Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2022 địa lý mã đề 514

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.71 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2022 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 514.
Câu 1. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 5. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Cả
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Cửu Long.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
D. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
Câu 8. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
1


B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quốc lộ 5.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Ngôn ngữ đan xen.
C. Việt - Mường.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 12. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. vùng phân bố.
B. nguồn gen.
C. hệ sinh thái.
D. thành phần loài.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 14. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
B. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.

C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Ngun.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Sa Pa
D. Hà Nội.
Câu 19. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
2


D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 20. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam

chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hố
Câu 22. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 23. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 24. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 25.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 


(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 26. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
B. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
3


A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 28.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.

D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thôn thấp hơn thành thị.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 30. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 31. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mơ rất lớn.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. phân bố đồng đều cả nước
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 33. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
4



Câu 34. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 35. Kĩ thuật nuôi tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 36. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 38. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 39. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc

B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 40. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
----HẾT---

5



×