Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

thủ tục hải quan điện tử đối với hàng gia công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.09 KB, 44 trang )

CỤC HẢI QUAN TP. HÒ CHÍ MINH

THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
ĐỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
Quy định chung
1. Loại hình áp dụng: Hàng hóa nhận gia công cho thương
nhân nước ngoài.
2. Thông tư này chỉ quy định về TTHQĐT. Chính sách, chế độ
quản lý đối với hàng gia công, thực hiện thống nhất theo
Thông tư số 117/2011/TT-BTC.
3. Các mẫu chứng từ điện tử in thực hiện theo mẫu quy định
tại Thông tư số 117/2011/TT-BTC. Riêng tờ khai
TKĐTGGCCT và TKĐTNGCCT thực hiện theo mẫu quy
định tại Thông tư này
(HQ/2012-TKĐTGGCCT và HQ/2012-TKĐTNGCCT)
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công
1.Trách nhiệm của người khai hải quan
2.Trách nhiệm của cơ quan hải quan
2.1. Hệ thống TQĐT
2.2. Công chức HQ
Trách nhiệm Người khai hải quan
1. Khai, gửi thông tin đến CQHQ:

HĐGC

Các danh mục

Định mức

Giấy phép


Thời gian khai: Theo TT 117

Nơi làm TTHQ: Theo TT 117
Trách nhiệm Người khai hải quan
2. Tiếp nhận thông tin phản hồi của CQHQ:

Từ chối HĐGC: Sửa đổi, bổ sung thông tin HĐGC

Chấp nhận HĐGC: Thực hiện các thủ tục tiếp theo.

Nộp/xuất trình hồ sơ giấy và Chuẩn bị kiểm tra
CSSX (nếu có yêu cầu)
Hệ thống TQĐT
1.Tiếp nhận, kiểm tra thông tin HĐGC
2.Phản hồi thông tin:

Từ chối HĐGC: Phản hồi cho DN

Chấp nhận HĐGC: Hệ thống chuyển thông tin sang
trạng thái chờ công chức HQ kiểm tra, đề xuất.
Nhiệm vụ công chức Hải quan
1. Kiểm tra thông tin HĐGC.
2. Chấp nhận HQĐC: Phản hồi thông tin cho DN
3. Đề xuất:

Kiểm tra hồ sơ giấy

Kiểm tra cơ sở sản xuất
( Thực hiện theo TT117)
4. Chi cục trưởng phê duyệt kiểm tra hồ sơ, kiểm tra CSSX.

5. Thời hạn tiếp nhận HĐGC:

Không kiểm tra CSSX: Chậm nhất 08 giờ

Có kiểm tra CSSX: Chậm nhất 05 ngày (CSSX khác tỉnh:
08 ngày)
Thông báo phụ lục hợp đồng gia công
1. Nhóm phụ lục sửa đổi hợp đồng:

Phụ lục sửa thông tin chung

Phụ lục hủy hợp đồng.
2. Nhóm phụ lục bổ sung danh mục:

Bổ sung danh mục NLVT

Bổ sung danh mục SPXK

Bổ sung danh mục thiết bị tạm nhập

Bổ sung danh mục hàng mẫu NK
3. Nhóm phụ lục sửa đổi danh mục:

Sửa đổi mã hàng

Sửa đổi đơn vị tính
Thông báo phụ lục hợp đồng gia công
4. Thủ tục thông báo phụ lục HĐGC:
Thực hiện như thủ tục đăng ký HĐGC
Sửa đổi, bổ sung HĐGC/Phụ lục

1. Lý do sửa đổi, bổ sung

Sửa đổi, bổ sung trên cơ sở văn bản thỏa thuận của
thương nhân với đối tác thuê gia công

Sửa đổi, bổ sung do DN nhầm lẫn trong khai báo
hoặc phục vụ yêu cầu quản lý của HQ
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung thực hiện tương tự thủ tục
thông báo phụ lục HĐGC
TTHQ đối với NL,VT gia công
1. NL,VT do bên thuê gia công cung cấp
2. NL,VT tự cung ứng:
2.1. NL,VT trong nước
2.1. NL,VT mua từ nước ngoài
TTHQ NL,VT bên thuê GC cung cấp

TTHQ thực hiện như đối với hàng hóa NK theo hợp
đồng mua bán, nhưng không thực hiện kê khai tính
thuế.

NL,VT XNK tại chỗ: Thực hiện theo TTHQ đối với
hàng hóa XNK tại chỗ.

