KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x là
1 2
sin x + C .
D. − cos x + C .
2
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;2] và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f ( 2 ) = 7 . Giá
B. cos x + C .
A. − sin x + C .
C.
2
trị của
∫ f ′ ( x ) dx bằng
0
A. I = 4 .
B. I = −6 .
C. I = 6
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x là
1
3
A. − cos3 x + C.
B.
1
cos3x + C.
3
C. − cos 3 x + C.
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ∫ x sin x dx =
− x cos x + ∫ cosx dx .
C.
B.
x dx
∫ x sin=
D. ∫ x sin
=
x dx
− x cos x − ∫ cosx dx .
∫ x sin x dx =
Câu 5. Biết
2
∫
f ( x ) dx = 2 và
1
D. I = 8 .
2
∫ g ( x ) dx = 6 . Khi đó
1
2
D. cos 3 x + C.
x cos x − ∫ cosx dx .
x cos x + ∫ cosxdx .
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
bằng
1
B. 4 .
C. −4 .
A. −8
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)= x + sin x là
x2
+ cos x + C
A.
2
D. 8 .
x2
− cos x + C
B. x + cos x + C
C. x − cos x + C
D.
2
3
Câu 7. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) .
2
5
1
x
2
x
2
A. F ( x ) = e + x + .
B. F ( x ) = 2e + x − .
2
2
1
3
x
2
x
2
D. F ( x ) = e + x + .
C. F ( x ) = e + x + .
2
2
Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;2;1) và cắt mặt phẳng
2
2
( P ) : 2 x − y + 2 z + 7 =0 theo một đường trịn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu ( S ) là:
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
81.
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
25.
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
9.
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
5.
2
2
2
2
2
2
2
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và
2
3
∫
2
xf ( x 2 + 1)
x2 + 1
2
2
2
2
10
dx = 2. Tính I = ∫
1/7 - Mã đề 001
5
f ( x)
dx.
x
1
.
2
B.
A. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1;1) , B ( 3; − 1;1) . Mặt cầu đường
kính
AB có phương trình là
A. ( x + 2 ) + y 2 + ( z + 1) =
2.
B. ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) =
4.
C. ( x + 2 ) + y 2 + ( z + 1) =
4.
D. ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) =
2.
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2
1
∫ xf ( 2 x )dx = 1 . Khi đó
. Biết f ( 2 ) = 4 và
0
2
∫ x f ' ( x ) dx bằng
2
0
A. 6 .
B. 8 .
C. 4 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ
=
n
tuyến ?
A. 3 x + y − 7 =
0.
B. 3 x − y − 7 z + 1 =
0.
D. 2 .
( 3;1; − 7 )
là một véc tơ pháp
0.
C. 3 x + y − 7 z − 3 =
0 . D. 3 x + z + 7 =
x −1
dx a ln 5 + b ln 3 với a, b ∈ . Tính T=
∫0 x + 4 x +=
3
B. 13 .
C. 5 .
2
Câu 13. Cho biết
A. 25 .
2
a 2 + b 2 bằng
D. 10 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
1 và điểm A ( 2;3;4 ) .
2
Xét các điểm
2
2
M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M ln thuộc mặt phẳng có
phương trình là:
A. 2 x + 2 y + 2 z − 15 =
0.
C. x + y + z + 7 =
0.
B. . x + y + z − 7 =
0
D. 2 x + 2 y + 2 z + 15 =
0.
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng x =
−1, x =
2.
A. S = 16 .
B. S =
78
.
5
C. S = 6 .
=
y x 2 + 1 , trục hoành và hai đường
D. S =
8
.
3
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm A ( 2;1;3) và điểm B ( 4; −3;1) . Toạ độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
A. ( 6; −2;4 ) .
B. ( 2; −4; −2 ) .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm
( Oyz ) là điểm nào dưới đây?
A.
N (0; − 2;4) .
B.
