Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 940

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.44 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 940.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 2. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 9,8%.
C. 8,8%.
D. 7.8%.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có nhiều dân tộc ít người.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá badan.


C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 6. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
C. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 7. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000


32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
1



C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 8. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 9. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 10. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Bão.
C. Hạn hán.
D. Lũ quét.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sơng khác
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Hồng.
Câu 13. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là

A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đơng Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 14. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 15. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 17. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. mưa nhiều vào thu đơng.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 18. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn tồn trong vùng nội chí tuyến.

D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
2


Câu 19. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Định An.
D. Hòn La
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cả
Câu 23. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước và ĐăkLăk.
B. KonTum và Gia Lai.

C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Kon Ka Kinh
B. Bạch Mã
C. Chu Yang Sin.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Câu 26. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 27. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 28. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.

Câu 29. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7
3


Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5


253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 30. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2


3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 31.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
Câu 33. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
4


A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 35. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị

sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 37. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6


Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 39. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 40. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Tin phong bán cầu Nam.
5


----HẾT---

6



×