Việc lấy mẫu nguyên liệu, vật tư gia công thực hiện
theo hướng dẫn tại Điều 14 TT 196.
TTHQ NL,VT tự cung ứng từ trong nước

Phải được hai bên thoả thuận trong HĐGC

Không phải làm TTHQ


Khi làm thủ tục XK SPGC, DN phải khai NVLGC
tự cung ứng theo các tiêu chí thông tin tại mẫu
Nguyên vật liệu gia công tự cung ứng.

NVL có thuế XK thì khi làm thủ tục XKSPGC DN
khai, tính thuế XK trên phụ lục TKHQĐT xuất khẩu.
TTHQ NL,VT tự cung ứng từ nước ngoài

NK theo loại hình nhập gia công tự cung ứng.

TTHQ NK thực hiện như hàng hóa nhập khẩu theo
hợp đồng mua bán nhưng không kê khai tính thuế.
TTHQ NK MMTB để thực hiện HĐGC

TTHQ NK MMTB thuê, mượn để thực hiện HĐGC
thực hiện như hàng hóa XK, NK theo hợp đồng mua
bán.

Loại hình TN-TX

Nơi làm thủ tục: Chi cục quản lý HĐGC
Thủ tục thông báo định mức
1.Trách nhiệm của người khai hải quan
2.Trách nhiệm của cơ quan hải quan
2.1. Hệ thống
2.2. Công chức HQ
Trách nhiệm Người khai hải quan
1. Khai thông tin định mức, gửi thông tin đến HQ:


Theo Mẫu định mức thực tế của SPGC
2. Thời gian khai:

XK 01 lần: Chậm nhất 10 ngày trước XK

XK nhiều lần: trước hoặc cùng lúc XK đầu tiên
3. Tiếp nhận thông tin phản hồi của CQHQ:

Từ chối định mức: Sửa đổi thông tin Định mức

Chấp nhận định mức: Thực hiện thủ tục XKSP

Nộp/xuất trình hồ sơ giấy và xuất trình mẫu kiểm tra
thực tế định mức (nếu có yêu cầu)
Hệ thống TQĐT
1. Tiếp nhận, kiểm tra thông tin định mức
2. Phản hồi thông tin:

Từ chối định mức: Phản hồi cho DN

Chấp nhận định mức: Hệ thống chuyển thông tin
sang trạng thái chờ công chức HQ kiểm tra, đề
xuất.
Nhiệm vụ công chức HQ
1. Kiểm tra thông tin định mức.
2. Chấp nhận định mức: Phản hồi thông tin cho DN
3. Đề xuất:

Kiểm tra hồ sơ giấy


Kiểm tra thực tế định mức
4. Chi cục trưởng phê duyệt kiểm tra hồ sơ, kiểm
tra định mức
Nhiệm vụ công chức HQ
5. Thời hạn tiếp nhận định mức:

Không kiểm tra hồ sơ, thực tế ĐM: 02 giờ

Kiểm tra hồ sơ giấy: 08 giờ

Kiểm tra thực tế ĐM: 05 ngày
(CSSX khác tỉnh: 08 ngày)
Nhiệm vụ công chức HQ
6. Xác nhận trên định mức giấy:

Trường hợp:
-
HQ có kiểm tra hồ sơ, thực tế định mức
-
DN có yêu cầu

DN nộp 02 bản định mức

CCHQ kiểm tra, xác nhận

Trả DN 01 bản, lưu 01 bản

Thủ tục điều chỉnh định mức
1. Thời điểm điều chỉnh:


XK hết 01 lần: 05 ngày trước khi XK

XK nhiều lần:
-
05 ngày trước khi làm thủ tục XK lần cuối cùng
(điều chỉnh do nhầm lẫn tính toán)
-
05 ngày trước khi làm thủ tục XKSP có điều chỉnh
định mức (nếu điều chỉnh với lý do khác)
2. TTHQ thực hiện tương tự thủ tục thông báo định
mức
TTHQ xuất khẩu SPGC

Thực hiện như TTHQ đối với hàng hóa XK theo
hợp đồng mua bán

Khai thông tin XK cho đối tác thứ ba

Xuất trình mẫu NK để HQ kiểm tra

Nếu có NL,VT tự cung ứng trong nước:
-
Khai mẫu Nguyên vật liệu gia công tự cung ứng.
-
Tính thuế xuất khẩu (nếu có)
HQ bên giao
HQ bên nhận
Bên giao Bên nhận
( 1 )
( 4 )

( 2) ( 3 )
( 5 )( 6 )
Thủ tục giao nhận SPGC chuyển tiếp
Thủ tục giao nhận SPGC chuyển tiếp
1. Trách nhiệm Bên giao
2. Trách nhiệm Bên nhận
3. Trách nhiệm Hải quan bên nhận
4. Trách nhiệm của Hải quan bên giao

×