Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thpt 2021 địa lý mã đề 560

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.12 KB, 5 trang )

Đề thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 560.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 2. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 3. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ


631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 4. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nơng thơn nước ta là
A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.

B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
1


B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 7. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. tăng cường xuất khẩu hải sản.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
Câu 8. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá phiến và đá axit.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 9. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A. Bình Phước và ĐăkLăk.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Bắc Ninh.
Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 12. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 14. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.

B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 15. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
2


C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 17. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
C. Áp dụng các biện pháp nơng - lâm trên đất dốc
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 19. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.

C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
Câu 20. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 21. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 23. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 25. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 26. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
3


2000

32924,1


9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.

B. Đường số 8.
C. Đường số 6.
D. Đường số 7.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
B. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
Câu 30. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 31. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. sản xuất.
C. phòng hộ.
D. đầu nguồn.
Câu 32.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
4


B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 34. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 35. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn

Câu 37. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 39. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. phân bố đồng đều cả nước
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hố.
D. Nghệ An.
----HẾT---

5



×