Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2021 địa lý đề số 152

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 152.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1.
D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây khơng đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
D. Áp dụng các biện pháp nơng - lâm trên đất dốc
Câu 3. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđônêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9



330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.

B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
1


Câu 8. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999


2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08


0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 9. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng và phân hố học
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Hà Nội.
C. Sa Pa
D. Nha Trang.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 6,8%

C. 7.8%.
D. 8,8%.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Nhật Lệ.
C. Cửa Lò.
D. Thuận An.
Câu 14. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 15. Ngun nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. bị xói mịn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Cửu Long.
C. Sơng Ba (Đà Rằng).
D. Sơng Cả
Câu 17. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
2


B. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.

C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Đà Nẵng.
B. Hà Nội và Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La
D. Định An.
Câu 21. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng.

C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Mạng lưới đường sơng phân bố đều cả nước
Câu 23. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. dầu khí.
C. muối.
D. cát thủy tinh.
Câu 24. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 26. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 27.
Cho biểu đồ: 

3



TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 28. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 29. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
C. tín Phong bán cầu Nam.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 30. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.

Câu 32.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
4


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 33. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài ngun sẵn có.
D. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
Câu 35. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc

Câu 36. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 37. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 38. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. tuyết rơi.
C. sương muối.
D. gió lạnh.
Câu 39. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 40. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đầu nguồn.
B. đặc dụng.
C. phòng hộ.
D. sản xuất.
----HẾT---

5




×