Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 756.
Câu 1. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Hạn hán.
B. Lũ quét.
C. Bão.
D. Động đất.
Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. địa hình dốc
C. độ ẩm tăng.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sơng miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 5. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 6. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 7. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
D. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
1
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 11. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 12. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 13. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 14. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
B. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 9,8%.
C. 7.8%.
D. 8,8%.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chun dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 17. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
2
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 5.
D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 21. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 22. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. thành phần loài.
C. vùng phân bố.
D. hệ sinh thái.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phòng.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 27. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 28.
Cho biểu đồ:
3
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 29. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.
B. đặc dụng.
C. sản xuất.
D. đầu nguồn.
Câu 30.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
Câu 31. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 32. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hoá chất.
C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
4
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất phi nơng nghiệp.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 34. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 35. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. tuyết rơi.
C. mưa phùn.
D. sương muối.
Câu 36. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 37. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 38. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
----HẾT--5
6