Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bt qtcsdl 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.02 KB, 4 trang )

ITEC – Thực Hành Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao – HKII.1516
1. Viết thủ tục in thông tin theo mẫu sau:
Stt
ISBN
TenSach
TacGia
NamXB
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng số đầu sách:
2. Viết thủ tục truyền vào isbn, masach in thông tin theo mẫu sau:
Tên đầu sách:
Số sách đang mượn:
Stt
TenDG
MaPM
SoNgayMuon
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số lượng phiếu mượn:
3. Viết thủ tục truyền vào MaPM in thông tin theo mẫu sau:
Ngày mượn:
Ma ĐG:
Tên ĐG:
Stt
ISBN
MaSach
SoNgayQuyDinh
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số sách đã trả:
Số sách chưa trả:
4. Viết thủ tục truyền vào MaPM in thông tin theo mẫu sau:
MaPM:
Ngày mượn:
MaDG:
TenDG:


DANH SACH CT_PHIEUMUON
Stt
ISBN
MaSach
SoNgayQuyDinh
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số CT_PhieuMuon:
DANH SÁCH PHIẾU TRẢ
Stt
ISBN
MaSach
NgayTra
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Viết thủ tục in thông tin theo mẫu sau:
Tên sách:
DANH SÁCH SÁCH MƯỢN
Stt
ISBN
MaSach
NgayMuon
NgayTra
TinhTrang
------------------------------------------------------------------------------------------------------GV biên soạn: TS. Lê Thị Nhàn - ThS. Vũ Thị Mỹ Hằng - ThS. Tiết Gia Hồng

Trang 41 | 44


ITEC – Thực Hành Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao – HKII.1516
------------------------------------------------------------------------------------------------6. Viết thủ tục cập nhật tiền phạt cho các sách mượn quá hạn
7. Thêm độc giả.
 Input: thông tin độc giả
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.

 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mã độc giả tồn tại  nếu có trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra email trùng  nếu trùng trả về lỗi 2
o B3: Kiểm tra số cmnd trùng  nếu trùng trả về lỗi 3
o B4: Kiểm tra độc giả phải từ 18 tuổi trở lên  nếu không đủ trả về lỗi 4
o B5: Kiểm tra giới tính phải là nam, nữ hoặc null  nếu không trả về lỗi 6
o B6: Thêm độc giả vào, trả về 0.
8. Thêm một cuốn sách.
 Input: thông tin cuốn sách
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra isbn phải tồn tại ở đầu sách  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra mã sách có trùng với cuốn sách khác thuộc cùng đầu sách  nếu
trùng trả về lỗi 2
o B3: Kiểm tra tình trạng phải là “có thể mượn”  nếu khơng trả về lỗi 3
o B4: Thêm cuốn sách vào, trả về 0.
9. Thêm một phiếu mượn.
 Input: thông tin phiếu mượn (không truyền vào ngày mượn)
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra madg phải tồn tại ở độc giả  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra mã phiếu có trùng với phiếu khác  nếu trùng trả về lỗi 2
o B3: Thêm phiếu mượn vào với ngày mượn là ngày hiện tại của hệ thống, trả về
0.
10. Thêm một chi tiết cho phiếu mượn.
 Input: thông tin chi tiết phiếu mượn
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapm phải tồn tại ở phiếu mượn  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra cuốn sách được mượn (isbn, mã sách) phải tồn tại và tình trạng

