Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Chuong i tong quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 29 trang )

Quản trị Cơ sở Dữ liệu

CHƯƠNG1:TỔNGQUAN

GV: Tuấn Nguyên Hoài Đức
Email:


§ Lược sử CSDL quan hệ
§ Yêu ca( u ve( dữ liệ u trong CSDL
§ Hệ quả n trị CSDL
§ Giới thiệ u SQL Server

Chương I : Tổng quan

2


Các loạ i CSDL trước CSDL quan hệ :
§ Paper-based
§ Ho" sơ gia% y được lưu trữ có hệ tho% ng
§ Legacy mainframe
§ Dùng trong hệ tho% ng IBM, chạ y ba, ng các máy VSAM
(Virtual Storage Access Method)
§ dBase
§ Dữ liệ u lưu trữ thành tậ p tin, ba- t đa" u có to. chức thành
các table nhưng khơng quả n lý được lượng dữ liệ u kích
thước lớn và không ho1 trợ đa người dùng.

Chương I : Tổng quan


3


§ Từ trước 1960, quy ta- c ca% u trúc dữ liệ u thành các quan hệ

và ngôn ngữ SQL đã được IBM giới thiệ u

§ Kha- c phụ c được nhie" u va% n đe" củ a các mô hình CSDL trước

đó

§ Giả m chi phí lưu trữ (tránh trùng la% p)
§ Ho' trợ đa người dùng
§ Cả i thiệ n hiệ u quả khai thác (chı̉ mụ c, to0 i ưu truy va0 n…)

§ Tuy nhiên chưa đưa vào thực te%
§ Đe% n thậ p niên 70, Oracle và Sybase tiên phong xây dựng

hệ tho% ng CSDL quan hệ thực sự đa" u tiên

§ Đe% n thậ p niên 80, việ n tiêu chua. n hợp chủ ng quo% c Hoa Kỳ

đưa ra những quy định chua. n hố chung cho SQL. Nhờ đó
các cơng ty có the. phát trie. n các CSDL theo mộ t chua. n
tho% ng nha% t và có khả nă ng giao tie% p với nhau.
Chương I : Tổng quan

4



§ Lược sử CSDL quan hệ
§ Yêu ca( u ve( dữ liệ u trong CSDL
§ Hệ quả n trị CSDL
§ Giới thiệ u SQL Server

Chương I : Tổng quan

5


§ Dữ liệ u trong CSDL ca) n the* hiệ n qua 3 ca+ p độ sau
§ Mức quan niệ m (Conceptual Level)
§ Mơ tả 1 pha# n củ a CSDL mà 1 đo' i tượng người dùng
được quye# n tie' p cậ n
§ Mức luậ n lý (Logical level)
§ Những thơng tin gì được lưu trữ trong CSDL
§ Có những mo' i quan hệ nào giữa những thông tin đó
§ Mức vậ t lý (Physical Level)
§ Dữ liệ u được lưu trữ như the' nào trên thie' t bị lưu trữ
Khung nhìn 1

Khung nhìn 2



Mức luận lý
Mức vật lý
Chương I : Tổng quan

6



§ Dữ liệ u trong CSDL ca# n có các đặ c trưng sau
§ Ít hoặ c khơng trùng la- p dữ liệ u
§ Chia sẻ cho nhie( u người sử dụ ng à Truy xua0 t đo( ng thời
§ An ninh, bả o mậ t
§ Khơi phụ c khi có sự co0
§ Độ c lậ p
§ Vậ t lý (physical)
§ Khi thay đo# i to# chức vậ t lý củ a CSDL thì khơng làm ả nh hưởng
đe- n chương trình đang khai thác CSDL đó
§ Luậ n lý (logical)
§ Khi thay đo# i mức quan niệ m khơng ca. n thay đo# i to# chức vậ t lý
đang lưu trữ dữ liệ u củ a mức quan niệ m a- y

§ Vì vậ y ca# n có mộ t

trong CSDL

Chương I : Tổng quan

hệ tho' ng quả n lý hiệ u quả Dữ liệ u

7
7


§ Lược sử CSDL quan hệ
§ Yêu ca( u ve( dữ liệ u trong CSDL
§ Hệ quả n trị CSDL

§ Giới thiệ u SQL Server

Chương I : Tổng quan

8


§ Là hệ tho+ ng pha) n me) m cung ca+ p các công cụ đe*

xây dựng, khai thác và quả n lý CSDL

§ Định nghı̃a ca0 u trúc dữ liệ u (DDL – Data Definition Language)
§ Cung ca0 p khả nă ng thao tác trên CSDL (DML – Data

Manipulation Language)
§ Cậ p nhậ t Dữ liệ u
§ Truy va' n Dữ liệ u
§ Ho' trợ lưu trữ dữ liệ u
§ Đie4 u khie5 n truy xua0 t dữ liệ u đo4 ng thời
§ Bả o mậ t và an ninh Dữ liệ u

