Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2023 địa lý mã đề 014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Kon Tum.
C. Sín Chải.
D. PleiKu.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 3. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 4. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đơng Nam.
C. Tin phong bán cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 5.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn


số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 6. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
1


A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 8.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
Câu 10. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 12. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 13. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 14. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
2



Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5


1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 15. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Việt Trì.
B. Thái Nguyên.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 17. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.

D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 18. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5


1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
3


Câu 19. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 21. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là

A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 23. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Nam Định.
Câu 25. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. sơng ngịi ngắn dốc
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Hòn La
C. Vũng Áng.

D. Định An.
Câu 27. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
Câu 28. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mơ rất lớn.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 29. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 30. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
4


D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Bắc Ninh.
C. Cẩm Phả.

D. Việt Trì.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc
Câu 33. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài ngun sẵn có.
C. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
Câu 34.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 35. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hoá chất.
C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
Câu 36. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố
Câu 38. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.

5


D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 39. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
----HẾT---

6




×