Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 677.
Câu 1. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá vôi và đá phiến.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 3. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 4. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 6. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Hậu.
C. Sông Xế Xan.
D. Sơng Kinh Thầy.
Câu 8. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm
2010
2014
2015
2016
Vải (triệu m )
1 176,9
1 346,5
1 525,6
1 700,7
Giày, dép da (triệu
đôi)
192,2
246,5
253,0
257,6
2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
1
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Hà Nội.
C. Nha Trang.
D. Sa Pa
Câu 11. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. nhiệt độ thấp.
C. địa hình dốc
D. độ ẩm tăng.
Câu 13. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 15. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 16. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 17. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
D. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
Câu 18. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
Câu 19. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đầu nguồn.
B. đặc dụng.
C. sản xuất.
D. phịng hộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Kiên Lương.
2
Câu 21.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 22. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 23. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngồi Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sông Cả
3
C. Sơng Ba (Đà Rằng).
D. Sơng Thái Bình.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 27. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
C. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Định An.
D. Hòn La
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Thuận An.
C. Vũng Áng.
D. Nhật Lệ.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
4
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Dân tộc Kinh là đông nhất.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 35. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđônêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Philippin thấp hơn Malaixia
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 37. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 6,8%
C. 7.8%.
D. 9,8%.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Hải Phịng.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Dương.
Câu 40. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
5
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
----HẾT---
6