Chương 3
Các phương pháp
xác định chi phí
1
Các phương pháp xác định chi phí
theo q
trình SX
Theo
cơng việc
Các
Cácsản
sảnphẩm
phẩm (cơng
(cơng viêc)
viêc)khác
khácnhau
nhaucả
cảvề
vềđặc
đặc
điểm
điểm và
vàchi
chi phi.
phi.
Hầu
Hầuhết
hếtcác
cácchi
chiphí
phícó
cóthể
thểxác
xácđịnh
định trực
trựctiếp
tiếp cho
cho
từng
từngsản
sảnphẩm
phẩm(cơng
(cơngviệc).
việc).
2
Quick Check
Cơng
Cơng ty
ty nào
nào dưới
dưới đây
đây có
có thể
thể áp
áp dụng
dụng
phương
phương pháp
pháp xác
xác định
định chi
chi phí
phí theo
theo
cơng
cơng việc
việc ??
a.
a. Cơng
Cơng ty
ty Puppels
Puppels chuyên
chuyên sản
sản xuất
xuất khăn
khăn
giấy.
giấy.
b.
b. Công
Công ty
ty tư
tư vấn
vấn thiết
thiết kế.
kế.
c.
c. Công
Công ty
ty thực
thực phẩm
phẩm Nissan.
Nissan.
d.
d. Công
Công ty
ty tổ
tổ chức
chức lễ
lễ cưới.
cưới.
e.
e. Cơng
Cơng ty
ty đóng
đóng tàu
tàu Bạch
Bạch Đằng.
Đằng.
3
Phương pháp xác định chi phí theo
cơng việc CP
CPsản
sản xuất
xuất chung
chung
NVL
NVL Xác đ
ịn h
trực
trựctiếp
tiếpcho
trực
t ừn
tiếp
g cô
ng v
iệc
Phân
Phân bổ
bổ cho
cho
từng
từngcông
côngviệc
việc
Công
Công việc
việc
(ĐĐH)
(ĐĐH)
p
ế
i
t
c
c
trự
ệ
i
h
v
ịn
g
đ
n
c
ô
á
c
X
g
n
Nhân
công
Nhân công o từ
h
c
trực
tiếp
trực tiếp
4
Trình tự ln chuyển chứng từ
Nhận
NhậnĐĐH
ĐĐHtừ
từ
khách
kháchhàng
hàng
Phiếu
Phiếutheo
theo dõi
dõiCP
CP
theo
theocơng
cơngviệc
việc
••Phiếu
Phiếu xuất
xuất kho
khoNVL
NVL
Lập
Lậplịch
lịchsản
sản
xuất
xuất
••Phiếu
Phiếu theo
theodõi
dõithời
thời
gian
gianlao
laođộng
động
••Mức
Mứcphân
phânbổ
bổCPSX
CPSX
chung
chung
5
Phiếu theo dõi chi phí theo cơng việc
Phiếu theo dõi chi phí theo cơng việc
Mã số cơng việc A - 143
Phân xưởng B3
Tên sp Thuyền gỗ
NVL TT
Ctừ
TT
Ngày bắt đầu 3-10-09
Ngày hồn thành
Số lượng sp hồn thành
Nhân cơng TT
Ctừ
Số giờ TT
Tổng hợp chi phí
NVLtrực tiếp
Nhân cơng trực tiếp
Sản xuất chung
Tổng chi phí
CP đơn vị sản phẩm
SX chung
Số gìơ Tỷ lệ
TT
Số lượng sp bàn giao
Ngày SL
Tồn
6
Trình tự hạch tốn
TK 621DDH 01
TK 154DDH 01
TK 155
TK 622DDH 01
TK 627
TK 154DDH 02
TK 621DDH 02
TK 622DDH 02
7
Phân
Phân bổ
bổ chi
chi phí
phí sản
sản
xuất
xuất chung
chung
8
Phương pháp chi phí thực tế & phương
pháp chi phí thơng thường
PP chi phí
thực tế
Giá
Giáthành
thành
đvsp
đvsp
CP SX
chung
thực tế
CP nhân cơng TT thực tế
CP NVL TT
thực tế
9
Phương pháp chi phí thực tế &
phương pháp chi phí thông thường
PP CP
thông
thường
CP nhân công TT thực tế
CP NVL TT thực tế
Giá
Giáthành
thành
đvsp
đvsp
Mức độ sử
dụng cho
công việc X
Tỷ lệ phân bổ
ước tính
10
Phương pháp chi phí thơng thường
Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính
Vào đầu năm tài chính:
Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.
Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính
mức độ phát sinh của tiêu thức đó.
Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR).
