Đề ôn thi THPT 2022 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 034.
Câu 1. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 5.
Câu 3. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 6. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 7. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 8. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. sơng ngịi ngắn dốc
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 10. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
1
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Sa Pa
D. Hà Nội.
Câu 12. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
C. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
Câu 13. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. muối.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Thuận An.
C. Cửa Lị.
D. Nhật Lệ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định.
Câu 16.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2985m.
Câu 18. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
Câu 19. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. gió mùa Tây Nam
C. gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Môn - Khơ Me.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Việt - Mường.
2
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6.
B. Đường số 9.
C. Đường số 7.
D. Đường số 8.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.
Câu 26. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 27. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 28. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
3
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 31. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 32. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 33.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
C. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
D. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
Câu 34. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 35. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. tuyết rơi.
C. gió lạnh.
D. sương muối.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
4
A. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 38. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 39. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc
Câu 40. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
----HẾT---
5