Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề cương ôn tập hóa 9 HKII (bài tập, đề thi mẫu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 9 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP HOÁ HỌC LỚP 9 HKII
A. PHẦN LÝ THUYẾT :
B. PHẦN BÀI TẬP :
1.
Cho các chất sau : Ca(OH)
2
, K
2
O, Zn, K
2
CO
3
, Na, CH
3
COOH,
C
2
H
5
OH, Ag
2
O, C
6
H
12
O
6
a)
Chất nào tác dụng được với : CH
3
COOH


b)
Chất nào tác dụng được với : C
2
H
5
OH
c)
Chất nào tác dụng được với :C
6
H
12
O
6
d)
Chất nào có phản ứng lên men rượu
e)
Chất nào có phản ứng lên men giấm
Viết phương trình phản ứng
2.
Thực hiện chuổi biến hoá sau :
a) C
2
H
2
 C
2
H
4
 C
2

H
5
OH  CH
3
COOH 
CH
3
COOC
2
H
5
 CH
3
COONa
 
C
2
H
4
Br
2
(CH
3
COO)
2
Mg
b) C
6
H
12

O
6
 C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5

 CH
3
COOH
  
C
6
H
12
O
7
C
2
H
5
OK CH

3
COONa  CH
3
COOH
c) C  CH
4
 CH
3
Cl  CH
2
Cl
2
 CHCl
3
 CCl
4

CO
2
 BaCO
3
 (CH
3
COO)
2
Ba
d)CaC
2
 C
2

H
2
 C
2
H
4
 C
2
H
5
OH 
CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
 
C
2
H
5
ONa
CH
3
COONa

1

3.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
5
OH + O
2

CH
3
COOH + Mg 
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH 
C
6
H
12

O
6
+ Ag
2
O 
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ NaOH 
CH
2
= CH
2
+ Br
2

n CH
2
= CH
2

( RCOO)
3

C
3
H
5
+ H
2
O 
( RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH 
C
6
H
6
+ Br
2

CH
3
COOH + Na
2
CO
3

C
6

H
6
+ H
2

C
6
H
6
+ O
2

C
2
H
2
+ O
2

C
2
H
2
+ Br
2

CH
3
COOH + NaOH 
CH

3
COONa + H
2
SO
4

CH
3
COOH + CuO 
4.
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau :
a) DD glucozo và rượu etylic, chất béo
b) Axit axetic, rượu etylic và benzen
c) Rượu etylic và benzen
d) DD glucozơ, Axit axetic, benzen và rượu etylic
e) Axetilen, cacbonđioxit, mêtan
f) DD glucozơ, rượu etylic, Axit axetic và saccarozơ
g) Khí CO
2
, khí CH
4
, khí C
2
H
4

h) Có 4 ống nghiệm đựng 4 chất lỏng: C
2
H
5

OH; CH
3
COOH; (R-
COO)
3
C
3
H
5
; C
6
H
12
O
6
. Bằng phương pháp hóa học hãy phân
2
biệt 4 chất lỏng trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu
có).
5.
Nêu hiện tượng , giải thích, viết phương trình phản ứng của
các thí nghiệm sau :
a) Dẫn khí Axetilen vào dung dòch brom
b) Cho một mẫu đá vôi CaCO
3
vào dung dòch axit axetic
c) Nhỏ dung dòch AgNO
3
trong amoniac vào dung dòch
glucozơ, đun nhẹ

