Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 939

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.51 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 939.
Câu 1. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Có quy mơ dân số lớn.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
Câu 3. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 5.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 6. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
B. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
Câu 7. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
1


A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 9. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. nguồn gen.
C. hệ sinh thái.
D. vùng phân bố.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 6,8%
C. 7.8%.
D. 9,8%.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 12. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh.
B. muối.
C. titan.
D. dầu khí.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.

B. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
Câu 17. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc
Câu 18. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 19. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
2


B. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
C. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 21. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Khánh Hịa
Câu 22. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Cả
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 24. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sơng Mã.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Cả.
Câu 25. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Câu 26. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 27. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 2985m.
C. 3096m.
D. 2504m.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Phu Luông.
C. Pu Trà.
D. Pu Hoạt.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
3


Câu 31. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng còn yếu.
B. nhu cầu sử dụng điện cao.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. sự phân mùa của khí hậu.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 33.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Cơng(Việt Nam).
B. Các sông khác
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 35. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.

Câu 36. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Biên Hịa, Cần Thơ.
4


Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 40. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. sản xuất.
C. đầu nguồn.

D. phòng hộ.
----HẾT---

5



×