Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 991

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.38 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 991.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Hậu.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 2. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 4. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Bão.
C. Hạn hán.
D. Lũ quét.
Câu 5.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn


số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 6. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
1


B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 7. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 8. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?

A. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
B. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
C. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 10. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Thuận An.
C. Nhật Lệ.
D. Cửa Lò.
Câu 13. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 14. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. tỉnh Khánh Hòa
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Quảng Ngãi.

Câu 15. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đơng Bắc
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 16. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
2


Câu 18.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 19. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh

tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 20. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Hòn La
C. Vũng Áng.
D. Định An.
Câu 23.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

3


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.

B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 25. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 26. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 27. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là

A. 2504m.
B. 2445m.
C. 3096m.
D. 2985m.
Câu 30. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chuyên
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1


9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
4



A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số nơng thơn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 33. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
D. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Năng suất lao động chưa cao.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?

A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Năm Căn.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 37. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m )

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2


246,5

253,0

257,6

2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
5


Câu 39. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.

D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 40. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. nguồn nước ngầm phong phú.
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
----HẾT---

6



×