Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 932

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.67 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 932.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2



Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 2. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 5. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 6. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
1


C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Trung Quốc

C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế  độ nhiệt, mưa của
Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Câu 10. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 12. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 13.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
2


B. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
C. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
D. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
Câu 15. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 16. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 18. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Xế Xan.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Ven Biển Đông.
Câu 21. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. có nhiều loại khác nhau.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới

chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Hải Phịng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
3


A. Pu Trà.
B. Pu Huổi Long.
C. Pu Hoạt.
D. Phu Luông.
Câu 25. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 26. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 28. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở

A. vùng phân bố.
B. nguồn gen.
C. hệ sinh thái.
D. thành phần loài.
Câu 29. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 31. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 32. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 33. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.

D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
4


Câu 35.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.

C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Số dân đơng, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 38.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2445m.
5


Câu 40. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
----HẾT---

6




×