Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 673

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.46 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 673.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 7.
C. Đường số 9.
D. Đường số 6.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Nguyên.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Thuận An.
C. Cửa Lò.
D. Nhật Lệ.
Câu 4. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp


nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0


14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 6,8%
C. 8,8%.
D. 7.8%.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là   chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Môn - Khơ Me.
C. Tày - Thái.
D. Việt - Mường.
Câu 7. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?

1


A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các
tháng ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.
C. Nha Trang.
D. Sa Pa
Câu 10. Hướng chuyên môn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hố chất.
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 13. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của

A. Tin phong bán cầu Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 14. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 15. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp cịn lớn.
B. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
Câu 18. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
2


Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2


86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Trịn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn

nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Các sông khác
D. Sông Hồng.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)


264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 22. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 23. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
3



D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 25. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đơng Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 27.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 28.
Cho biểu đồ: 


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

4


Câu 29. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. mưa phùn.
C. gió lạnh.
D. sương muối.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 31.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
Câu 32. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất phi nơng nghiệp.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Hòn La
C. Định An.
D. Vân Đồn.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 37. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. sự phân mùa của khí hậu.
5


Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
----HẾT---

6




×