Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 919

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.13 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 919.
Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các
tháng luôn trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D. Sa Pa
Câu 4.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.


D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 5. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
1


D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 6. Mùa khơ ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. mưa phùn.
B. sương muối.
C. tuyết rơi.
D. gió lạnh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Huổi Long.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 8. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
D. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
Câu 9. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989


1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51


1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 13. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là

A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Trung Quốc
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
2


Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nơng thơn.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 16. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hố
D. Hà Tĩnh.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây

Ninh?
A. Bạch Mã
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Chu Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh
Câu 19. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 20. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. tài ngun du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 21. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh.
B. titan.
C. muối.
D. dầu khí.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. PleiKu.
B. Kon Tum.
C. Đắc Lắc
D. Sín Chải.
Câu 23. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa

B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 24. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825
3


2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột ghép - đường.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột - đường.
Câu 25. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cả.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 8,8%.
C. 7.8%.
D. 9,8%.
Câu 30. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 31. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. đều có quy mô rất lớn.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. phân bố đồng đều cả nước
Câu 32. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6


Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
4


D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?

A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Hồng.
D. Các sông khác
Câu 35. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
Câu 36. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
Câu 37. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Việt Trì.
B. Thái Nguyên.
C. Nam Định.
D. Cẩm Phả.
Câu 39. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.

D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
----HẾT---

5



×