S (1;0;4) .
C. ( 3; −1;2 ) .
M (1; − 2;4).
C.
D. (1; −2; −1) .
Hình chiếu vng góc của
P(1;0;0) .
D.
M trên mặt phẳng
Q(1; − 2;0) .
π
= 2 . Giá trị
2
Câu 18. Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x và thỏa mãn F
của F (π ) bằng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;5 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là:
2/7 - Mã đề 001
A.
x y z
+ + =
0.
5 2 1
C. x + 2 y + 5 z − 30 =
0.
1
Câu 20. Biết
A. −2.
x y z
1
+ + =
5 2 1
B. .
D. x + y + z − 8 =
0.
3
3
∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = −4. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0
0
1
B. −6.
C. 6.
D. 2.
1
là
x
1 3 3 2
B. x − x + ln x + C .
3
2
1 3 3 2 1
D. x − x − 2 + C .
3
2
x
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 3 x +
2
A. 2 x − 3 −
1
+C.
x2
1 3 3 2
x + x + ln x + C .
3
2
Câu 22. Gọi V là thể tích vật thể tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hồnh một elip có phương
x2 y 2
+
=
1 . Khi đó V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
trình
25 16
B. 400
C. 335
D. 550
A. 670
0 . Mặt phẳng nào dưới đây song
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − y + 2 z + 1 =
C.
(α ) ?
0.
A. ( P ) : x − y + 2 z + 2 =
0.
C. ( R ) : x + y + 2 z + 1 =
song với
0.
B. ( S ) : x + y − 2 z + 1 =
0.
D. ( Q ) : x + y − 2 z − 1 =
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;3;1) và B ( 4; −1;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. −3 x − 2 y + z − 3 =
0.
C. 2 x + 3 y + z − 5 =
0.
B. 3 x − 2 y + z + 3 =
0.
D. 3 x − 2 y + z − 3 =
0.
Câu 25. Biết F ( x=
) e x − x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Khi đó
A. 2e x − 2 x 2 + C.
Câu 26. : Cho
e
B. e 2 x − 4 x 2 + C.
∫ (1 + x ln x)dx =
C.
1 2x
e − x 2 + C.
2
D.
∫ f ( 2 x )dx
bằng
1 2x
e − 2 x 2 + C.
2
ae 2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. a − b =−c .
B. a + b =
c.
C. a − b =
c.
D. a + b =−c .
C. 2 x 2 ln x + x 2
D. 2 x 2 ln x + 3 x 2
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f =
( x ) 4 x (1 + ln x ) là:
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C B. 2 x 2 ln x + x 2 + C
Câu 28. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=
hình ( H ) bằng:
3/7 - Mã đề 001
x , y= x − 2 và trục hồnh. Diện tích của
A.
10
3
B.
7
3
C.
16
3
D.
8
3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0), B (0;3;0), C (0;0; −2) có phương
trình là
x y z
+ + =
−1 .
2 3 2
3 3
2
x + 4 . Giá trị
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thoả mãn 4 xf ( x ) + 6 f ( 2 x ) =
5
A.
x y z
+ + =
1.
2 3 2
x y z
+ +
=
1.
2 3 −2
B.
x y z
+ + =
−1 .
2 −3 2
C.
B.
52
.
25
C. 48 .
D.
4
∫ f ( x )dx bằng:
0
A. 52 .
Câu
31.
Trong
không
gian
với A ( 2;1;3) , B (1; −1;2 ) , C ( 3; −6;1) .
với
Điểm
hệ
trục
toạ
M ( x; y; z )
D.
độ
Oxyz ,
thuộc
mặt
48
.
25
cho
phẳng
tam
giác
( Oyz )
sao
ABC
cho
MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P = x + y + z
P = 2.
