Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 731

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.9 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 731.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6


Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Câu 2. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Cả.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?

A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 5. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6


Đông Nam Bộ

270,5

1422,0
1


Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 6. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các
tháng luôn trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
Câu 9. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
C. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 11. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khơ ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 12. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010


2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà
nước

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước


2740,3

2477,8

2588,4

2674,7
2


ngoài

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 13. Đơ thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 14. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do

A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 18. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 20. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.

C. tín Phong bán cầu Bắc
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

2000

32924,1

9345,4

nơng

Đất
nghiệp
11575,4

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

1976,0

10027,3
3


2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
B. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 9.
B. Đường số 6.
C. Đường số 7.
D. Đường số 8.

Câu 23. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 25. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc
Câu 26.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 27. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
4



A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 28.
Cho biểu đồ: 

B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. độ ẩm tăng.
C. địa hình dốc
D. nhiệt độ thấp.
Câu 30. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đầu nguồn.
B. sản xuất.
C. đặc dụng.
D. phịng hộ.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.

Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đông nhất.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Có nhiều dân tộc ít người.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Môn - Khơ Me.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Việt - Mường.
Câu 35. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. tuyết rơi.
C. mưa phùn.
D. sương muối.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
5


C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.

D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 37. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mơ rất lớn.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. phân bố đồng đều cả nước
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
Câu 39. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143


2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu

đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột ghép - đường.
C. Miền.
D. Cột - đường.
Câu 40.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
----HẾT---

6



×