d) Cho Na vào rượu etylic
6.
Dự đoán hiện tượng và viết các phương trình ở mỗi thí nghiệm
sau :
a) Thả mẫu kim loại K vào cốc đựng rượu etylic .
b) Thả mẫu kim loại Zn vào cốc đựng giấm ăn .
c) Cho vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd amonic
, lắc nhẹ . thêm tiếp dd glucozơ vào ,sau đó đặt ống
nghiệm vào trong cốc nước nóng .
d) Cho nước vào cốc đựng đất đèn
7.
Rượu 45
0
có nghóa là gì ? Cho kim loại Na vào rượu 45
0
, có
những phản ứng nào xãy ra ? Viết các phương trình phản ứng .
8.
-Độ rượu là gì? Cho biết ý nghóa của số 40
o
được ghi trên nhãn
chai rượu.
-Tính thể tích rượu có trong 650 ml rượu 40
o
.
-Biết D
rượu
= 0,8 g/ml.Tính khối lượng rượu
-Nếu cho thêm 25 ml nước vào 650 ml rượu 40
o

trên thì độ
rượu thay đổi như thế nào?
9.
Cho glucozơ lên men rượu . Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung
dòch Ba(OH)
2
dư thu được 49,25g chất kết tủa .
a) Viết các phương trình phản ứng ?
b) Tính khối lượng rượu thu được ?
3
c) Tính khối lïng glucozơ đã dùng ?( phản ứng xảy ra hoàn
toàn )
10.
Cho 55g hỗn hợp gồm axit axetic và rượu etylic nguyên chất .
Để trung hoà hỗn hợp trên cần 400ml dung dòch NaOH 2M .
a) Viết phương trình phản ứng .
b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
c) Nếu cho Na (vừa đủ) vào 55g hỗn hợp trên . Tính thể tích
khí hidro thu được (đktc)
11.
Cho 45,2g hỗn hợp gồm axit axêtic và rượu etylic phản ứng
hoàn toàn với một lượng kim loại natri vừa đủ thí thu được V lít
khí B (ở đktc ) . Mặt khác để trung hòa lượng axit trên cần
dùng 600ml dung dòch natri hidroxit 1M .
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
c) Tính V lit khí B
12.
Cho 500ml dung dòch axit axetic tác dụng hết với magie. Cô
cạn dung dòch sau phản ứng , người ta thu được 14,2g muối .

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính nồng độ M của dung dòch axit axetic
c) Tính thể tích khí hidro sinh ra ( ở đktc )
d) Để trung hòa 500ml dung dòch nói trên, cần phải dùng hết
bao nhiêu ml dung dòch KOH 0,5M .
13.
Cho 5,6 lit hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung
dòch nước brom , người ta thu được 9,4g đibrometan
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng .
c) Xác đònh thành phần phần trăm thể tích hỗn khí ban đầu.
Thể tích các khí được đo ở đktc .
4
14.
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 4,48l khí CO
2

đktc .
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men
c) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất
quá trình lên men là 80%
15.
Cho 13,8g rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali .
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thể tích rượu đã dùng, biết khối lượng riêng là
0,8g/ml .
c) Tính thể tích khí hydro sinh ra (đktc)
16.
Cho 100ml dung dòch rượu etylic 96

0
tác dụng hết với Na dư .
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong dung
dòch, biết rằng khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml và của
nước là 1g/ml
c) Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)
17.
Cho 10,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với
dung dòch NaOH lấy dư thu được 8,2g muối. Xác đònh khối
lượng mỗi chất chứa trong hỗn hợp.
Cùng một lượng hỗn hợp như trên đem đung nóng có H
2
SO
4

đặc làm chất xúc tác để tạo ra este. Tính khối lượng este thu
được ,biết hiệu suất phản ứng là 80%.
18.
Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etilic .Cho m gam hỗn hợp
X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 lít khí H
2
ở đktc.
Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH
0,1M thì hết 200ml.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Hãy xác đònh m.
5
c) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất nó trong m gam
hỗn hợp.