C. P = 6 .
D. P = 0 .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn f ( x ) < 0, ∀x > 0 và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên ( 0;+∞ )
1
f '( x=
thoả mãn:
. Giá trị của biểu thức
) ( 2 x + 1) f 2 ( x ) , ∀x > 0 và f (1) = −
2
f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2023) bằng
A.
P = −2 .
B.
2023
2022
2024
2021
B. −
C. −
D. −
2024
2023
2023
2022
Câu 33. Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào
A. −
dưới đây đúng ?
b
A.
) dx F ( a ) + F ( b ) .
∫ f ( x=
b
B.
a
a
b
C.
) dx F ( b ) − F ( a ) .
∫ f ( x=
a
) dx F ( a ) − F ( b ) .
∫ f ( x=
b
D.
−F ( a ) − F (b) .
∫ f ( x ) dx =
a
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x là
2
A. x + C.
3
x3
+ C.
B.
3
C. 2 x + C.
4/7 - Mã đề 001
D. x + C.
1
f '( x )
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thoả mãn =
2
biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. ln15
B. 4 + ln15
C. 2 + ln15
∫
1
0
B. π
e 4 x dx .
∫
1
0
C. π
e 4 x dx .
Câu 37. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
D. 3 + ln15
e =
, y 0,=
x 0 và x = 1 . Thể tích khối trịn
y
Câu 36. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường=
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng
A.
2
,=
f ( 0 ) 1,=
f (1) 2 . Giá trị
2x −1
2x
∫
1
0
e 2 x dx .
D.
1
∫e
2x
0
dx .
y = x 2 + 3, y = 0, x = 0, x = 1 . Gọi V là thể tích của
khối trịn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
=
A. V π ∫ ( x + 3) dx
2
2
=
B. V π ∫ ( x + 3) dx
2
0
1
=
V
C.
∫(x
0
2
0
1
+ 3) dx
∫(x
=
V
D.
0
2
+ 3) dx
2
0 . Phương
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −1;4 ) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z + 1 =
trình mặt phẳng đi qua
M và song song với mặt phẳng ( P ) là:
A. 2 x − 2 y + 4 z + 21 =
0.
C. 3 x − 2 y + z − 12 =
0.
B. 2 x − 2 y + 4 z − 21 =
0.
D. 3 x − 2 y + z + 12 =
0.
Câu 39. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị
tròn xoay sinh bởi ( H ) khi quay quanh Ox .
A. V =
9π
.
2
B. V =
81
.
10
=
y 3x − x 2 và trục hồnh Ox . Tính thể tích V của khối
9
2
C. V = .
D. V =
81π
.
10
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) =
25. Tọa độ tâm I và
2
2
2
bán kính R của ( S ) là
A. I ( −3;2; −4 ) , R = 5.
B. I ( −3;2; −4 ) , R = 25.
C. I ( 3; −2;4 ) , R = 25.
D. I ( 3; −2;4 ) , R = 5.
Câu 41. Cho hai hàm số
1
2
f ( x) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x) = dx 2 + ex + (a, b, c, d , e ∈ ) . Biết rằng đồ
thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là −3 ; −1 ; 2 (tham khảo
hình vẽ bên) .
5/7 - Mã đề 001
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253
125
125
.
C.
.
D.
.
12
12
48
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ,
y = 0 , x = −1 và x = 3 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
253
.
48
A. S
=
C. S
=
B.
2
3
2
3
−1
2
2
3
−1
2
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
B. S =
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
D. S =
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
∫
−1
2
2
3
−1
2
3
F ( x) = x là một nguyên hàm của hàm số
Câu 43. Biết
A. 22.
B. 28.
u = x
Câu 44. Tính tích phân I = xe dx bằng cách đặt
x
x
dv = e dx
0
1
=
I xe
C.
0
1
D. 20.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
1 2 x
=
x e + ∫ e x dx .
A. I
2
0
0
x1
3
. Giá trị của ∫ [1 + f ( x)] dx bằng
C. 26.
1
∫
f ( x) trên
1
1 2 x
=
x e − ∫ e x dx .
