Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 697

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.74 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 697.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Thanh Hố
Câu 2. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 3. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngòi trong mùa lũ.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 4. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.


C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 6. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. KonTum và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 7. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 8. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 9. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
1


A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
Câu 10. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.

B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
B. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 12. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Cả
Câu 17. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 18.
Cho biểu đồ: 

2


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc

C. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
D. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
Câu 20. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đơng Nam Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
3


Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.

D. Gia súc tăng, sản phẩm khơng qua giết thịt giảm.
Câu 23. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
C. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
Câu 24. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 25. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 8,8%.
C. 9,8%.
D. 6,8%
Câu 27. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
C. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 28. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.

C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 29. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mơ rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 30. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 31.
Cho biểu đồ: 

4


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 32. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. địa hình dốc
C. nhiệt độ thấp.

D. độ ẩm tăng.
Câu 33. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Trà.
C. Pu Huổi Long.
D. Phu Luông.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Thuận An.
C. Vũng Áng.
D. Nhật Lệ.
Câu 36. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sơng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Định An.
D. Hòn La
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 40.
5


Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
C. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
D. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
----HẾT---

6



×