phải là có thể mượn  nếu không thỏa trả về lỗi 2

GV biên soạn: TS. Lê Thị Nhàn - ThS. Vũ Thị Mỹ Hằng - ThS. Tiết Gia Hồng

Trang 42 | 44


ITEC – Thực Hành Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao – HKII.1516
o B3: Kiểm tra số ngày quy định phải có và là số ngun dương  nếu khơng trả
về lỗi 3
o B4: Thêm chi tiết phiếu mượn vào, trả về 0.
11. Thêm một phiếu trả.
 Input: thông tin phiếu trả (không truyền vào ngày trả)
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapm phải tồn tại ở phiếu mượn  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra mã phiếu có trùng với phiếu khác  nếu trùng trả về lỗi 2
o B3: Thêm phiếu trả vào với ngày trả là ngày hiện tại của hệ thống, trả về 0.
12. Thêm một chi tiết cho phiếu trả.
 Input: thông tin phiếu trả (không truyền vào mức giá phạt và tiền phạt)
 Output: 0 – thêm thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thêm thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapt phải tồn tại ở phiếu trả  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra cuốn sách được trả (isbn, mã sách) phải là cuốn sách được mượn
và chưa được trả  nếu không thỏa trả về lỗi 2
o B3: Thêm chi tiết phiếu trả vào, trả về 0. Lưu ý: mức giá phạt được lấy từ mức
giá phạt hiện tại của đầu sách tương ứng và tiền phạt được tính theo cơng thức
như bên dưới:
tienphat = mucgiaphat * (ngaytra – ngaymuon – songayquydinh)
13. Cập nhật ngày mượn của một phiếu mượn.

 Input: mã phiếu mượn và ngày mượn mới
 Output: 0 – cập nhật thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapm phải tồn tại  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Cập nhật ngày mượn
o B3: Cập nhật lại tiền phạt cho các chi tiết phiếu trả ứng với phiếu mượn vừa
được cập nhật ngày
o B4: Trả về 0 báo hiệu thành công
14. Cập nhật mức giá phạt cho một chi tiết trong phiếu trả.
 Input: mã phiếu trả, số isbn, mã sách và mức giá phạt mới
 Output: 0 – cập nhật thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapt phải tồn tại  nếu không trả về lỗi 1

GV biên soạn: TS. Lê Thị Nhàn - ThS. Vũ Thị Mỹ Hằng - ThS. Tiết Gia Hồng

Trang 43 | 44


ITEC – Thực Hành Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao – HKII.1516
o B2: Kiểm tra cuốn sách (số isbn, mã sách) phải tồn tại trong chi tiết phiếu trả 
nếu không trả về lỗi 2
o B3: Kiểm tra mức giá phạt phải là số dương  nếu không trả về lỗi 3
o B4: Cập nhật mức giá phạt
o B5: Cập nhật lại tiền phạt với mức giá phạt mới
o B6: Trả về 0 báo hiệu thành cơng
15. Xóa độc giả.
 Input: mã độc giả
 Output: 0 – xóa thành cơng hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thất bại.
 Các bước thực hiện:

o B1: Kiểm tra madg phải tồn tại  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra độc giả đã từng mượn hay trả sách chưa  nếu rồi trả về lỗi 2 báo
hiệu không được xóa
o B3: Xóa độc giả và trả về 0 báo hiệu xóa thành cơng
16. Xóa phiếu mượn.
 Input: mã phiếu mượn
 Output: 0 – xóa thành cơng hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapm phải tồn tại  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Kiểm tra phiếu mượn đã có phiếu trả tương ứng chưa  nếu có trả về lỗi 2
báo hiệu khơng được xóa
o B3: Xóa chi tiết phiếu mượn tương ứng
o B4: Xóa phiếu mượn
o B5: Trả về 0 báo hiệu thành cơng
17. Xóa phiếu trả.
 Input: mã phiếu trả
 Output: 0 – xóa thành công hoặc mã lỗi (số nguyên > 0) nếu thất bại.
 Các bước thực hiện:
o B1: Kiểm tra mapt phải tồn tại  nếu không trả về lỗi 1
o B2: Xóa chi tiết phiếu trả tương ứng
o B3: Xóa phiếu trả
B4: Trả về 0 báo hiệu thành công

GV biên soạn: TS. Lê Thị Nhàn - ThS. Vũ Thị Mỹ Hằng - ThS. Tiết Gia Hồng

Trang 44 | 44




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×