B. I
2
0
0
1
− ∫ e dx .
=
I xe
D.
x
0
Câu 45. Trong không gian Oxyz , mặt cầu
x + 2 y − 2z + 3 =
0 có phương trình là
(S )
x1
0
1
+ ∫ e x dx .
0
có tâm I (1; −2;3) và tiếp xúc mặt phẳng
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
4.
B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
4.
D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2.
2
2
2
Câu 46. Biết
2
3
∫
1
2
2
2
f ( x ) dx = 3 . Khi đó
3
2
∫ 2 f ( x ) dx
bằng
1
6/7 - Mã đề 001
2
2
2
2
A. 5.
B. 9.
C. 6.
D.
3
2
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 4; 2; 1) , B ( −2; − 1;4 ) . Điểm M ( a; b; c ) thỏa mãn
AM + 3BM = 0 . Khi đó 2a + b + c
A. 6 .
B.
bằng
5
.
2
C. 3 .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
5
và
∫
D. 2 .
f ( x ) dx = 6 . Giá trị của
3
A. 3 .
∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
1
C. 13 .
B. 4 .
2
D. 12 .
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục và không âm trên đoạn [ a; b ]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y = f ( x) , trục Ox và
A. S = π
b
∫
f ( x ) dx.
B. S =
A. 3 .
b
b
∫ f ( x ) dx.
C. S = − f ( x ) dx.
∫
a
a
Câu 50. Biết
x a=
, x b được tính theo cơng thức nào dưới đây ?
2 đường thẳng=
a
b
π f ( x ) dx.
D. S =
∫
a
4 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
∫ f ( x ) + 2 x dx =
1
1
0
0
B. 6 .
C. 4 .
------ HẾT ------
7/7 - Mã đề 001
D. 2 .
2
ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Khơng kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
D
C
A
A
C
D
C
B
D
D
B
C
B
B
C
C
A
B
C
A
B
C
A
D
D
C
A
A
C
B
D
A
C
002
003
004
005
D
C
C
A
D
A
B
C
A
A
D
B
C
D
C
B
D
B
B
A
D
A
D
C
B
D
B
A
A
D
D
C
A
D
A
B
A
D
D
B
A
D
C
B
D
C
D
C
C
D
A
B
A
D
B
C
D
A
B
C
C
D
A
B
A
D
B
C
B
D
A
B
C
B
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
B
A
C
D
D
A
C
C
A
D
B
C
B
B
B
A
C
C
A
D
B
A
A
C
C
D
B
C
D
C
B
B
C
D
D
B
A
A
D
B
A
C
C
B
A
B
B
1
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
B
D
B
A
C
D
D
A
B
B
C
A
C
D
A
B
A
B
A
C
B
B
C
A
D
A
B
A
C
C
A
D
C
D
A
D
B
A
C
D
B
A
C
D
A
D
D
C
C
A
D
B
C
D
A
B
C
A
B
B
D
C
B
D
A
C
B
A
D
C
D
B
C
A
B
D
A
D
B
C
A
D
B
C
D
006
007
008
C
A
D
D
C
C
A
A
D
D
B
B
D
D
B
C
B
B
A
D
C
B
A
D
C
D
B
B
D
D
A
B
D
A
C
D
A
C
C
B
A
A
D
B
C
B
D
B
A
D
A
A
C
C
D
D
B
A
C
C
A
D
A
B
C
B
C
D
D
2
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
C
A
A
D
B
B
C
A
D
B
D
A
B
B
C
D
A
B
C
C
A
A
C
B
A
D
D
C
C
D
A
C
C
A
A
C
B
B
A
D
D
A
C
C
D
B
A
B
D
A
B
A
B
B
D
C
D
C
C
B
D
D
A
C
A
B
A
A
B
C
B
C
A
A
B
C
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
/>
3