Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

tìm hiểu về chủng loại container

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 30 trang )

TÌM HIỂU VỀ
CHỦNG LOẠI CONTAINER
1
N i dungộ
Lịch sử phát triển vận tải container1
Tiêu chuẩn và đặc điểm cấu trúc container2
Phân loại container3
Kết luận4
2
1966 đến nay
1956 -1965
1920 – 1955
Trong WW II hải quân Mỹ dùng loại container
CONEX để chở hàng quân sự .
Năm 1933 phòng v n t i qu c t b ng container ậ ả ố ế ằ
đ ng thành l p t i Parisườ ậ ạ
Giai đo n phát tri n m nh m toàn di n qu c t hóaạ ể ạ ẽ ệ ố ế
Container đ c tiêu chu n hóa v ki u lo i, kích th c ượ ẩ ề ể ạ ướ
Giai đo n ti p t c th nghi m và hoàn thi n ạ ế ụ ử ệ ệ
ph ng th c v n chuy n hàng hóa b ng containerươ ứ ậ ể ằ
3
.
Lịch sử phát triển vận tải container1
l i ích c a vi c v n t i hàng hóa b ng ợ ủ ệ ậ ả ằ
container

Giúp tàu quay
vòng nhanh
hơn.

Tận dụng được


dung tích tàu do
giảm được
những khoảng
trống.

Giảm trách
nhiệm khiếu nại
tổn thất hàng
hóa.

Bảo vệ tốt hàng
hóa.

Tiết kiệm chi
phái bao bì.

Giảm thời gian
xếp dỡ hàng.

Hàng hóa được
đưa từ cửa đến
cửa .

Có điều kiện sử
dụng container
để làm công việc
thu gom, chia lẻ
hàng hóa và
thực hiện vận tải
đa phương thức

đưa hàng từ cửa
đến cửa.
Chủ hàng
Shipper
Forwarder
Xã hội

Giảm được chi
phí vận tải
trong toàn xã
hội.

Hiện đại hoá
cơ sở vật chất
kỹ thuật của hệ
thống vận tải.

Tăng năng
xuất lao động
xã hội
4
.
Tiêu chuẩn hóa
container.

Cấu trúc
container
5
Tiêu chuẩn và đặc điểm cấu trúc container2
1/ tiêu chu n hóa container:ẩ

Đ ph ng th c chuyên ch container đ c phát tri n và áp ể ươ ứ ở ượ ể
d ng r ng rãi đòi h i ti n hành nhi u tiêu chu n hoá b n thân ụ ộ ỏ ế ề ẩ ả
container. N i dung tiêu chu n hóa container g m có:ộ ẩ ồ
- Hình th c bên ngoài.ứ
- Tr ng l ng container.ọ ượ
- K t c u móc, c a, khoá container ế ấ ử
6
Chi u caoề
Kích th cướ
Container 20'
(20'DC)
Container 40' th ng ườ
(40'DC)
Container 40' cao
(40'HC)
h Anhệ h métệ h Anhệ h métệ h Anhệ h métệ
Bên
ngoài
Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m
R ngộ 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m
Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m
Bên
trong
(t i ố
thi u)ể
Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
R ngộ 2,330 m 2,330 m 2,330 m
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Tr ng l ng ọ ượ
toàn b (hàng ộ

& v )ỏ
52900 lb 24000 kg 30480 kg
67200
lb
30480 kg 67200 lb
7
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu
chuẩn 20’ và 40’ như bảng dưới đây.
2/ C u trúc containerấ
a) Khung (Frame)
•)
Khung container bằng thép có dạng hình hộp chữ nhật, và là
thành phần chịu lực chính của container. Khung bao gồm:
•)
4 trụ góc (corner post)
•)
2 xà dọc đáy (bottom side rails)
•)
2 xà dọc nóc (top side rails)
•)
2 dầm đáy (bottom cross members)
•)
1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)
•)
1 xà ngang trên phía sau (door header)
8
b) Đáy và m t sàn (bottom and floor)ặ
Đáy container g m các d m ngang (bottom crossồ ầ
members) n i hai thanh thanh xà d c đáy. Các d mố ọ ầ
ngang b sung này h tr k t c u khung, và ch uổ ỗ ợ ế ấ ị