11
Phương pháp chi phí thơng thường
Tổng CPSX chung ước tính
POHR =
Tổng mức độ phát sinh ước tính
của tiêu thức phân bổ
12
Phương pháp chi phí thơng thường
Dựa
Dựatrên
trêncơ
cơsở
sở ước
ước
tính,
tính,và
vàxác
xácđịnh
địnhngay
ngaytừ
từ
đầu
đầukỳ.
kỳ.
CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế
mức
mứcđộ
độthực
thựctế
tếcủa
của tiêu
tiêuthức
thức
phân
phânbổ,
bổ,thí
thídụ:
dụ:SLSP
SLSPsản
sảnxuất,
xuất,
số
sốgiờ
giờlao
laođộng
độngtrực
trựctiếp,
tiếp,số
sốgiờ
giờ
máy
máysử
sửdụng
dụngtrong
trongkỳ.
kỳ.
13
Ví dụ
• Cơng ty du lịch HP tourist …có tổng chi
phí chung dự kiến phát sinh trong năm
2010 là 5 tỷ đồng. Tổng số thời gian lao
động trực tiếp dự kiến là 50.000 giờ. Tour
1105 Hải Phòng - Huế từ ngày
25/11/2010 đến ngày 30/11/2010 đã sử
dụng hết 100 giờ lao động trực tiếp.
• Chi phí chung phân bổ cho Tour 1105 là
bao nhiêu ?
14
Phương pháp chi phí thơng thường
Làm thế nào nếu
CPSX chung thực tế
và CPSX chung đã
phân bổ chênh lệch
nhau ?
15
CPSX chung phân bổ thừa (thiếu)
Nếu Chênh lệch ít
Nếu chênh lệch nhiều
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
hoặc
CPSXKD
dở dang
Giá vốn
Hàng bán
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
16
Ví dụ
• Tổng chi phí chung đã phân bổ cho tất cả các
tour tại HP tourist trong năm 2010 là 5,2 tỷ đồng.
• Tổng chi phí chung thực tế phát sinh trong năm
2010 là 5,5 tỷ đồng.
• Số dư ngày 31/12/2010 (trước khi thực hiện các
bút toán kết chuyển) các tài khoản 154 là 0,5 tỷ
và 632 là 49,5 tỷ.
• Hãy xác định và xử lý phần chi phí chung phân
bổ thừa (thiếu) trong năm.
17
Các phương pháp xác định chi phí
Xác định CP
theo q
trình SX
Xác định CP
theo cơng
việc
Sản
Sản xuất
xuấthàng
hàngloạt,
loạt,các
cácsản
sảnphẩm
phẩmđồng
đồng
chất,
chất,q
qtrình
trìnhsản
sảnxuất
xuất liên
liêntục.
tục.
Đặc
Đặcđiểm
điểm các
cácsản
sảnphẩm
phẩmkhơng
khơngcó
cósự
sựkhác
khác
biệt.
biệt.
Chi
Chi phí
phíđể
đểsản
sảnxuất
xuấtcác
cácsản
sảnphẩm
phẩm
giống
giốngnhau.
nhau.
18
Dầu #1
Xăng
Gas
Chưng cất
Dầu thơ
Dầu #2
Nhiên liệu máy bay
Q
Q trình
trình sản
sản xuất
xuất các
các sản
sản phẩm
phẩm
dầu
dầu khí
khí
Dầu Diesel
19
Xác định CP theo công việc vs. Xác
định CP theo q trình SX
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo cơng
cơng việc
việc
–– Nhiều
Nhiều cơng
cơng việc
việc được
được
thực
thực hiện
hiện trong
trong một
một kỳ.
kỳ.
–– CP
CP được
được tổng
tổng hợp
hợp lại
lại
cho
cho từng
từng công
công việc.
việc.
–– Tài
Tài liệu
liệu cơ
cơ bản
bản là
là Phiếu
Phiếu
Chi
Chi phí
phí cơng
cơng việc.
việc.
–– CP
CP đơn
đơn vị
vị tính
tính theo
theo cơng
cơng
việc.
việc.
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo quá
quá trình
trình SX
SX
–– Một
Một loại
loại sản
sản phẩm
phẩm được
được
SX
SX trong
trong một
một thời
thời kỳ
kỳ dài.
dài.
–– CP
CP được
được tổng
tổng hợp
hợp theo
theo
phân
phân xưởng.
xưởng.
–– Tài
Tài liệu
liệu cơ
cơ bản
bản là
là Báo
Báo cáo
cáo
CP
CP theo
theo phân
phân xưởng.
xưởng.
–– CP
CP đơn
đơn vị
vị tính
tính theo
theo phân
phân
xưởng.
xưởng.
20