19.
Cho 18,4g rượu etylic tác dụng với Kali
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích rượu đã dùng biết rằng khối lượng riêng của
rượu là 0,8g/ml
c) Tính thể tích khí hidro sinh ra ( ở đktc )
20.
Độ rượu là gì ?Áp dụng tính độ rượu khi hòa tan 260ml rượu
etylic vào nước để được 650ml hỗn hợp rượu với nước
21.
Cho 20ml rượu 96
0
tác dụng với Na dư .
a) Viết phương trình phản ứng .
b) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia
phản ứng. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của
nước là 1g/ml .
c) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc .
22.
Cho 50 gam CaCO
3
tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch
CH
3
COOH .
a) Viết PTHH .
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH
3
COOH đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản

ứng
23.
Phân loại các chất sau : NaOH ,C
2
H
5
OH , CH
3
COOH ,CH
3
Cl
,CH
4
,C
2
H
2,
K
2
CO
3
(hợp chất nào là vơ cơ, hidrocacbon ,dẫn xuất
của hidrocacbon).
24.
Dung dịch A là dung dịch axit axetic 10% (CH
3
COOH) ,dung
dịch B là dung dịch natricacbonat (Na
2
CO

3
) .Khi cho dung dịch
A tác dụng vừa đủ với dung dịch B thì thu được 3,36 lít khí C
(đktc).
a) Viết phương trình hóa học biểu diễn phản úng trên.
b) Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng.
6
c) Tính khối lượng dung dịch A ban đầu
ĐỀ 1
Câu 1 : ( 3 điểm )
a) Viết CTCT ứng với các công thức sau : C
2
H
6
O,
CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
Br, CH
3
COONa.
b) Cho Na vào dung dịch rượu êtylic trong nước. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.

Câu 2 : ( 2 điểm )
Viết và cân bằng các phương trình phản ứng theo sơ đồ phản ứng
sau :
C
2
H
4
+ H
2
C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
CH
3
COOH + CaCO
3
Câu 3 : ( 2 điểm )
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 chất sau đựng trong các

lọ bị mất nhãn : axit axêtic, đường glucozơ, rượu etylic và bebzen .
Viết phương trình phản ứng minh họa ,
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho glucozơ lên men rượu. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được 49,25g chất kết tủa .
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng glucozơ đã dùng ?
c) Tính khối lượng rượu êtylic thu được ?
( Hiệu xuất của phản ứng đạt 90% )
( Cho Ba = 137; C = 12; O = 16 ; H = 1)
Hết
ÑEÀ 2
7
Câu 1.
a. Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của rượu và axit axetic.
b. Cho biết chất nào phản ứng được với Na, CuO, Na
2
CO
3
? Viết
phương trình hóa học minh họa.
Câu 2.
Trình bày phương pháp tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp:
rượu etylic và axit axetic.
Viết các PTHH xảy ra.
Câu 3. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng
mol là 60 g. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam A rồi dẫn qua bình 1 đựng
H

2
SO
4
đặc sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong thì thấy khối
lượng bình 1 tăng lên 1,8 g, bình 2 có 10 gam kết tủa. Xác đònh
CTPT của A.
Câu 4. Đun 10 ml dd glucozo với một lượng dư Ag
2
O thu được
1,08 g Ag.
a. Tính C
M
dd glucozo ban đầu
b. Tính khối lượng Ag
2
O

cần

dùng.
ĐỀ 3
Câu 1:
Thực hiện chuỗi phản ứng sau :
C
2
H
2
 C
2
H

4
 C
2
H
6
O  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5

(CH
3
COO)
2
Mg
Câu 2:
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dòch chất lỏng
đựng trong ba bình bò mất nhãn sau : Axit axetic, benzen và rượu
etylic
Câu 3:
8
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CH
3
COOH + Zn 
C

2
H
6
O + Na 
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH 
Câu 4 :
Đun 10ml dung dòch glucozo với một lượng dư Ag
2
O trong NH
3
,
người ta thấy sinh ra 1,08g bạc
a) Viết phương trình phản ứng .
b)Tính nồng độ M của dung dòch glucozo cần dùng .
c) Tính khối lượng rượu etylic thu được khi cho lượng glucozo ở
trên lên men rượu biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag =108 )

9

×