§ DBMS là đo+ i tượng nghiên cứu củ a môn họ c

Chương I : Tổng quan

9


Giao diện lập trình


Người dùng

An ninh & Bảo mật
Xử lý Truy xuất đồng thời
Khơi phục sau Sự cố
Tối ưu hóa Truy vấn

Tổ chức
quản lý
Lưu trữ

Chương I : Tổng quan

10


§ DBMS cung ca+ p giao diệ n lậ p trình de0 sử dụ ng

với mộ t ngơn ngữ lậ p trình CSDL
§ Vd : SQL Server cung ca0 p ngơn ngữ Transaction-SQL (T-SQL)

§ Ngơn ngữ bao go) m
§ Ngơn ngữ định nghı̃a dữ liệ u : Giúp người dùng ra lệ nh cho

DBMS tạ o ra các ca0 u trúc Dữ liệ u củ a CSDL (cách to5 chức dữ
liệ u và mo0 i liên hệ giữa các đo0 i tượng dữ liệ u)
§ Ngơn ngữ thao tác dữ liệ u : giúp người dùng tích lũ y, hiệ u

chı̉nh và khai thác Dữ liệ u


Chương I : Tổng quan

11


§ Bộ phậ n bả o đả m An toàn và Bả o mậ t thực hiệ n hai nhiệ m vụ
§ Kie" m sốt,quả n lý to& t những người dùng hợp pháp củ a hệ tho& ng à Bả o

mậ t Dữ liệ u
§ Ngă n chặ n các ta& n công củ a những đo& i tượng tin tặ c à An ninh Dữ liệ u

Chương I : Tổng quan

12


§ Đả m bả o to* n tha+ t, sai sót ve) dữ liệ u là ít nha+ t có

the*
§ Nhậ t ký
§ Đe5 CSDL được be4 n vững (durable), mọ i thay đo5 i lên CSDL

phả i được ghi nhậ n lạ i (trong Nhậ t ký)
§ Log manager – ghi chép nhậ t ký

§ Đả m bả o ghi nhậ n đa+ y đủ và chính xác mọ i thay đo. i trên

CSDL
§ Recovery manager – khơi phụ c


§ Dựa vào nhậ t ký đe. phụ c ho+ i lạ i CSDL ve+ trạ ng thái nha' t

quán trước đó (Trạ ng thái thỏ a ta' t cả các RBTV củ a CSDL
đó)
Chương I : Tổng quan

13


§ Đo0 i tượng củ a thành pha( n quả n lý giao tác là các Giao tác
§ Giao tác là mộ t nhóm các hành độ ng mà hoặ c được thực hiệ n he& t toàn

bộ , hoặ c không thực hiệ n ba& t kỳ hành độ ng nào trong nhóm a& y.

Chương I : Tổng quan

14


§ Đie" u khie. n đo" ng thời
§ Bộ lậ p lịch (scheduler) - có nhiệ m vụ lậ p 1 lịch thực hiệ n từ n giao

CLIENT 2
CLIENT 3

Chương I : Tổng quan

SERVER

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


LỊCH ĐỒNG THỜI

CLIENT 1

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LỊCH TUẦN TỰ

tác không tách biệ t ve. thời gian sao cho ke- t quả khơng vi phạ m tính
nha- t qn củ a CSDL.
§ Cơ che- khóa (lock) trên 1 đơn vị dữ liệ u nào đó à ngă n 2 giao tác
cùng thao tác lên 1 đơn vị dữ liệ u a- y tạ i cùng 1 đie# m

15


§ Giả i quye$ t deadlock
§ Vì sử dụ ng cơ che0 khóa nên các giao tác sẽ phả i chờ khi ca4 n

truy xua0 t 1 đơn vị dữ liệ u đang bị khóa.
§ Tình huo0 ng chờ vı̃nh vie' n mà va' n không được truy xua0 t đơn

vị dữ liệ u bị khóa gọ i là Deadlock (khố che0 t)
§ Các giao tác chờ đợi la2 n nhau đe. được ca' p phát tài

nguyên và không giao tác nào có the. hồn ta' t
§ Thành pha4 n quả n lý giao tác sẽ phả i can thiệ p vào

§ Hoặ c hủ y bỏ mộ t trong các giao tác gây deadlock

§ Hoặ c ngă n chặ n từ trước đe. không bao giờ sả y ra

deadlock
Chương I : Tổng quan

16


§ Bie* u die0 n câu truy va+ n ở dạ ng ngôn ngữ ca+ p cao

(SQL) và thực hiệ n câu truy va+ n có hiệ u quả

§ Query compiler – biên dịch truy va+ n
§ Query parser

§ Xây dựng ca' u trúc phân tích câu truy va' n dưới dạ ng cây
§ Query preprocessor

§ Kie. m tra ngữ nghı̃a củ a câu truy va' n
§ Chuye. n đo. i ca' u trúc cây sang ngôn ngữ đạ i so' quan hệ
§ Query optimizer

