Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 435

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.02 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 435.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2



246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 2. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 4.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
1


Câu 5. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. cát thủy tinh.
C. dầu khí.
D. titan.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 8. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?

A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số nông thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2445m.
Câu 13. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 14. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên

Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 16. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
2


A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
Câu 17. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cư tập trung đơng, chất lượng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.

D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hố.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 22. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Biên Hịa, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 26. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
3


B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 27. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 28. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 6.
D. Đường số 7.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9.
Câu 31. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần lồi.
B. hệ sinh thái.
C. vùng phân bố.
D. nguồn gen.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nơng thơn.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 33. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
Câu 34. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 35.
Cho biểu đồ: 

4



CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 36. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 37. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 38. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài ngun sẵn có.
B. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
Câu 39. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Mã.

D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
C. Chu Yang Sin.
D. Lò Gò – Xa Mát.
----HẾT---

5



×