có khả năng phản ánh được các mặt, các
đặc trưng quan trọng, các mối liên hệ cơ
đặc trưng quan trọng, các mối liên hệ cơ
bản giữa các mặt của tổng thể hiện
bản giữa các mặt của tổng thể hiện
tượng nghiên cứu và mối liên hệ của
tượng nghiên cứu và mối liên hệ của
tổng thể với các hiện tượng có liên quan.
tổng thể với các hiện tượng có liên quan.
23
2 – Xây dựng HTCT thống kê
2 – Xây dựng HTCT thống kê
b – Nguyên tắc khi xây dựng HTCTTK
b – Nguyên tắc khi xây dựng HTCTTK

Đáp ứng được mục đích nghiên cứu
Đáp ứng được mục đích nghiên cứu

Phù hợp với đặc điểm và tính chất đối
Phù hợp với đặc điểm và tính chất đối
tượng nghiên cứu.

tượng nghiên cứu.

Hợp lý, không thừa, không thiếu, không
Hợp lý, không thừa, không thiếu, không
trùng lặp, đủ phản ánh những yêu cầu
trùng lặp, đủ phản ánh những yêu cầu
nghiên cứu, phù hợp với khả năng thu thập
nghiên cứu, phù hợp với khả năng thu thập
thông tin.
thông tin.
24
3 - Điều tra thống kê
3 - Điều tra thống kê
a/ KN, nhiệm vụ, yêu cầu của ĐTTK
a/ KN, nhiệm vụ, yêu cầu của ĐTTK

KN : ĐTTK là tổ chức một cách khoa học và
KN : ĐTTK là tổ chức một cách khoa học và
theo kế hoạch thống nhất để thu thập dữ liệu ban
theo kế hoạch thống nhất để thu thập dữ liệu ban
đầu về các hiện tượng và quá trình KTXH.
đầu về các hiện tượng và quá trình KTXH.
Dữ liệu:
Dữ liệu:
+ Định tính: tính chất
+ Định tính: tính chất
+ Định lượng: mức độ
+ Định lượng: mức độ
Nguồn dữ liệu:
Nguồn dữ liệu:

+ Sơ cấp: thu thập trực tiếp từ đơn vị điều tra
+ Sơ cấp: thu thập trực tiếp từ đơn vị điều tra
+ Thứ cấp: thu thập từ nguồn có sẵn
+ Thứ cấp: thu thập từ nguồn có sẵn
25
Hãy xác định tính chất của dữ liệu
Hãy xác định tính chất của dữ liệu

SV của trường X có đi làm thêm.
SV của trường X có đi làm thêm.

Số lượng SV đi làm thêm chiếm 35%
Số lượng SV đi làm thêm chiếm 35%

Thời gian làm thêm trung bình 12 giờ (3 buổi)
Thời gian làm thêm trung bình 12 giờ (3 buổi)
mỗi tuần
mỗi tuần

Tính chất công việc ít liên quan đến ngành nghề
Tính chất công việc ít liên quan đến ngành nghề
đang được đào tạo
đang được đào tạo

Mục đích chủ yếu của việc đi làm thêm là lý do
Mục đích chủ yếu của việc đi làm thêm là lý do
kinh tế
kinh tế

Việc làm thêm có ảnh hưởng đến kết quả học tập

Việc làm thêm có ảnh hưởng đến kết quả học tập

Điểm trung bình học tập của SV đi làm thêm
Điểm trung bình học tập của SV đi làm thêm
giẩm bình quân là 0,3 điểm
giẩm bình quân là 0,3 điểm

×