Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2022 địa lý mã đề 086

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.44 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2022 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 2. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 3.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 4. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.


Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 6. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
1


B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. khai thác quá mức nguồn lợi.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 9. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 6,8%
C. 9,8%.
D. 8,8%.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 13. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014

2019


Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ

nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 14. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
2


Câu 15. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. KonTum và Gia Lai.
Câu 16. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 17. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 18.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hố.
Câu 20. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 21. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đơng Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
3



Câu 22. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hố
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 25. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng,
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 6.
D. Đường số 7.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?

A. Bạch Mã
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Kon Ka Kinh
D. Chu Yang Sin.
Câu 28. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6


Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 29. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá mẹ ba dan và đá vôi.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá vôi và đá phiến.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Cửa Lò.
C. Thuận An.
D. Nhật Lệ.
Câu 31. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là


4


A. dầu khí.
B. cát thủy tinh.
C. titan.
D. muối.
Câu 32. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. sương muối.
C. tuyết rơi.
D. gió lạnh.
Câu 33.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 34. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 35. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.

C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Các sông khác
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
5


B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 40. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.

B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
----HẾT---

6



×