§ Sa5 p xe' p các phép tốn nha6 m mụ c đích to' i ưu hóa câu

truy va' n

Chương I : Tổng quan

17



§ Thành pha( n có nhiệ m vụ đie( u khie4 n việ c đọ c/ghi dữ liệ u qua lạ i

giữa bộ nhớ và thie0 t bị lưu trữ

§ Làm việ c với các khái niệ m
§ Tậ p tin dữ liệ u
§ Từ đie" n dữ liệ u
§ Lưu trữ các metadata (Siêu dữ liệ u) ve& ca( u trúc củ a CSDL, đặ c biệ t là lược đo&

củ a CSDL

§ Chı̉ mụ c
§ Giúp cho việ c tìm kie( m Dữ liệ u được nhanh chóng

Chương I : Tổng quan

18


§ Lược sử CSDL quan hệ
§ Yêu ca( u ve( dữ liệ u trong CSDL
§ Hệ quả n trị CSDL
§ Giới thiệ u SQL Server

Chương I : Tổng quan

19



§ Tie" n thân là Sybase SQL Server
§ Nă m 1989. Microsoft ba% t đa" u hợp tác với Sybase đe*

phát trie* n phiên bả n 4.2 (1993)

§ Sau đó các phiên bả n 6.5 ro" i 7.0 la" n lượt ra đời với

những đóng góp no* i bậ t củ a cơng nghệ từ phía
Microsoft.

§ Khi cơng nghệ NT củ a Microsoft ra đời tạ o bước

nhả y vọ t cho HĐH Windows thì MS SQL Server
2000 cũ ng da" n hình thành và khơng cịn sự tham
gia củ a Sybase nữa.

§ MS SQL Server được tung ra cùng với sự xua3 t hiệ n

củ a HĐH Windows 2000. Phiên bả n MS SQL Server
2000 cuo3 i cùng là MS08-040 ra đời tháng 5/2008.
Chương I : Tổng quan

20


§ Các phiên bả n 2005 (codenamed ‘Yukon’) la" n lượt

được tung ra từ tháng 1/2006 (RTM) đe3 n tháng
3/2011 (SP4 CU-3).
§ CU = Cumulative Update package.


§ Các phiên bả n 2008 (codenamed ‘Katmai’) la" n lượt

được tung ra từ tháng 8/2008 (RTM) đe3 n tháng
5/2012 (SP3 CU-5).

§ Các phiên bả n 2008 R2 (codenamed ‘Kilimanjaro’)

la" n lượt được tung ra từ tháng 4/2010 (RTM) đe3 n
tháng 6/20112 (SP1 CU-7).

§ Các phiên bả n 2012 (codenamed ‘Denali’) la" n lượt

được tung ra từ tháng 8/2011 (CTP 3.0) đe3 n tháng
6/2012 (CU-2).
Chương I : Tổng quan

21


Là engine cung
cấp các thao tác
lưu trữ, xử lí và
bảo mật dữ liệu.
Hỗ trợ nhiều kiểu
kết nối như ADO,
OLEDB, ODBC...

Chương I : Tổng quan


22


Cung cấp chức năng
online analytical
processing (OLAP )và
data mining.

Hỗ trợ rút trính và nạp
dữ liệu từ các nguồn dữ
liệu hỗn tạp.

Cung cấp giải pháp
thiết kế, triển khai, và
quản lí linh hoạt tự
động các report. Lấy
thông tin từ các nguồn
dữ liệu khác.

Cung cấp chức năng
tìm kiếm theo từ khóa
trên văn bản lưu trữ
trong CSDL, có vận
dụng những luật ngơn
ngữ của từng ngơn
ngữ cụ thể

Replication là kỉ thuật
cho phép chuyển dữ
liệu và đối tượng CSDL

từ CSDL này CSDL
khác(khác vị trí địa lí)
Chương I : Tổng quan

Kĩ thuật hỗ trợ phát sinh
và gửi các thông báo
dẫn xuất từ dữ liệu.

Một kĩ thuật mới của
SQL 2005. Cung cấp
mơ hình bất đồng bộ và
hàng đợi để gửi nhận
thơng điệp an tồn.

Quản lý những vần đề
về mạng

23


§ Các thành pha) n ca+ u thành mộ t hệ tho+ ng CSDL
§ Tables, kèm theo constraint
§ Diagrams
§ Views
§ Stored procedure
§ User defined function
§ Users
§ Roles
§ Rules
§ Defaults

§ User defined data types

Chương I : Tổng quan

24


§ Cơ sở dữ liệ u hệ tho+ ng (thậ n trọ ng khi làm việ c

với các CSDL này)
§ Master : Chứa ta% t cả các bả ng dữ liệ u củ a hệ tho% ng,

dùng kie. m soát toàn bộ hoạ t độ ng củ a hệ tho% ng à To% i
quan trọ ng

: Các bả ng, thủ tụ c thường trú được lưu trong
bả ng SysObjects củ a DB Master.
§ Model : Chứa các templete dùng làm ma1 u cho việ c tạ o
CSDL mới à To% i quan trọ ng
§ Msdb : Lưu các lịch trình làm việ c định sa8 n (lịch backup
dữ liệ u, lịch thực thi định kỳ các SP…)
§ Ví dụ

Chương I : Tổng quan

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×