l c tr c ti p t sàn container xu ng. Các thànhự ự ế ừ ố
ph n này cũng đ c làm b ng thép, đ đ m b oầ ượ ằ ể ả ả
tính ch u l cị ự .
Phía trên dầm đáy là sàn container. Sàn thường lát
bằng gỗ thanh hoặc gỗ dán, được xử lý hóa chất, dán
bằng keo dính hoặc đinh vít.
Rãnh cổ ngỗng
(Gooseneck tunnel)
9
c) T m mái (roof panel)ấ
Là t m kim lo i ph ng ho c có d ng ấ ạ ẳ ặ ạ
u n l n sóng che kín nóc container. V t ố ượ ậ
li u t m mái có th là thé p (steel), nhôm ệ ấ ể
(aluminum), ho c g dán ph l p nh a gia ặ ỗ ủ ớ ự
c s i th y tinh (plywood with glass fiber-ố ợ ủ
reinforced plastic coating).
d) Vách dọc (side wall)
Tương tự tấm mái, vách dọc là
tấm kim loại (thép, nhôm, hoặc
hoặc gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố
sợi thủy tinh), thường có dạng lượn
sóng (corrugated) để tăng khả năng
chịu lực của vách.
10
e) Mặt trước (front end wall)
Mặt trước có cấu tạo tương tự vách dọc. Mặt trước của
container là mặt không có cửa, nằm đối diện với mặt mặt sau
có cửa.
f) Mặt sau và cửa (rear end wall
and door)

Mặt sau gồm 2 cánh cửa (door leaf)
bằng kim loại phẳng hoặc lượn sóng.
Cánh cửa gắn với khung container
thông qua cơ cấu bản lề (hinge). Dọc
theo mép cửa có gắn lớp gioăng kín
nước (door gasket) để ngăn nước lọt
vào bên trong container.
11
g) Góc l p ghép (corner ắ
fittings)
Góc l p ghép (còn g i là góc ắ ọ
đúc – corner casting) đ c ch ượ ế
t o t thép, hà n kh p và o các ạ ừ ớ
góc trên và d i c a container, ướ ủ
là chi ti t mà khóa (twistlock) ế
c a các thi t b nâ ng h (c u, xe ủ ế ị ạ ẩ
nâng) hay thi t b ch ng bu c ế ị ằ ộ
(lashing) móc vào trong quá
trình nâng h , x p ch ng, hay ạ ế ồ
ch ng bu c container. Kích ằ ộ
th c, hình dáng c a góc l p ướ ủ ắ
ghép đ c quy đ nh trong tiêu ượ ị
chu n ISO 1161. V trí c a các ẩ ị ủ
góc l p ghép trên container quy ắ
đ nh trong tiêu chu n ISO ị ẩ
668:1995.
Góc lắp ghép
12
Các thu t ng v c u t o container ậ ữ ề ấ ạ
13

Ti ng Anhế Ti ng Vi tế ệ
corner fitting; corner casting góc l p ghép; chi ti t n i gócắ ế ố
corner post tr đ ng; tr gócụ ứ ụ
bottom side rail xà d c d i; xà d c đáyọ ướ ọ
top side rail xà d c trên; xà d c nócọ ọ
bottom end rail; door sill xà ngang d i; ng ng c aướ ưỡ ử
front top end rail; door header xà ngang trên phía tr cướ
roof panel t m máiấ
floor sàn
door c aử
door leaf cánh c aử
front end wall vách ngang phía tr cướ
side panel; side wall vách d cọ
bottom cross member d m đáyầ
gooseneck tunnel rãnh c ng ngổ ỗ
forklift pocket ch c nângổ ạ
door locking bar thanh khóa c aử
hinge b n lả ề
cam cam
cam keeper móc gi camữ
door gasket gioăng c aử
door handle tay quay c aử
14
.
vật liệu
Container được đóng bằng loại vật liệu nào thì gọi tên
vật liệu đó cho container: container thép, container
nhôm, container gỗ dán, container nhựa tổng hợp
cấu trúc
Container kín (Closed), Container mở (Open), Cont

khung (France), Container gấp (Tilt), Container phẳng
(Flat), Container có bánh lăn (Rolling ).
công dụng
hàng bách hóa, hàng rời , bảo ôn/nóng/lạnh , thùng
chứa , đặc biệt ( Special container), container chở
súc vật sống (Cattle Container).
kích thước
Container được chia thành các loại container
nhỏ, trung bình và lớn.
1. Phân loại chung
Thực tế container được phân thành nhiều loại dựa trên các tiêu chuẩn
khác nhau, cụ thể:
15
Phân loại container3
2) Container đ ng bi n.ườ ể
a) Container bách hóa (General purpose
container)
Container bách hóa th ng đ c s d ng đ ch ườ ượ ử ụ ể ở
hàng khô, nên còn đ c g i là container khô ượ ọ
(dry container, vi t t t là 20’DC hay 40’DC). ế ắ
Lo i container này đ c s d ng ph bi n nh t ạ ượ ử ụ ổ ế ấ
trong v n t i bi n.ậ ả ể
16
b. Container hàng r i (Bulk container)ờ
Lo i container hàng r i bì nh th ng có hình dáng bên ạ ờ ườ
ngoài g n gi ng v i container bách hóa, tr mi ng x pầ ố ớ ừ ệ ế
hàng và c a d hàng. ử ỡ
17
c. Container chuyên d ngụ (Named
cargo container)

- Container chở ô tô: cấu trúc gồm một
bộ khung liên kết với mặt sàn, không cần
vách với mái che bọc, chuyên để chở ô tô,
và có thể xếp bên trong 1 hoặc 2 tầng tùy
theo chiều cao xe.
- Container chở súc vật: được
thiết kế đặc biệt để chở gia
súc. Vách dọc hoặc vách mặt
trước có gắn cửa lưới nhỏ để
thông hơi. Phần dưới của vách
dọc bố trí lỗ thoát bẩn khi dọn
vệ sinh.
18
d. Container b o ônả (Thermal container)
Vách và mái loại này thường bọc phủ lớp cách nhiệt. Sàn làm
bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T (T-shaped) cho phép không khí
lưu thông dọc theo sàn và đến những khoảng trống không có hàng
trên sàn.
19
e. Container h mái (Open-top container)ở
Container hở mái được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và
rút hàng ra qua mái container. Sau khi đóng hàng, mái sẽ được phủ kín
bằng vải dầu. Loại container này dùng để chuyên chở hàng máy móc
thiết bị hoặc gỗ có thân dài.
20
f. Container m t b ng (Platform container)ặ ằ
Đ c thi t k không vách, không mái mà ch có sàn là m t b ng ượ ế ế ỉ ặ ằ
v ng ch c, chuyên dùng đ v n chuy n hàng n ng nh máy móc ữ ắ ể ậ ể ặ ư
thi t b , s t thép…ế ị ắ
Container m t b ng có lo i có vách haiặ ằ ạ

đ u (m t tr c và m t sau), vách này cóầ ặ ướ ặ
th c đ nh, g p xu ng, ho c có th tháo ể ố ị ậ ố ặ ể
r i.ờ
21
g. Container b n (Tank container)ồ
Container b n v c b n g m m t khung chu n ồ ề ơ ả ồ ộ ẩ
ISO trong đó g n m t b n ch a, dùng đ ch hàngắ ộ ồ ứ ể ở
l ng nh r u, hóa ch t, th c ph mỏ ư ượ ấ ự ẩ
22
h. M t s lo i container đ c bi t:ộ ố ạ ặ ệ
Mini Container Baby Container Dry Cargo Container 6/8'
Insu. Pallet Container Wide Container 10' 10' Side Door Container
1-Ton-Container Wide Container
20' GP One Side Full Access
Container
23
3. Container hàng không:
AVJ/LD1 CONTAINER
Kích th c: ướ
Base size (L) : 1562 mm/61.5 in
(W) : 1534 mm/60.4 in
Top (L) : 2337 mm/92.0 in
Height : 1626 mm/64.0 in
Tare weight : 92 kg
Max gross weight : 1587 kg
Volume : 4.90 m3/173 cu ft
Chú ý khi x p dế ỡ : Tránh đ c v t n ng vào ph n hình ặ ậ ặ ầ
thang đ tránh nghiêng ngã công.ể
Ch s d ng cho máy bay Boeing B747.ỉ ử ụ
Không đ c s d ng n u các góc b móp, cong,bi n d ngượ ử ụ ế ị ế ạ

24
AVE/LD3 CONTAINER
Kích th c: ướ
Base size (L) : 1562 mm/61.5 in
(W) : 1534 mm/60.4 in
Top (L) : 2006 mm/92.0 in
Height : 1626 mm/64.0 in
Tare weight : 82 kg
Max gross weight : 1587 kg
Volume : 4.33 m3/153 cu ft
Chú ý khi x p d :ế ỡ Tránh đ c v t n ng vào ph n hình ặ ậ ặ ầ
thang đ tránh nghiêng ngã công.ể
Không đ c s d ng n u các góc b móp, cong,bi n d ngượ ử ụ ế ị ế ạ
25

×